PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA NHÂN VIÊN CHÍNH THỨC BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA NHÂN VIÊN
Xin chào các Anh / Chị.
Tôi là Võ Thị Ngọc Quyên, là học viên cao học Khóa 28 của Trường Đại Học Đà Nẵng. Hiện nay, Tôi đang thực hiện chương trình khảo sát “Nghiên cứu sự hài lòng đối với công việc của cán bộ công chức, viên chức Sở Công thương thành phố Đà Nẵng” nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học, không có mục đích kinh doanh.Tôi rất mong Quý Anh/Chị dành chút thời gian trao đổi một số ý kiến và quan điểm của Anh/Chị để giúp chúng tôi thực hiện thành công đề tài nghiên cứu này.Mọi ý kiến và quan điểm của Quý Anh/Chị đều có ý nghĩa đối với nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam đoan những thông tin từ anh/chị hoàn toàn được giữ bí mật.
Trân trọng cảm ơn!
I. Phần nội dung
Nội dung câu hỏi | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
I | Tính chất công việc | |||||
1 | Công việc phù hợp với trình độ chuyên môn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Công việc cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Công việc có nhiều thử thách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Khối lượng công việc hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II | Đào tạo và thăng tiến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Được cung cấp các chương trình đào tạo cần thiết cho công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Vấn Đề Về Đào Tạo Và Thăng Tiến
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Dàn Bài Phỏng Vấn Chuyên Gia Của Nghiên Cứu Định Tính
- Công Tác Hành Chính Quản Trị Và Công Nghệ Thông Tin:
- Quản Lý Nhà Nước Về Phát Triển Các Dạng Năng Lượng Mới, Năng Lượng Tái Tạo Và Các Dạng Năng Lượng Khác:
- Kiểm Tra Thang Đo Bằng Phân Tích Efa (Lần 2)
Xem toàn bộ 188 trang tài liệu này.
Các chương trình đào tạo có hiệu quả tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
7 | Cơ quan thường xuyên đầu tư nâng cao trình độ cho nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Chính sách thăng tiến công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Được tạo nhiều cơ hội phát triển cá nhân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III | Tiền lương và phụ cấp | |||||
10 | Tiền lương đủ để đáp ứng các nhu cầu của cuộc sống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Tiền lương tương xứng với kết quả công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Các khoản phụ cấp đảm bảo hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Chính sách thưởng công bằng thỏa đáng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Cơ quan tham gia đóng đầy đủ các loại bảo hiểm theo quy định | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Cơ quan giải quyết tốt, đầy đủ chế độ ốm đau, … | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Hàng năm công ty đều tổ chức cho nhân viên đi du lịch, nghỉ dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV | Lãnh đạo | |||||
17 | Người lao động nhận được nhiều sự hỗ trợ từ lãnh đạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Lãnh đạo lắng nghe quan điểm và suy nghĩ của người lao động | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Lãnh đạo coi trọng tài năng và sự đóng góp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Người lao động được đối xử công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Lãnh đạo có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V | Đồng nghiệp | |||||
22 | Đồng nghiệp gần gũi, thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Đồng nghiệp có sự tận tâm, nhiệt tình với công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Học hỏi chuyên môn được nhiều từ các đồng nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ, phối hợp trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Điều kiện làm việc | ||||||
