Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 24

[303] Đống Cao tự bi 棟 皋 寺 碑 ; No: 21865, ch. Đống Cao, xóm 1, x. Đại

Phúc, tp. Bắc Ninh, nđ: Khánh Đức 3(1651);

[304] Nhật chiếu nguyệt lâm 日 照 月 臨 , No: 21884, lăng Bùi Nguyên Thái,

x. Đại Phúc, tp. Bắc Ninh, nđ: Cảnh Hưng 15 (1754);

[305] Tu tạo tiền đường Phật tự 修造前堂佛寺,No: 21912, ch. Di Đà, ph. Kinh Bắc, Tp. Bắc Ninh; nđ: Khánh Đức 5(1653);

[306] Vô đề, No: 21913- 16, ch. Di Đà, ph. Kinh Bắc, nđ: Cảnh Hưng 28 (1767);

[307] Hồng Phúc tự ký điền bi 鸿福寺寄田碑, No: 21943, ch. Hồng Phúc,

th. Xuân Ổ, ph. Võ Cường, tp. Bắc Ninh, nđ: Vĩnh Tộ 9 (1627);

[308] Phúc kí bi 福 記 碑 , No: 21945, ch. Hồng Phúc, th. Xuân Ổ, ph. Võ Cường, nđ: Hoằng Định 13 (1613);

[309] Hồng Phúc tự bi 鴻福寺碑,No: 21952, Đình th. Xuân Ổ, ph. Võ

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.

Cường, tp. Bắc Ninh, nđ: Vĩnh Tộ 8 (1626);

[310] Hồng Phúc tự Triệu Đà bi 鸿福寺趙佗碑;No: 21953/21954, Đình th. Xuân Ổ, ph. Võ Cường, tp. Bắc Ninh, nđ: Quang Hưng 7 (1584);

Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 24

[311]. Hồng Phúc tự bi 鸿福寺碑, No: 21958/21959, Đình th. Xuân Ổ, ph.

Võ Cường, tp. Bắc Ninh, nđ: Cảnh Hưng 8 (1747);

[312] Linh Quang tự phu thê Nguyễn Thị Hậu Phật sinh từ bi tượng 靈 光 寺

夫妻阮氏后佛生祠碑像,No: 21993, ch. Chân Kim, th. Phúc Sơn, ph. Vũ Ninh, th. Bắc Ninh, nđ: Vĩnh Trị 4 (1679);

[313] Nguyệt Quang tự công đức 月光寺功德,No: 22019 /22020, ch. Thạnh

Sơn, ph. Vũ Ninh, tp. Bắc Ninh, nđ: Chính Hòa 23 (1702);

[314] Nguyệt Quang tự tân tạo đài trụ công đức 月光寺新造臺柱功德; No: 22021/22022/22023; ch. Thạnh Sơn, ph. Vũ Ninh, tp. Bắc Ninh, nđ: Chính Hòa 23 (1702);

[316] Lập Hậu Phật bi 立 后 佛 碑 ,No: 22044/22047, th. An Đặng, x. Cách

Bi, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 1 (1705);

[317] Lập Hậu Phật phối hưởng hương hỏa lưu truyền vạn đại bi 立 后 佛 配

嚮香火流傳萬代碑, No: 22063 /22064/22065/220 66, th. Mao Cương, x. Cách Bi,

h. Quế Võ, nđ: Chính Hòa 26 (1705);

[318] Tịnh Quang tự Hậu thần bi 並 光 寺 后 神 碑 ,No: 22096

/22097/22098/220 99, ch. Tử Quang, x. Cách Bi, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 4 (1708);

[319] Hương Nghiêm tự bi 香嚴寺碑, No: 22103, th. Quế Ổ, x. Chi Lăng,

nđ: Cảnh Trị 7 (1669);

[320] Đài Hương 臺 香 ; No: 22108 /22109/22110, ch. Liên Thượng, x. Đại Xuân, h. Quế Võ, nđ: Chính Hòa 8 (1687);

[321] Hậu Phật bi ký 后佛碑記, No: 22111/22112, ch. Liên Thượng, x. Đại

Xuân, h.Quế Võ, nđ: Chính Hòa 8 (1687);

