[303] Đống Cao tự bi 棟 皋 寺 碑 ; No: 21865, ch. Đống Cao, xóm 1, x. Đại
Phúc, tp. Bắc Ninh, nđ: Khánh Đức 3(1651);
[304] Nhật chiếu nguyệt lâm 日 照 月 臨 , No: 21884, lăng Bùi Nguyên Thái,
x. Đại Phúc, tp. Bắc Ninh, nđ: Cảnh Hưng 15 (1754);
[305] Tu tạo tiền đường Phật tự 修造前堂佛寺,No: 21912, ch. Di Đà, ph. Kinh Bắc, Tp. Bắc Ninh; nđ: Khánh Đức 5(1653);
[306] Vô đề, No: 21913- 16, ch. Di Đà, ph. Kinh Bắc, nđ: Cảnh Hưng 28 (1767);
[307] Hồng Phúc tự ký điền bi 鸿福寺寄田碑, No: 21943, ch. Hồng Phúc,
th. Xuân Ổ, ph. Võ Cường, tp. Bắc Ninh, nđ: Vĩnh Tộ 9 (1627);
[308] Phúc kí bi 福 記 碑 , No: 21945, ch. Hồng Phúc, th. Xuân Ổ, ph. Võ Cường, nđ: Hoằng Định 13 (1613);
[309] Hồng Phúc tự bi 鴻福寺碑,No: 21952, Đình th. Xuân Ổ, ph. Võ
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 21
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 22
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 23
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 25
- Bảng Thống Kê Sự Phân Bố Văn Bia Phật Tk Xvii – Xviii Tỉnh Bắc Ninh (Sưu Tầm Năm 1991, 1992)
- Sự Phân Bố Văn Bia Phật Giáo Tk Xvii, Xviii Của Tỉnh Bắc Ninh (Theo Danh Mục Văn Bia Sưu Tầm Năm 1994 Của Vnchn)
Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.
Cường, tp. Bắc Ninh, nđ: Vĩnh Tộ 8 (1626);
[310] Hồng Phúc tự Triệu Đà bi 鸿福寺趙佗碑;No: 21953/21954, Đình th. Xuân Ổ, ph. Võ Cường, tp. Bắc Ninh, nđ: Quang Hưng 7 (1584);
[311]. Hồng Phúc tự bi 鸿福寺碑, No: 21958/21959, Đình th. Xuân Ổ, ph.
Võ Cường, tp. Bắc Ninh, nđ: Cảnh Hưng 8 (1747);
[312] Linh Quang tự phu thê Nguyễn Thị Hậu Phật sinh từ bi tượng 靈 光 寺
夫妻阮氏后佛生祠碑像,No: 21993, ch. Chân Kim, th. Phúc Sơn, ph. Vũ Ninh, th. Bắc Ninh, nđ: Vĩnh Trị 4 (1679);
[313] Nguyệt Quang tự công đức 月光寺功德,No: 22019 /22020, ch. Thạnh
Sơn, ph. Vũ Ninh, tp. Bắc Ninh, nđ: Chính Hòa 23 (1702);
[314] Nguyệt Quang tự tân tạo đài trụ công đức 月光寺新造臺柱功德; No: 22021/22022/22023; ch. Thạnh Sơn, ph. Vũ Ninh, tp. Bắc Ninh, nđ: Chính Hòa 23 (1702);
[316] Lập Hậu Phật bi 立 后 佛 碑 ,No: 22044/22047, th. An Đặng, x. Cách
Bi, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 1 (1705);
[317] Lập Hậu Phật phối hưởng hương hỏa lưu truyền vạn đại bi 立 后 佛 配
嚮香火流傳萬代碑, No: 22063 /22064/22065/220 66, th. Mao Cương, x. Cách Bi,
h. Quế Võ, nđ: Chính Hòa 26 (1705);
[318] Tịnh Quang tự Hậu thần bi 並 光 寺 后 神 碑 ,No: 22096
/22097/22098/220 99, ch. Tử Quang, x. Cách Bi, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 4 (1708);
[319] Hương Nghiêm tự bi 香嚴寺碑, No: 22103, th. Quế Ổ, x. Chi Lăng,
nđ: Cảnh Trị 7 (1669);
[320] Đài Hương 臺 香 ; No: 22108 /22109/22110, ch. Liên Thượng, x. Đại Xuân, h. Quế Võ, nđ: Chính Hòa 8 (1687);
[321] Hậu Phật bi ký 后佛碑記, No: 22111/22112, ch. Liên Thượng, x. Đại
Xuân, h.Quế Võ, nđ: Chính Hòa 8 (1687);
[322] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 重 修 大 寺 石 碑 ,No: 22115/22116/22117/22118, ch. th. Ngư Đại, x. Đại Xuân, h. Quế Võ, nđ: Chính Hòa 23 (1702);