26 | Được trang bị đầy đủ trang thiết bị cần thiết | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | Nơi làm việc của nhân viên rất vệ sinh, sạch sẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | Bầu không khí nơi làm việc của nhân viên rất thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Nhân viên không phải lo lắng mất việc làm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VII | Đánh giá thành tích | |||||
30 | Đánh giá thành tích chính xác, kịp thời và đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | Đánh giá công bằng giữa các nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | Các tiêu chí đánh giá hợp lý, rõ ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | Kết quả đánh giá là cơ sở cho việc khen thưởng | |||||
VII | Sự hài lòng | |||||
34 | Anh (Chị) yêu thích công việc hiện tại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | Anh (Chị) hài lòng với cơ quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36s | Anh (Chị) sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài với cơ quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. Thông tin cá nhân
1. Giới tính
Nam Nữ
2. Tuổi
Dưới 25 25-35
36 〜 45 Trên 45
3. Trình độ học vấn
Cao đẳng Đại học Sau đại học
4. Số năm công tác
Dưới 1 năm 1 – 5 năm
6 – 10 năm Trên 10 năm
5. Vị trí (chức vụ) công tác
Trưởng, phó phòng Chuyên viến
PHỤ LỤC 3: THANG ĐO CỦA CÁC NHÂN TỐ CỦA CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC
1/ Thang đo của các nhân tố trong mô hình nghiên cứu của Trần Kim Dung và Morris Abraham (2005)
Nhân tố | Thang đo các nhân tố | |
1 | Bản chất công việc | Công việc cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân. Công việc rất thú vị Công việc có nhiều thách thức Cơ sở vật chất và phương tiện làm việc cho Anh/Chị là tốt |
2 | Cơ hội đào tạo và phát triển | Công ty cung cấp cho Anh/Chị các chương trình đào tạo cần thiết cho công việc Các chương trình đạo tạo của công ty có hiệu quả tốt Công ty thường xuyến đầu tư nâng cao trình độ cho nhân viên Anh/Chị hài lòng với các chương trình đào tạo trong công ty Chính sách thăng tiến của công ty công bằng Công ty tạo cho Anh/Chị nhiều cơ hội phát triển cá nhân Anh/Chị hài lòng với cơ hội thăng tiến trong công ty |
3 | Lãnh đạo | Cán bộ lãnh đạo gương mẫu Cán bộ quản lý trong công ty có lời nói và việc làm song Anh/Chị tin tưởng ở ban lãnh đạo công ty Anh/Chị nhận được sự hỗ trợ của lãnh đạo khi cần thiết Lãnh đạo hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công việc của Anh/Chị Nhân viên được tôn trọng và tin cậy trong công việc Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt Các cán bộ quản lý giám sát công việc của Anh/Chị hiệu |
quả | ||
4 | Đồng nghiệp | Đồng nghiệp của Anh/Chị thoải mái và dễ chịu Mọi người làm việc theo tinh thần đồng đội Các đồng nghiệp của Anh/Chị sẵn sàng giúp đỡ nhau Công ty có sự đoàn kết nhất trí cao |
5 | Lương | Anh/Chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty Thu nhập của Anh/Chị đảm bảo mức sống trung bình Tiền lương của Anh/Chị được trả công công bằng Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của Anh/Chị |
6 | Phúc lợi | Công ty Anh/Chị rất quan tâm đến nhân viên Các chính sách phúc lợi của công ty rõ ràng và được thực hiện đầy đủ Các chính sách phúc lợi của công ty hữu ích và hấp dẫn Nhân viên hài lòng với các chính sách phúc lợi của công ty |
7 | Môi trường làm việc | Giờ làm việc hợp lý Địa điểm làm việc thuận tiện Nơi làm việc của nhân viên rất thoải mái Bấu không khí nơi làm việc của nhân viên rất thân thiện Mội trường làm việc giúp nhân viên đạt được hiệu quả cao trong quá trình làm việc |
8 | Sự gắn bó lâu dài của nhân viên với công ty | Sự nỗ lực của nhân viên Anh/Chị sẽ cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao Anh/Chị sẽ nỗ lực học hỏi nhằm nâng cao kỹ năng để công hiến cho công ty nhiều hơn Anh/Chị sẵn sàng hy sinh quyền lợi cá nhân khi cần thiết để giúp đỡ tổ chức thành công Lòng trung thành của nhân viên |
Anh/Chị sẽ gắn bó lâu dài với công ty Anh/Chị sẽ ở lại cùng tổ chức cho dù nơi khác có chính sách đãi ngộ và đề nghị mức lương hấp dẫn hơn Niềm tự hào của nhân viên Anh/Chị xem công ty như mái nhà thứ hai của mình Anh/Chị cả thấy tự hào khi là nhân viên của công ty Anh/Chị cảm thấy vui mừng vì đã chọn công ty làm việc Công ty mà Anh/Chị đang làm việc có ý nghĩa rất quan trọng |
2/ Thang đo của các nhân tố tác động đến sự hài lòng của nhân viên công tác tại Trường Đại học Tiền Giang của Lê Nguyễn Đoan Khôi và Nguyễn Thị Ngọc Phương (2013)
Nhân tố | Thang đo các nhân tố | |
1 | Bản chất công việc | Công việc cho phép sử dụng tốt năng lực cá nhân Công việc rất thú vị Công việc có nhiều thách thức Công việc đang làm phù hợp với chuyên môn |
2 | Tiền lương, thưởng và phụ cấp | Thầy/Cô được trả lương cao Thầy/Cô có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ trường Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc |
3 | Quan hệ với đồng nghiệp | Đồng nghiệp của Thầy/Cô thoải mái và dễ chịu Thầy/Cô và các đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt Những người mà Thầy/Cô làm việc rất thân thiện Những người mà Thầy/Cô làm việc thường giúp đỡ lẫn nhau |
4 | Sự quan tâm của lãnh đạo | Lãnh đạo hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công việc Thầy/Cô nhận được sự hỗ trợ của lãnh đạo Lãnh đạo có tác phong lịch sự, hoà nhã |
Nhân viên được đối xử công bằng, không phân biệt | ||
5 | Cơ hội đào tạo và thăng tiến | Trường bảo đảm tốt các điều kiện an toàn Trường thường xuyên đào tạo và huấn luyện Chính sách thăng tiến của trường công bằng Trường tạo cho Thầy/Cô nhiều cơ hội phát triển Thầy/Cô được đào tạo cho công việc và phát triển nghề nghiệp |
6 | Môi trường và điều kiện làm việc | Thầy/Cô không bị áp lực công việc quá cao Nơi làm việc rất vệ sinh, sạch sẽ và rộng rãi Thầy/Cô không phải lo lắng mất việc làm Công cụ phục vụ cho công tác thuộc loại tiên tiến trên thị trường |
3/ Thang đo nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên đối với công việc tại trường Cao đẳng Công nghệ thông tin hữu nghị Việt-Hàn của Nguyễn Thanh Hoài (2013)
Nhân tố | Thang đo các nhân tố | |
1 | Bản chất công việc | Công việc thể hiện vị trí xã hội Công việc cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân Công việc phù hợp với học vấn và trình độ chuyên môn Công việc thú vị |
2 | Thu nhập | Tiền lương tương xứng với mức độ đóng góp Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên trong trường Anh (chị) yên tâm với mức lương hiện tại Các khoản phụ cấp hợp lý Chính sách thưởng công bằng và thỏa đáng Chính sách lương, thưởng, trợ cấp rõ ràng và công khai |
3 | Phúc lợi | Chính sách phúc lợi được thực hiện đầy đủ Chính sách phúc lợi thể hiện sự quan tâm chu đáo đến nhân viên Chính sách phúc lợi hữu ích và hấp dẫn Chính sách phúc lợi rõ ràng, công khai |
Đồng nghiệp | Đồng nghiệp thân thiện và dễ chịu Anh (chị) và đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt Đồng nghiệp của anh (chị) hỗ trợ lẫn nhau | |
5 | Lãnh đạo | Cấp trên luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên Cấp trên quan tâm và hỗ trợ cấp dưới Cấp trên đối xử với nhân viên công bằng, không phân biệt Cấp trên có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành |
6 | Cơ hội đào tạo và thăng tiến | Nhân viên được đào tạo cho công việc và phát triển nghề nghiệp Nhân viên được hỗ trợ về thời gian và chi phí đi học nâng cao trình độ Nhân viên được huấn luyện các kỹ năng ngay trong quá trình làm việc Chính sách thăng tiến của trường rõ ràng và công bằng Có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc ở trường |
7 | Điều kiện làm việc | Thời gian làm việc phù hợp Cơ sở vật chất nơi làm việc tốt Môi trường làm việc an toàn, thoải mái, vệ sinh Không phải lo lắng về việc mất việc làm |
8 | Sự hài lòng | Anh (chị) yêu thích công việc hiện tại Anh (chị) hài lòng với trường Anh (chị) sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài với nhà trường |