[322] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 重 修 大 寺 石 碑 ,No: 22115/22116/22117/22118, ch. th. Ngư Đại, x. Đại Xuân, h. Quế Võ, nđ: Chính Hòa 23 (1702);

[323] Kết Liên Hoa xã truyền Phật tràng đồ 結蓮華社傳佛場徒,No: 22161,

ch. Bụt Mọc, x. Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 24 (1763);

[324] Tuệ Sơn tháp ký 慧山塔記, No: 22164, ch. Bụt Mọc, th. Sơn Đông, x. Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 45 (1784);

[325] Viên Trí tháp 圓智塔記, No: 22169, ch. Bụt Mọc, th. Đông Sơn,

x. Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 31(1770);

[326] Thiền Phong tháp ký 禪 風 塔 記 , No: 22170, ch. Bụt Mọc, th. Sơn Đông, x Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 31(1770);

[327] Viên Không tháp ký 圓空塔記,No: 22171, ch. Bụt Mọc, th. Sơn Đông,

x . Nam Sơn, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 34 (1773);

[328] Tháp tự ký 塔寺記, No: 22179, ch. Bụt Mọc, th. Sơn Đông, nđ: Cảnh Hưng 6 (1745);

[329] Viên Giác tự bi 圓覺寺碑, No: 22181/22182, ch. Viên Giác, th. Sơn

Đông, x. Nam Sơn, h. Quế Võ; nđ: Vĩnh Hựu 4 (1738);

[330] 后 佛 碑 , Hậu Phật bi, No: 22183, th. Đa Cầu, x. Nam Sơn, h. Quế

Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 12 (1716);

[331] Tam bảo hương phúc lộc thọ 三 寳 香 福 祿 壽 ,No: 22211/22212/22213/22214, ch. Đồng Chuế, x. Nhân Hòa, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Khánh 2 (1730);

[332] Kiến lập Thiên đài hưng công hương trụ 建立天臺興功香柱, No:

22215 /22216/22217/22218, Ch. Mao Giộc, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 5 (1709);

[333] Linh Ứng tự cổ tích 靈應寺古跡, No: 22219, ch. Mao Yên, x. Phượng

Mao, h. Quế Võ, nđ: Chính Hòa 16 (1695);

[334] Toàn thôn ký Hậu Phật bi 全村記后佛碑,No: 22221/22222, ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, nđ: Chính Hòa 25 (1704);

[335] Toàn thôn lệ hội bi ký 全 村 例 會 碑 記 , No: 22223, ch. Mao Yên, x

Phượng Mao, nđ: Vĩnh Thịnh 6 (1710);

[336] Thạch đài trụ linh ứng tự 石 臺 柱 靈 應 寺 ,No: 22224/22225/22226/22227, ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 3 (1707);

[337] Vô đề 無 提 , No: 22228, ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ:

Vĩnh Thịnh 3 (1707);

[338] Vô đề 無 提 , No: 22229, ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 3 (1737);

[339] Vô đề 無提, No: 22230, Ch. Mao Yên, x. Phượng Mao, h. Quế Võ, nđ:

Vĩnh Hựu 3 (1737);

[340] Kiên Lạc tháp bi ký 堅樂塔碑記, No: 22246, ch. Can Vũ, x. Việt Hùng, h. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 28 (1767);

[341] Cầu Bún tự tạo bi ký 梂 Bún 寺造碑記, No: 22247, ch. Nghiêm Xá,

X. Việt hùng, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 16 (1720);

[342] Cầu Bún thiền tự 梂 Bún 禪 寺 ; No. 22248, ch. Nghiêm Xá, x. Việt Hùng, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 16 (1720);

[343] Hậu Phật bi ký 后佛碑記; No.22249, ch. Nghiêm Xá, x. Việt Hùng,

H. Quế Võ, nđ: Cảnh Hưng 31 (1770);

[344] Kiến tạo Thượng điện Phật đường Hưng Phúc tự thạch bi 建 造 上 殿

佛堂興福寺石碑; No: 222560, ch. Nghiêm Xá, x. Việt Hùng, h. Quế Võ, nđ: Vĩnh Thịnh 13 (1717);

[345] Hậu Tam bảo bi 后三寳; No: 22288, ch. Đại Quang, th. Đại Vi, x. Đại

Đồng, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Trị 3 (1678);

