[217] Hậu Phật bi kí 後 佛 碑 記 , st ở ch. Phúc Diên, x. Vũ Dương, tg. Vũ
Dương, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Cảnh Hưng thứ 45 (1784); No: 5049;
[218] Tín cúng/ Phật thiên/ Hương đài/ Bảo trụ 信供/佛天/香臺/寶柱, st ở ch. Phúc Diên, x. Vũ Dương, tg. Vũ Dương, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Thịnh thứ 11(1715); No: 5050/5051/5052/5053;
[219] Phúc Duyên tự Phật bi/ Tín thí 福緣寺佛碑/信施 st ở ch. Phúc Diên,
x. Vũ Dương, tg. Vũ Dương, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Diên Thành thứ 6 (1583); No: 5054/5055;
[220] Hậu Phật thạch bi kí 後佛石碑記, st ở ch. Phúc Diên, x. Vũ Dương,
tg. Vũ Dương, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Bảo Thái thứ 5 (1724); No: 5056/5057;
[221] Cầu Bốn tự tạo bi kỷ/ hậu Phật điền cúng Tam bảo 梂奔寺造碑紀/後
佛 田 供 三 寶 ,st ở ch. Viên Thông, x. Nghiêm Xá, tg. Võ Giàng, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh. nđ: Vĩnh Thịnh thứ 16 (1720); No: 5058/5059;
[222] Bản xã bảo trí/ Hậu Phật bi ký 本社保置/後佛碑記, st ở ch. Sùng
Có thể bạn quan tâm!
- Nhiều Ngôi Chùa Của Tỉnh Bắc Ninh Tk Xvii - Xviii Được Hình Thành Và Xây Dựng Trên Nền Tảng Của Những Ngôi Chùa Có Lịch Sử Từ Thời Bắc Thuộc Và Thời
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 21
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 22
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 24
- Nghiên cứu văn bia Phật giáo thế kỷ XVII - XVIII tỉnh Bắc Ninh - 25
- Bảng Thống Kê Sự Phân Bố Văn Bia Phật Tk Xvii – Xviii Tỉnh Bắc Ninh (Sưu Tầm Năm 1991, 1992)
Xem toàn bộ 311 trang tài liệu này.
Ân, x. Đô Đàn, tg Mộ Đạo, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa 11 (1690); No: 5077/5078;
[223] Bản xã lập bi Hậu thần/ Hậu Phật chứng minh công đức 本社立后神
/神佛證明功德, st ở ch. Sùng Ân, x. Đô Đàn, tg. Mộ Đạo, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Trị thứ 6 (1668); No: 5079/5080;
[224] Hậu Phật bi 后 佛 碑 , st ở ch. Kim Khôi, x. Can Vũ, tg. Vũ Dương, h.
Quế Dương, t. Bắc Ninh; nđ: Bảo Thái thứ 5 (1724); No: 5081/5082;
[225] Phúc Thánh tự bi/ Đoan ngôn kí; st ở xã Mộ Đạo, tg. Mộ Đạo, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Trị thứ 2 (1664); No: 5085/5086;
[226] Hưng Nghiêm tự bi/ Nghĩa điền kí 興嚴寺碑/義田記, st ở ch. Hưng
Nghiêm, x. Quế Ổ, tg. Đại Toán, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Trị thứ 7 (1668); No: 5088/5089;
[227] Vô đề 無題, st ở ch. Cảm Ứng, x. Quế Ổ, tg. Đại Toán, h. Quế Dương,
t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa thứ 13 (1692); No: 5090/5091;
[228] Hưng Nghiêm tự bi/Tín thí 興嚴寺碑/信施, st ở ch. Hưng Nghiêm, x.
Quế Ổ, tg. Đại Toán, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; nđ: Hoằng Định 19 (1618); No: 5092/5093;
[229] Phúc Thánh tự bi/ Tu tạo thạch bi 福聖寺碑/修造石碑; st tại ch.