[323] Kết Liên Hoa xã truyền Phật tràng đồ 結蓮華社傳佛場徒,No: 22161,
ch. Bụt Mọc, x. Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 24 (1763);
[324] Tuệ Sơn tháp ký 慧山塔記, No: 22164, ch. Bụt Mọc, th. Sơn Đông, x. Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 45 (1784);
[325] Viên Trí tháp ký 圓智塔記, No: 22169, ch. Bụt Mọc, th. Đông Sơn,
x. Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 31(1770);
[326] Thiền Phong tháp ký 禪 風 塔 記 , No: 22170, ch. Bụt Mọc, th. Sơn Đông, x Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 31(1770);
[327] Viên Không tháp ký 圓空塔記,No: 22171, ch. Bụt Mọc, th. Sơn Đông,
x . Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 34 (1773);
[328] Tháp tự ký 塔寺記, No: 22179, ch. Bụt Mọc, th. Sơn Đông, nđ: Cảnh Hưng 6 (1745);
[329] Viên Giác tự bi 圓覺寺碑, No: 22181/22182, ch. Viên Giác, th. Sơn
Đông, x. Nam Sơn, h. Quế Võ; nđ: Vĩnh Hựu 4 (1738);
[330] 后 佛 碑 , Hậu Phật bi, No: 22183, th. Đa Cầu, x. Nam Sơn, h. Quế
Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 12 (1716);
[331] Tam bảo hương phúc lộc thọ 三 寳 香 福 祿 壽 ,No: 22211/22212/22213/22214, ch. Đồng Chuế, x. Nhân Hòa, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Khánh 2 (1730);
[332] Kiến lập Thiên đài hưng công hương trụ 建立天臺興功香柱, No:
22215 /22216/22217/22218, Ch. Mao Giộc, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 5 (1709);
[333] Linh Ứng tự cổ tích 靈應寺古跡, No: 22219, ch. Mao Yên, x. Phượng
Mao, h. Quế Võ, nđ: Chính Hòa 16 (1695);
[334] Toàn thôn ký Hậu Phật bi 全村記后佛碑,No: 22221/22222, ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, nđ: Chính Hòa 25 (1704);
[335] Toàn thôn lệ hội bi ký 全 村 例 會 碑 記 , No: 22223, ch. Mao Yên, x
Phượng Mao, nđ: Vĩnh Thịnh 6 (1710);
[336] Thạch đài trụ linh ứng tự 石 臺 柱 靈 應 寺 ,No: 22224/22225/22226/22227, ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 3 (1707);
[337] Vô đề 無 提 , No: 22228, ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ:
Vĩnh Thịnh 3 (1707);
[338] Vô đề 無 提 , No: 22229, ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 3 (1737);
[339] Vô đề 無提, No: 22230, Ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ:
Vĩnh Hựu 3 (1737);
[340] Kiên Lạc tháp bi ký 堅樂塔碑記, No: 22246, ch. Can Vũ, x. Việt Hùng, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 28 (1767);
[341] Cầu Bún tự tạo bi ký 梂 Bún 寺造碑記, No: 22247, ch. Nghiêm Xá,
X. Việt hùng, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 16 (1720);
[342] Cầu Bún thiền tự 梂 Bún 禪 寺 ; No. 22248, ch. Nghiêm Xá, x. Việt Hùng, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 16 (1720);
[343] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No.22249, ch. Nghiêm Xá, x. Việt Hùng,
H. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 31 (1770);
[344] Kiến tạo Thượng điện Phật đường Hưng Phúc tự thạch bi 建 造 上 殿