[346] Bảo Khánh tự tạo thiên đài Phật - Pháp - Tăng 寶慶寺天臺佛法僧, Kh: 22297 - 300, ch. Bảo Khánh, th. Cẩm Giàng, x. Đồng Nguyên, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa thứ 16 (1695);

[347] Ký sự bi 記 事 碑 ; No: 22310, ch. Sùng Phúc, th. Lễ Xuyên, x. Đồng

Quang, h.Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 26 (1765);

[348] Sùng Phúc tự 崇 福 寺 , No: 22312- 15, ch. Sùng Phúc, th. Lễ Xuyên,

x. Đồng Nguyên, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hóa 7 (1686);

[349] Hậu Phật bi 后 佛 碑 ; No: 22319, ch. Tam Lư, x. Đồng Nguyên, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 25 (1704);

[350] Diên Phúc tự tạo thiên đài vạn đại bi 延福寺造天臺萬代碑, Kh:

22335, ch. Diên Phúc, th. Xuân Thị, x. Đồng Nguyên, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 16 (1695);

[351] Tây Am tự thụ lập thiên đài thạch 西 庵 寺 樹 立 臺 , No:

22349/22350/22351/22352; ch. Tây Am, th. Đồng Kỵ, x. Đồng Quang, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 15(1694);

[351] Tây Am tự thụ lập thiên đài thạch Tam Bảo điền bi 西庵寺樹立天臺石

三寳田碑, No: 22354, ch. Trang Liệt, x. Đồng Quang, h. Tiên Sơn, nđ: Dương Hòa 3 (1637) ;

[353] Hồng Lô tự 紅 卢 寺 ; No: 22365, ch. Hồng Lô, th. Trần, x. Hạp Lĩnh.

H. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 14 (1718);

[354] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 , No: 22370. Ch. Sơn, th. Và Chợ, x. Hạp Lĩnh. H. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 19 (1758);

[355] Hội chủ công đức 會主功德; No: 22375/22376/22377; ch. Sơn, th. Và

Chợ, x. Hạp Lĩnh, h. Quế Võ, nđ Vĩnh Thịnh 13 (1717);

[356] Kí kỵ bi kí 記忌碑, No: 22390, ch. Sùng Phúc, th. Đồng Sáp, x. Hoàn Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 21 (1760);

[357] Tạo văn bia 造 文 碑 ; No: 22391/22392/22393, ch. Sùng Phúc, th.

Đồng Sáp, x. Hoàn Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 21 (1760);

[358] Khánh Tâm tự 慶心寺; No: 22411/22412/22413, ch. Khánh Tâm, th. Hương Mặc, x. Hương Mặc. H Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 10 (1699);

[359] Đại Bi tự thiên đài hưng công 大 悲 寺 天 臺 興 功 ; No:

22418/22419/22420, ch. Đại Bi, th Mai Động, x. Hương Mặc, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 5 (1709);

[360] Cổ Pháp tự Hậu Phật ký 古法寺后佛記 , No: 22421/22422/22423,

ch. Cổ Pháp, th. Đông, x. Khắc Niệm, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 17 (1756);

[361] Tu tạo thiêu hương 修 造 燒 香 ; No. 22438/22439, ch. Cổ Pháp, th. Đông, x. Khắc Niệm, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 15 (1694);

[362] Vô đề 無提 , No. 22440/22441/22442, ch. th. Xuân Hội, x. Lạc Vệ, h.

Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa Giáp Thân (1694);

[363] Tạo thạch hương đài Chiêu Phúc tự 造石香臺昭福寺 ; No: 22446/22447/22448/22449; ch. Bác Uyên, x. Liên Bão, h. Tiên Sơn, nđ. Vĩnh Thịnh 13 (1717);

[364] Hậu Phật bi ký 后 佛 碑 記 , No. 22452, ch. Chè, x. Lạc Vệ. h. Tiên

Sơn, nđ: Cảnh Hưng Bính tuất (1706);

[365] Vô đề 無 提 , No. 22453, ch. Chè, x. Lạc Vệ, h. Tiên Sơn, nđ. Cảnh Hưng 19 (1758);