Phúc Thánh, x. Mộ Đạo, tg. Mộ Đạo, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; nđ: Vĩnh Tộ thứ 4 (1622); No:
[230] Tây Tạo Thiên tự bi 西造天寺碑, st tại ch. Tây Thiên, th. Khả Lễ, x. Bồ
Sơn, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Khánh Đức 4 (1652); No: 5148;
[231] Tín thí điền bi 信施田碑, st tại ch.Tây Thiên, th. Khả Lễ x. Bồ Sơn, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: (khoảng thời Lê Trung hưng); No: 5149;
[232] Hậu Phật bi kí 後 佛 碑 記 st tại ch. Tây Thiên, th. Khả Lễ, x. Bồ Sơn, tg.
Khắc Niệm, h Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Vĩnh Hựu 2(1736); No: 5150;
[233] Linh Quang tự cổ tích; 靈光寺古跡, St tại ch. Linh Quang, th. Khả Lễ, x. Bồ Sơn, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa thứ 12 (1691); No: 5151;
[234] Tư dự lập thạch bi 兹預立石碑; St tại ch. Linh Quang, th Khả Lễ, x Bồ
Sơn, tg Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa thứ 12 (1691); No: 5152;
[235] Tạo Tây Thiên tự/ Hậu Phật bi ký 造西天寺/後佛碑記, st tại ch. Tây Thiên, th. Khả Lễ, x. Bồ Sơn, tg. Khắc Niệm, h Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa 16(1695); No: 5153/5154;
[236] Linh Quang tự bi 靈 光 寺 碑 St tại ch. Linh Quang, th. Khả Lễ, x. Bồ
Sơn, tg Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Thọ thứ 4 (1661); Kh: 5155/5156; st tại chùa Tây Thiên, th. Khả Lễ, x. Bồ Sơn, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa 20 (1699); No: 5158;
[237] Sáng lập thạch bi/ Dĩ hữu ước/ Toàn thôn kí 創立石碑/以有約/全村
記; St tại ch. Đại Bi, x. Khắc Niệm Thượng, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Vĩnh Thịnh thứ 4 (1708); No: 5163/5164/5165;
[238] Hậu Phật bi ký 後佛碑記; st tại ch. Đại Bi, x. Khắc Niệm Thượng, h.
Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Hưng thứ 16 (1755); No: 5166;
[239] Hậu Phật bi kí/ Toàn thôn lệ kí 後佛碑記/全村例; St tại ch. Đại Bi, x.
Khắc Niệm Thượng, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Hưng thứ 20 (1759); No: 5167/5168;
[240] Hậu Phật bi kí 後佛碑記, St tại ch. Đại Bi, x. Khắc Niệm Thượng, h.
Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ:Vĩnh Thịnh 3 (1707); No: 5169;
[241] Đại Bi tự 大悲寺, st tại ch. Đại Bi, x. Khắc Niệm Thượng, h. Võ giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa thứ 24(1704); No: 5170;
[242] Tu tạo thiêu hương/ Tiền đường/ Bi ký/ Cổ Pháp tự lập thạch 修 造 燒
香/前堂/碑記/古法寺立石, st tại ch. Cổ Pháp, th. Đông, x. Khắc Niệm, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Vĩnh Thịnh thứ 14 (1718); No: 5171/5172/5173/5174;
[243] Tạo lập bi ký 造 立 碑 記 , st tại ch. Thọ Phúc, th. Đào Xá, tg. Trâm
Khê, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa thứ 12 (1691); No: 5196/5197/5198/5199;
[244] Tạo lập bi tự tự ký 造立碑祀寺記, st tại ch. Thọ Phúc, th. Đào Xá, tg.