佛堂興福寺石碑; No: 222560, ch. Nghiêm Xá, x. Việt Hùng, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 13 (1717);
[345] Hậu Tam bảo bi 后三寳; No: 22288, ch. Đại Quang, th. Đại Vi, x. Đại
Đồng, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Trị 3 (1678);
[346] Bảo Khánh tự tạo thiên đài Phật - Pháp - Tăng 寶慶寺天臺佛法僧, Kh: 22297 - 300, ch. Bảo Khánh, th. Cẩm Giàng, x. Đồng Nguyên, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa thứ 16 (1695);
[347] Ký sự bi 記 事 碑 ; No: 22310, ch. Sùng Phúc, th. Lễ Xuyên, x. Đồng
Quang, h.Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 26 (1765);
[348] Sùng Phúc tự 崇 福 寺 , No: 22312- 15, ch. Sùng Phúc, th. Lễ Xuyên,
x. Đồng Nguyên, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hóa 7 (1686);
[349] Hậu Phật bi 后 佛 碑 ; No: 22319, ch. Tam Lư, x. Đồng Nguyên, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 25 (1704);
[350] Diên Phúc tự tạo thiên đài vạn đại bi 延福寺造天臺萬代碑, Kh:
22335, ch. Diên Phúc, th. Xuân Thị, x. Đồng Nguyên, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 16 (1695);
[351] Tây Am tự thụ lập thiên đài thạch 西 庵 寺 樹 立 臺 , No:
22349/22350/22351/22352; ch. Tây Am, th. Đồng Kỵ, x. Đồng Quang, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 15(1694);
[351] Tây Am tự thụ lập thiên đài thạch Tam Bảo điền bi 西庵寺樹立天臺石
三寳田碑, No: 22354, ch. Trang Liệt, x. Đồng Quang, h. Tiên Sơn, nđ: Dương Hòa 3 (1637) ;
[353] Hồng Lô tự 紅 卢 寺 ; No: 22365, ch. Hồng Lô, th. Trần, x. Hạp Lĩnh.
H. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 14 (1718);
[354] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 , No: 22370. Ch. Sơn, th. Và Chợ, x. Hạp Lĩnh. H. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 19 (1758);
[355] Hội chủ công đức 會主功德; No: 22375/22376/22377; ch. Sơn, th. Và
Chợ, x. Hạp Lĩnh, h. Quế Võ, nđ Vĩnh Thịnh 13 (1717);
[356] Kí kỵ bi kí 記忌碑, No: 22390, ch. Sùng Phúc, th. Đồng Sáp, x. Hoàn Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 21 (1760);
[357] Tạo văn bia 造 文 碑 ; No: 22391/22392/22393, ch. Sùng Phúc, th.
Đồng Sáp, x. Hoàn Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 21 (1760);
[358] Khánh Tâm tự 慶心寺; No: 22411/22412/22413, ch. Khánh Tâm, th. Hương Mặc, x. Hương Mặc. H Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 10 (1699);
[359] Đại Bi tự thiên đài hưng công 大 悲 寺 天 臺 興 功 ; No:
22418/22419/22420, ch. Đại Bi, th Mai Động, x. Hương Mặc, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 5 (1709);
[360] Cổ Pháp tự Hậu Phật ký 古法寺后佛記 , No: 22421/22422/22423,
ch. Cổ Pháp, th. Đông, x. Khắc Niệm, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 17 (1756);
[361] Tu tạo thiêu hương 修 造 燒 香 ; No. 22438/22439, ch. Cổ Pháp, th. Đông, x. Khắc Niệm, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 15 (1694);
[362] Vô đề 無提 , No. 22440/22441/22442, ch. th. Xuân Hội, x. Lạc Vệ, h.
Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa Giáp Thân (1694);
[363] Tạo thạch hương đài Chiêu Phúc tự 造石香臺昭福寺 ; No: 22446/22447/22448/22449; ch. Bác Uyên, x. Liên Bão, h. Tiên Sơn, nđ. Vĩnh Thịnh 13 (1717);
[364] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 , No. 22452, ch. Chè, x. Lạc Vệ. h. Tiên
Sơn, nđ: Cảnh Hưng Bính tuất (1706);
[365] Vô đề 無 提 , No. 22453, ch. Chè, x. Lạc Vệ, h. Tiên Sơn, nđ. Cảnh Hưng 19 (1758);
[366] Vô đề 無提, No. 22460, ch. Núi Cóc, th. Chè, x. Lạc Vệ. h. Tiên Sơn,
Nđ: Cảnh Hưng thứ 17 (1756);
[367] Vô đề 無提, No: 22462, ch. Núi Cóc, th. Chè, x. Lạc Vệ, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng Mậu Tý (1768);
[368] Vô đề 無提, No: 22463, ch. Núi Cóc, th. Chè, x. Lạc Vệ, h. Tiên Sơn,
nđ: Cảnh Hưng 42 (1781);
[369] Trùng tu Cổ Lũng tự biểu bi ký 重 修 古 隴 寺 表 碑 記 ; No. 22493/22494/22495/22496, ch. Cổ Lũng, th. Đình Cả, x. Nội Duệ, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Hựu Kỷ Mùi (1739) ;
[370] Cổ Lũng tự thạch đài trụ 隴寺石臺; No. 22497/22498/22499/22500,
ch. Cổ Lũng, th. Đình Cả, x. Nội Duệ, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 16 (1695);
[371] Hiển Quang tháp ký 顯 光 塔 記 ; No: 22516, ch. Phật Tích, x Phật Tích. H. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Trị 5 (1680);
[372] Mật Hạnh thiền sư am ký 宓行禪師庵記; No: 22517, ch. Phật Tích, x.
Phật Tích. h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 20 (1759);
[373] Phổ Quang tháp bi ký 普光塔碑記; No: 22518/22519, ch. Phật Tích,
x. Phật Tích, nđ. Vĩnh Trị 5 (1680);
[374] Phổ Quang tháp bi ký 普光塔碑記, No: 22520, ch. Phật Tích, x. Phật Tích. H. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Trị 2 (1664);
[375] Thiên Hoa tông liên hợp nhị đế Dung Thông tự ký 天華宗連合二帝
容通序記, No: 22521, Ch. Phật Tích, x. Phật Tích. h. Tiên Sơn, nđ: Triều Lê
[376] Viên Quang tháp bi ký 圓光塔碑記, No: 22522, ch. Phật Tích, x. Phật Tích. h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 5 (1684);
[377] Đặc tiến Kim tử vinh lộc đại phu phủ quân 特進金紫榮祿大夫府 君
; No: 22525/22526, ch. Đính, th. Dích Đạo, x. Phù Chẩn, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 7(1686);
[378] Hậu Phật bi kí 后佛碑記, No: 22544, ch. Thái Bình, th. Tiến Bào, x.
Phù Khê, nđ: Cảnh Hưng 37(1776);
[379] Vô đề 無 提 , No: 22553, ch. Phúc Lâm, x Phú Lâm, nđ: Dương Hòa 2 (1636);
[380] Cổ tích danh lam bản xã hội chủ công đức bi ký 古跡名篮本社會主功
德碑記 , No: 22554, ch. Phúc Lâm, x. Phú Lâm, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Trị 3 (1678);
[381] Thạch trụ 石柱, No: 22560/22561/22562/22563, ch. Phúc Lâm, x. Phú
Lâm, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 8 (1687);
[382] Trùng tu Phúc Lâm tự bi 重修福林寺碑,No: 22566, ch. Phúc Lâm, x. Phú Lâm, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Trị 2 (1677);
[383] Sùng tạo thạch xây hiên ký 崇造石磋軒記,No: 22587/22588, ch. Sùng
Khánh, th. Dương Sơn, x. Tam Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 3 (1678);
[384] Tân hưng tạo Sùng Khánh tự 新興造崇慶寺,No: 22589/22590/22591, ch. Sùng Khánh, th. Dương Sơn, x.Tam Sơn. h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 17 (1696);
[385] Tu tạo Phật sự bi ký 修造佛事碑記, No: 22595, ch. Sùng Khánh, th.