[366] Vô đề 無提, No. 22460, ch. Núi Cóc, th. Chè, x. Lạc Vệ. h. Tiên Sơn,

Nđ: Cảnh Hưng thứ 17 (1756);

[367] Vô đề 無提, No: 22462, ch. Núi Cóc, th. Chè, x. Lạc Vệ, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng Mậu Tý (1768);

[368] Vô đề 無提, No: 22463, ch. Núi Cóc, th. Chè, x. Lạc Vệ, h. Tiên Sơn,

nđ: Cảnh Hưng 42 (1781);

[369] Trùng tu Cổ Lũng tự biểu bi ký 重 修 古 隴 寺 表 碑 記 ; No. 22493/22494/22495/22496, ch. Cổ Lũng, th. Đình Cả, x. Nội Duệ, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Hựu Kỷ Mùi (1739) ;

[370] Cổ Lũng tự thạch đài trụ 隴寺石臺; No. 22497/22498/22499/22500,

ch. Cổ Lũng, th. Đình Cả, x. Nội Duệ, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 16 (1695);

[371] Hiển Quang tháp ký 顯 光 塔 記 ; No: 22516, ch. Phật Tích, x Phật Tích. H. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Trị 5 (1680);

[372] Mật Hạnh thiền sư am ký 宓行禪師庵記; No: 22517, ch. Phật Tích, x.

Phật Tích. h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 20 (1759);

[373] Phổ Quang tháp bi ký 普光塔碑記; No: 22518/22519, ch. Phật Tích,

x. Phật Tích, nđ. Vĩnh Trị 5 (1680);

[374] Phổ Quang tháp bi ký 普光塔碑記, No: 22520, ch. Phật Tích, x. Phật Tích. H. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Trị 2 (1664);

[375] Thiên Hoa tông liên hợp nhị đế Dung Thông tự ký 天華宗連合二帝

容通序記, No: 22521, Ch. Phật Tích, x. Phật Tích. h. Tiên Sơn, nđ: Triều Lê

[376] Viên Quang tháp bi ký 圓光塔碑記, No: 22522, ch. Phật Tích, x. Phật Tích. h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 5 (1684);

[377] Đặc tiến Kim tử vinh lộc đại phu phủ quân 特進金紫榮祿大夫府 君

; No: 22525/22526, ch. Đính, th. Dích Đạo, x. Phù Chẩn, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 7(1686);

[378] Hậu Phật bi kí 后佛碑記, No: 22544, ch. Thái Bình, th. Tiến Bào, x.

Phù Khê, nđ: Cảnh Hưng 37(1776);

[379] Vô đề 無 提 , No: 22553, ch. Phúc Lâm, x Phú Lâm, nđ: Dương Hòa 2 (1636);

[380] Cổ tích danh lam bản xã hội chủ công đức bi ký 古跡名篮本社會主功

德碑記 , No: 22554, ch. Phúc Lâm, x. Phú Lâm, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Trị 3 (1678);

[381] Thạch trụ 石柱, No: 22560/22561/22562/22563, ch. Phúc Lâm, x. Phú

Lâm, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 8 (1687);

[382] Trùng tu Phúc Lâm tự bi 重修福林寺碑,No: 22566, ch. Phúc Lâm, x. Phú Lâm, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Trị 2 (1677);

[383] Sùng tạo thạch xây hiên ký 崇造石磋軒記,No: 22587/22588, ch. Sùng

Khánh, th. Dương Sơn, x. Tam Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 3 (1678);

[384] Tân hưng tạo Sùng Khánh tự 新興造崇慶寺,No: 22589/22590/22591, ch. Sùng Khánh, th. Dương Sơn, x.Tam Sơn. h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 17 (1696);

[385] Tu tạo Phật sự bi ký 修造佛事碑記, No: 22595, ch. Sùng Khánh, th.