Châm Khê, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ Chính Hòa (1680 - 1704); No: 5200/5201;
[245] Tạo lập Hậu Phật ký/ Tôn phụng sự húy nhật bi 造立後佛碑/尊奉事
諱日碑; st tại ch. Thọ Phúc, th. Đào Xá, tg. Châm Khê, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Trị 9 (1671); No: 5202/5203
[246] Tân tạo thạch lộ bi tự/ Công đức tam bảo vật kí 新造石路碑寺/功德
三寶物記, st tại ch. Thọ Phúc, th. Đào Xá, tg. Châm Khê, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa, Mậu Dần (1698); No: 5204/5205;
[247] Hậu Phật bi kí 後 佛 碑 記 ; st ở ch. Hồng Ân, x. Dương Ổ, tg. Khắc
Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Hưng thứ 11 (1750); No: 5206;
[248] Hậu Phật bi kí 後 佛 碑 記 ; st ở ch. Hồng Ân, x. Dương Ổ, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Hưng thứ 36 (1775); No: 5207;
[249] Hậu Thần, Hậu Phật bi kí 後神後佛碑記, st ở ch. Hồng Ân, x. Dương
Ổ, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa 23 (1702); No: 5208/5209;
[250] Bản thôn phụng sự/ Hậu Phật, Hậu thần bi 本村奉事/後佛後神碑; st
tại ch. Pháp Hoa, x. Xuân Ái, tg. Châm Khê, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Vĩnh Thịnh 1 (1705); No: 5216/5217/5218;
[251] Bản thôn tự sự/ Hậu thần Hậu Phật/ Sáng lập thạch bi/Huệ điền bi kí
本村祀事/後神後佛/創立石碑/惠田碑記, sưu tầm tại Đình x. Châm Khê, tg. Châm Khê, h. Yên Phong, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa thứ 13 (1692); No: 5222/5223/5224/5225;
[252] Bảo trí Hậu thần/ Kiêm Hậu Phật/ Bi kí tự 寳置後神/兼後佛/碑記寺
; st ở ch. Pháp Hoa, x. Xuân Ái, tg. Châm Khê, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Hựu thứ 6 (1740); No: 5227/5228/5229/5230;
[253] Hồng Phúc tự/ Hậu Phật bi 鸿福寺/後佛碑,st tại ch. Hồng Phúc, x
Xuân Ổ, tg. Khắc Niệm, h Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa 18 (1697); No: 5232/5233;
[254] Hồng Phúc tự thí điền bi 鸿 福 寺 施 田 碑 ,st tại ch. Hồng Phúc, x.
Dương Ổ, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Tộ 9 (1628); No: 5234/5235;
[255] Thí điền Hồng Phúc tự bi 施 田 鸿 福 寺 碑 ,st tại ch. Hồng Phúc, x.
Dương Ổ, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Hoằng Định 13 (1612); No: 5238;
[256] Hồng Quang tự bi ký 洪光寺碑記,st tạ ch. Hồng Quang, x. Hòa Đình,
tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Hựu thứ 4 (1738); No: 5239/5240;
[257] Thủy tại Kính thiên đài bi/ Nhất công đức 始造敬天臺碑/一功德, st
tại ch. Hồng Phúc, xã Dương Ổ, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Dương Hòa thứ 4 (1638); No: 5241/5242;
[258] Hồng Phúc tự thiết đăng kình bi 鸿福寺鐵燈檠碑, st ở ch. Hồng
Phúc, x. Xuân Ổ, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Tộ 8 (1626); No: 5243/5244;
[259] Hồng Phúc tự Bổ Đà bi 鸿福寺補阤碑, st ở ch. Hồng Phúc, x. Xuân
Ổ, tg. Khắc Niệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Quang Hưng thứ 17 (1594); No: 5245/5246;
[260] Hậu tự bi kí 後 祀 碑 記 , st tại ch. Phúc Lâm, x. Quỳnh Đôi, tg. Đạo
Chân, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Bảo Thái thứ 2 (1721); No: 5292;
[261] Hưng Sơn thiền tự/ Trung hưng bi kí 興山禪寺/中興碑記,st tại ch. Hưng Sơn, x. Viêm Xá, tg. Châm Khê, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Cảnh Hưng thứ 38 (1777); No: 5293/5294;
[262] Tạo lập bi thừa tự kí 造立碑承祀記; st tại ch. Thọ Phúc, x. Đào Xá,
tg. Châm Khê, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Cảnh Trị thứ 8 (1670); No: 5295/5296;
[263] Vô đề 無 題 ; st ở chùa Sùng Hoa, x. Đại Liễn Thượng, tg. Đại Liễn, h.
Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Bảo Thái thứ 4 (1723); No: 5298;
[264] Trùng tu/ Hưng Phúc/ Đại tự 重修/興福/ 大寺; st tại ch. Hưng Phúc,
x. Xuân Lôi, tg. Bất Phí, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa thứ 23 (1702); No: 5315/5316/5317;
[265] Hưng Phúc tự Hậu Phật bi ký 興福寺後佛碑記, st tại ch. Hưng Phúc,
x. Giang Liễu, h. Võ giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Thịnh thứ 1 (1705); No 5320;
[266] Hậu Phật bi ký/ Tứ giáp tự sự 後佛碑記/ 四甲祀事; st tại ch. Duyên Phúc, x. Thống Thiện Thượng, tg. Đại Liễn, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa thứ 6 (1685); No: 5337/5438;
[267] Vô đề 無 題 , st tại ch. Thượng Phúc, x. Cung Kiệm, h. Võ Giàng, t.
Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Thọ thứ 2 (1659); No: 5348;
[268] Vô đề 無 題 , st tại ch. Thượng Phúc, x. Cung Kiệm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa 26 (1704); No: 5349/5350/5351/5352;
[269] Hậu Phật bi kí 后 佛 碑 記 , ts tại ch. Sùng Hoa, x. Đại Liễn, tg. Đại
Liễn, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; No: Vĩnh Trị thứ 2 (1677); No: 5368; 5369;
[270] Hậu Phật bi 候佛碑; st ở ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; No: Bảo Thái thứ 4 (1723); No: 5389; 5390; 5391;5392;
[271] Vô đề 無 題 , st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h, Võ
Giàng, t. Bắc Ninh; No: Bảo Thái thứ 2 (1721); No: 5393; 5394;
[272] Hưng công/ Cấu tác/ Thiên đài. Thạch trụ 興功/構作/天臺/石柱; st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h, Võ Giàng, t. Bắc Ninh; No: Bảo Thái thứ 3 (1722); No: 5397; 5398/5399/ 5400;
[273] Hưng Sơn thiền tự bi/ bản xã công đức quý hợi niên tạo thạch 興 山 禪
寺碑/本社功德癸亥年造石, st ở ch. Hưng Sơn, x. Viêm Xá, tg. Châm Khê, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Chính Hòa thứ 4 (1683); No: 5435/5436;
[274] Phụng sự Hậu Phật bi kí 奉事後佛碑記, st ở ch. Hưng Sơn, x. Viêm
Xá, tg. Châm Khê, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Vĩnh Thịnh thứ 8 (1712); No: 5437/5438;
[275] Vô đề 無 題 , st tại ch.Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h. Võ
Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Bảo Thái thứ 2 (1721); No: 5439;
[276] Vô đề 無 題 , st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Bảo Thái thứ 2 (1721); No: 5441;
[277] Vô đề 無 題 , st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h. Võ
Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Bảo Thái thứ 2 (1721); No: 5442/5443;
[178] Vô đề 無 題 , st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Bảo Thái thứ 3 (1721); No: 5444/5445;
[279] Vô đề 無 題 , st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h. Võ
Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Bảo Thái thứ 3 (1722); No: 5446/5447;
[280] Hậu Phật bi kí 後佛碑記, st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Hưng 24 (1763); No: 5448;
[281] Hậu Phật thạch bi 後 佛 石 碑 , st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg.
Quảng Lãm, h, Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Bảo Thái thứ 2 (1721); No: 5449/5450;
[282] Vô đề 無 題 , st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg. Quảng Lãm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Bảo Thái thứ 2 (1721); No: 5451/5452;
[283] Hậu Phật bi ký 後 佛 碑 記 , st tại ch. Đại Lẫm, x. Nga Hoàng, tg.
Quảng Lãm, h, Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ: Cảnh Hưng 23 (1762); No: 5451/5453;
[284] Trùng tu Long Khánh tự/ Hậu Phật tạo bi kí 重修龍慶寺/ 後佛造碑
記 , st tại ch. Long Khánh, x. La Miệt, tg. Quảng Lãm, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; nđ Cảnh Hưng thứ 20 (1759); No: 5454/5455/5456/5457;
[285] Đại lãm Thần Quang tự tân tạo Hộ pháp 大覽神光寺新造護法,st tại
ch. Thần Quang, th. Tự, x. Sơn Trung, tg. Sơn Nam, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa 17 (1696); No: 5458;
[286] Đại Lãm Thần Quang tự trùng tu bi kí 大覽神光寺重修碑記, st tại
ch. Thần Quang, th. Tự, x. Sơn Trung, tg. Sơn Nam, h. Võ Giàng, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa 15 (1694); No: 5459/5460;
[287] Tu sáng Tịnh Quang tự/ Tân chú Tịnh Quang chung/ Thông tố Tịnh Quang Phật/ Lặc bi tịnh khắc minh 修創淨光寺/新鑄淨光鍾/通塑浄光佛/勒碑并克銘; st tại ch. Tịnh Quang, th. Từ Phong, x. Bồng Lai, tg. Bồng Lai, h. Quế
Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa thứ 18 (1697); No: 5471/5472/5473/5474;
[288] Hậu Phật bi kí 后 佛 碑 記 , st tại ch. Tịnh Quang, th. Từ Phong, x. Bồng Lai, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Cảnh Hưng 37 (1776); No: 5475/5476;
[289] Tịnh Quang tự bi/ Phụng sự điền kí 淨光寺碑/奉事田記,st tại ch.
Tịnh Quang, th. Từ Phong, x. Bồng Lai, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Cảnh Trị thứ 7 (1669); No: 5477/5478;
[290] Hậu Thần bi kí/ Nghĩa điền hương hỏa sự 後神碑記/義田香火祀事;
st tại ch. Tịnh Quang, x. Từ Phong, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Chính Hòa thứ 11 (1690); No: 5479/5480;
[291] Tịnh Quang tự Hậu Phật bi kí 淨光寺後佛碑記,st tại ch. Tịnh Quang,
x. Từ Phong, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ Vĩnh Thịnh thứ 11 (1715); No: 5481/5482;
[292] Tịnh Quang tự Hậu Phật bi 淨光寺後佛碑, st tại ch. Tịnh Quang, x.
Từ Phong, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ Vĩnh Thịnh thứ 4 (1708); No: 5485/5486/5487/5488;
[293] Tịnh Quang tự bi 淨光寺碑, st tại chùa Tịnh Quang, x. Từ Phong, tg.
Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ : Dương Hòa thứ 4 (1638); No: 5489;
[294] Trùng tu Tịnh Quang tự bi 重修 淨光寺碑,st tại ch. Tịnh Quang, x. Từ Phong, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Hoằng Định 13 (1612); No: 5490;
[295] Vô đề 無 題 , st tại ch. Tịnh Quang, x. Từ Phong, tg. Bồng Lai, h. Quế
Dương, t. Bắc Ninh; Nđ : Vĩnh Trị thứ 3 (1678); No: 5491/5492;
[296] Xương Quang tự/ Hậu Phật bi 昌 光 寺 / 後 佛 碑 ; st tại ch. Xương Quang, th Cầu, x. Bồng Lai, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Khánh thứ 1 (1729); No:5503/5504;
[297] Thiên trúc tự/ Hậu Phật bi kí 天竺寺後佛碑記; st tại ch. Thiên Trúc,
x. Cách Bi, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Long Đức thứ 2 (1733); No: 5505/5506/5507/5508;
[298] Thiên Trúc tự bi/ Tu tạo thạch bi 天竺寺碑/修造石碑; st tại ch. Thiên
Trúc, x. Cách Bi, tg. Bồng Lai, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Hoằng Định 16 (1615); No: 5509/5510;
[299] Lập Hậu Phật hương/ Hỏa phụng sự/ Lưu truyền vĩnh cửu/ Thạch bi kí
立後佛香/火奉事/留傳永久/石碑記; st tại ch. Di Đà, x. An Đặng, tg. Bồng Lai,
h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Thịnh thứ 1 (1705); No: 5511/5512/5513/5514;
[300] Trùng tu Tây Thi tự bi/ Lộc Thi thôn đại tiểu đẳng hưng công hội chủ
重修西詩寺碑/禄施村大小等興功會主; st tại ch. Tây Thi, th. Lộc Thi, x. Đào Viên, tg. Đào Viên, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Dương Hòa thứ 2 (1636); No: 5584/5585;
[301] Cô Tiên tự/ Hậu Phật bi kí 姑仙寺/後佛碑記; st tại ch. Cô Tiên, x.
Châu Cầu; tg. Đào Viên, h. Quế Dương, t. Bắc Ninh; Nđ: Vĩnh Thịnh thứ 3 (1707); No: 5588/5589;
[302] Vô đề 無 提 , No: 12832/12833/12834, địa điểm Khu 1, Xóm Chợ, ph.
Thị Cầu, Th.x. Bắc Ninh, niên hiệu Chính Hòa 8 (1687);