Dương Sơn, x. Tam Sơn. h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 4 (1708);
[386] Sùng Khánh tự kiêm lập thanh thạch thiên đài kí 崇慶寺兼立青石天
臺 記 , No: 22595. ch. Sùng Khánh, th. Dương Sơn, x. Tam Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 17 (1696);
[387] Vô đề 無提; No: 22597 - 98, ch. Sùng Khánh, th. Dương Sơn, x. Tam
Sơn, H. Tiên Sơn, nđ: Dương Đức 1 (1672);
[388] Chúc Thiên Đài 祝 天 臺 ; No: 22604/22605/22606/22607; ch. Diên Phúc, x. Tam Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 18 (1697);
[389] Linh Khánh tự Chúc Thiên đài 靈 慶 寺 祝 天 臺 ; No:
22609/22610/22611/22612, ch. Linh Khánh, th. Tam Sơn, x. Tam Sơn. h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 18 (1697) ;
[390] Hậu Phật bi ký 后佛碑記, No: 22617, ch. Diên Phúc, th. Thọ Trai, x.
Tam Sơn. h. Tiên Sơn; nđ: Cảnh Hưng 46 (1785);
[391] Lập kiều giang bi 立橋江碑,No: 22621/22622/22623/22624, ch. Bến, th. Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơm; nđ: Vĩnh Thịnh 3 (1703);
[392] Tái tạo hồng kiều bi 再造虹橋碑, No: 22625/22626/22627/22628. ch.
Bến, th Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 31 (1734);
[393] Thập phương công đức bi 拾方功德碑, No: 22629/22630, ch. Bến, th. Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 31: (1735) ;
[394] Trùng tu Lạc Giang kiều bi 重 修 樂 江 橋 碑 ,No:
22631/22632/22633/22634, ch. Bến, th. Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơn, nđ: Vịnh Thịnh 7 (1710);
[395] Trung tu hồng kiều tập phúc bi văn 重虹橋集福碑文; No: 22635/22636,
ch. Bến, th. Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơn. Nđ: Vĩnh Thịnh 13 (1717);
[396] Cha Lư tự bi 吒卢寺碑 , No: 22639, ch. Cha Lư, th. Dương Lôi, x. Tân Hồng, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Tộ 6 (1624);
[397] Hưng công thủy Kính thiên đài 興功始敬天臺, No: 22659/22660, ch.
Báo Kính, th. Phù Lưu, x. Tân Hồng, h. Tiên Sơn. Nđ: Chính Hòa 18 (1697);
[398] Vô Vi tự bi 無 為 寺 碑 , No: 22702/22703, ch. Vô Vi, th. Yên Là, x. Tân Hồng, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Tộ 2 (1620);
[399] Hưng Phúc tự thạch thiên đài 興 福 寺 石 天 臺 , No:
22707/22708/22709/22710; ch. Hưng Phúc, x. Tương Giang, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 16 (1695);
[400] Chư Long thần 諸龍神, No: 22715/22716/22717/22718; ch. Sùng Ân,
th. Hồi Quang, x. Tương Giang, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 18(1697);
[401] Sùng Ân tân tạo Phật tự 崇 恩 新 造 佛 寺 , No: 22720/22721/22722/22723; ch. Sùng Ân, th. Hồi Quang, x. Tương Giang, h. Tiên Sơn. nđ: Chính Hòa 15 (1694);
[402] Vô đề 無 提 ; No: 22732, ch. Tiêu Sơn, th. Tiêu Sơn, x. Tương Giang,
h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 2 (1706);
[403] Vô đề 無提, No: 22738, ch. Lim, x. Vân Tương, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 30 (1769);
[404] Chủng phúc tu huệ bi 種福修惠碑, No: 22747, ch Bách Môn, x. Việt
Đoàn, h. Tiên Sơn, nđ: Dương Đức 2 (1673);
[405] Viên tịch tháp ký 圓寂塔記,No: 22754, ch. Bảo Khánh, th. Bình Ngô,
x. An Bình, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 30 (1779);
[406] Tạo tòng tự bi 造從祀碑; No: 22756, ch. Phúc Lâm, th. Bình Ngô, x. An Bình, h. Thuận Thành, nđ: Vĩnh Hựu 2 (1736);