Dương Sơn, x. Tam Sơn. h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 4 (1708);

[386] Sùng Khánh tự kiêm lập thanh thạch thiên đài kí 崇慶寺兼立青石天

臺 記 , No: 22595. ch. Sùng Khánh, th. Dương Sơn, x. Tam Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 17 (1696);

[387] Vô đề 無提; No: 22597 - 98, ch. Sùng Khánh, th. Dương Sơn, x. Tam

Sơn, H. Tiên Sơn, nđ: Dương Đức 1 (1672);

[388] Chúc Thiên Đài 祝 天 臺 ; No: 22604/22605/22606/22607; ch. Diên Phúc, x. Tam Sơn, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 18 (1697);

[389] Linh Khánh tự Chúc Thiên đài 靈 慶 寺 祝 天 臺 ; No:

22609/22610/22611/22612, ch. Linh Khánh, th. Tam Sơn, x. Tam Sơn. h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 18 (1697) ;

[390] Hậu Phật bi ký 后佛碑記, No: 22617, ch. Diên Phúc, th. Thọ Trai, x.

Tam Sơn. h. Tiên Sơn; nđ: Cảnh Hưng 46 (1785);

[391] Lập kiều giang bi 立橋江碑,No: 22621/22622/22623/22624, ch. Bến, th. Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơm; nđ: Vĩnh Thịnh 3 (1703);

[392] Tái tạo hồng kiều bi 再造虹橋碑, No: 22625/22626/22627/22628. ch.

Bến, th Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 31 (1734);

[393] Thập phương công đức bi 拾方功德碑, No: 22629/22630, ch. Bến, th. Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 31: (1735) ;

[394] Trùng tu Lạc Giang kiều bi 重 修 樂 江 橋 碑 ,No:

22631/22632/22633/22634, ch. Bến, th. Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơn, nđ: Vịnh Thịnh 7 (1710);

[395] Trung tu hồng kiều tập phúc bi văn 重虹橋集福碑文; No: 22635/22636,

ch. Bến, th. Chi Trung, x. Tân Chi, h. Tiên Sơn. Nđ: Vĩnh Thịnh 13 (1717);

[396] Cha Lư tự bi 吒卢寺碑 , No: 22639, ch. Cha Lư, th. Dương Lôi, x. Tân Hồng, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Tộ 6 (1624);

[397] Hưng công thủy Kính thiên đài 興功始敬天臺, No: 22659/22660, ch.

Báo Kính, th. Phù Lưu, x. Tân Hồng, h. Tiên Sơn. Nđ: Chính Hòa 18 (1697);

[398] Vô Vi tự bi 無 為 寺 碑 , No: 22702/22703, ch. Vô Vi, th. Yên Là, x. Tân Hồng, h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Tộ 2 (1620);

[399] Hưng Phúc tự thạch thiên đài 興 福 寺 石 天 臺 , No:

22707/22708/22709/22710; ch. Hưng Phúc, x. Tương Giang, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 16 (1695);

[400] Chư Long thần 諸龍神, No: 22715/22716/22717/22718; ch. Sùng Ân,

th. Hồi Quang, x. Tương Giang, h. Tiên Sơn, nđ: Chính Hòa 18(1697);

[401] Sùng Ân tân tạo Phật tự 崇 恩 新 造 佛 寺 , No: 22720/22721/22722/22723; ch. Sùng Ân, th. Hồi Quang, x. Tương Giang, h. Tiên Sơn. nđ: Chính Hòa 15 (1694);

[402] Vô đề 無 提 ; No: 22732, ch. Tiêu Sơn, th. Tiêu Sơn, x. Tương Giang,

h. Tiên Sơn, nđ: Vĩnh Thịnh 2 (1706);

[403] Vô đề 無提, No: 22738, ch. Lim, x. Vân Tương, h. Tiên Sơn, nđ: Cảnh Hưng 30 (1769);

[404] Chủng phúc tu huệ bi 種福修惠碑, No: 22747, ch Bách Môn, x. Việt

Đoàn, h. Tiên Sơn, nđ: Dương Đức 2 (1673);

[405] Viên tịch tháp ký 圓寂塔記,No: 22754, ch. Bảo Khánh, th. Bình Ngô,

x. An Bình, h. Thuận Thành, nđ: Cảnh Hưng 30 (1779);

[406] Tạo tòng tự bi 造從祀碑; No: 22756, ch. Phúc Lâm, th. Bình Ngô, x. An Bình, h. Thuận Thành, nđ: Vĩnh Hựu 2 (1736);

Xem tất cả 311 trang.

Ngày đăng: 30/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí