11.5. Đánh giá về tạp chí Heritage và Heritage Fashion
(Số liệu chi tiết xem các bảng 11.5 phần phụ lục- trang 53)
So với các kỳ báo cáo trước thì đánh giá của hành khách về chất lượng tạp chí giảm nhẹ. Chất lượng in ấn được đánh giá cao nhất với 5.54 điểm (quí 2/07 đạt 5.58 điểm), tiếp đến là hình thức trình bày 5.32 điểm, giảm 0.05 điểm, nội dung bài viết được 4.99, giảm 0.07 điểm so với quí 2/2007.
Hành khách nội địa vẫn có đánh giá về tạp chí Heritage và Heritage Fashion cao hơn khách quốc tế qua các kỳ báo cáo, về hình thức trình bày: nội địa 5.47, quốc tế 5.297 Còn về nội dung bài viết thì chênh lệch là 0.04 điểm: nội địa 5.01, quốc tế 4.97 điểm.
5.47
5.69
5.54
5.01
4.97 4.99
5.27
5.32
5.49
Biểu đồ 11.5: Đánh giá về tạp chí Heritage và Heritage Fashion
Nọiỹõởa
Quọcỳ tóỳ Tọứng
7
6
5
4
3
2
1
0
Nọiỹdung baỡi viótỳ Hỗnh thổùc trỗnh baỡy Chỏtỳlổồngỹ in
11.6. Mức độ hài lòng chung của khách về báo chí phục vụ trên chuyến bay
(Số liệu chi tiết xem bảng 11.6 phần phụ lục- trang 54)
Điểm đánh giá tổng thể về báo chí đạt 5.16 điểm, vẫn đạt ở mức trung bình và giảm nhẹ so với quý 2/2007 (giảm 0.05điểm). Mức độ hài lòng của khách về báo chí là thấp nhất vẫn là ở các đường bay đi Nhật, luôn ở dưới mức trung bình. Các đường bay có điểm đánh giá cao nhất về báo chí là SGN-FRA với 5.57 điểm, đạt ở mức khá.
(Xem biểu đồ trang sau)
Biểu đồ 11.6: Mức độ hài lòng của khách về báo chí phục vụ trên chuyến bay
SGN-NGO v.v 4.27
SGN-FUK v.v 4.47
SGN-NRT v.v 4.54
HAN-REP v.v 4.62
HAN-NRT v.v 4.62
SGN-SYD v.v 4.75
SGN-KIX v.v 4.79
SGN-HKG v.v 4.88
SGN-ICN v.v 4.92
SGN-PUS v.v SGN-KUL v.v
HAN-VTE-PNH-SGN v.v
HAN-KUL v.v SGN-TPE v.v SGN-DME v.v SGN-DAD v.v HAN-BKK v.v HAN-SGN v.v SGN-CDG v.v HAN-TPE v.v SGN-KHH v.v HAN-SIN v.v HAN-PEK v.v SGN-SIN v.v HAN-DAD v.v SGN-CAN v.v
5.11
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Về Sự Trật Tự Của Khu Vực Làm Thủ Tục Check-In Tại Các Sân Bay
- Kết Quả Đánh Giá Tiện Nghi Trên Máy Bay Quí 3/2007
- Tỷ Lệ Hành Khách Được Lựa Chọn Món Ăn Trên Các Đường Bay
- Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vận chuyển hành khách của Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.
5.14
5.17
5.17
5.19
5.21
5.21
5.26
5.27
5.28
5.28
5.29
5.30
5.33
5.33
5.34
5.41
HAN-HKG v.v 5.49
HAN-KMG v.v 5.52
SGN-MEL v.v 5.52
SGN-FRA v.v 5.57
0 1 2 3 4 5 6 7
12. ĐÁNH GIÁ VỀ GIẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY
(Số liệu chi tiết xem các bảng 12 phần phụ lục- trang 55)
Trong quí 3/07, điểm đánh giá cho dịch vụ giải trí tăng nhẹ, đạt 4.85 điểm, tăng 0.23 điểm. Tuy vậy “Khả năng lựa chọn phim theo sở thích” lại giảm nhẹ so với số điểm đạt được của quí 2/07 là 4.54 điểm, giảm 0.11 ở mức trung bình. “Khả năng lựa chọn trò chơi điện tử” đạt 4.53 điểm, giảm 0.07 điểm so với kỳ báo trước.
4.654.54
4.71
5.08
4.69
4.83
4.85 .05 4.59
4.53
4.62
4.85
Biểu đồ 12: Đánh giá về giải trí trên chuyến bay
Quyù2/06
Quyù3/06
7
6
5
4
3
2
1
0
Khaớnàng Chỏtỳlổồỹgn lổaỷ chonỹ ỏm thanh, phim theo hỗnh aớnh
sồớthờch trỗnh chióuỳ
Khaớnàng lổaỷ chonỹ kónh ỏm thanh theo
sồớthờch
Chỏtỳlổồnỹg Khaớnàng Mổùc õọỹhaỡi
ỏm thanh lổaỷ choỹn troỡ longỡ cuaớ
phucỷ vuỷ chồi õiónỷ tổớ khaùch
13. NHẬN XÉT CHUNG CỦA KHÁCH VỀ DỊCH VỤ CỦA VN
(Số liệu chi tiết xem các bảng 13.1 - 13.2 phần Phụ lục- trang 62)
13.1. Nhận xét chung về dịch vụ
Nhận xét chung của hành khách về dịch vụ của VN ở mức trung bình (5.31 điểm), tăng nhẹ so với số điểm đánh giá của quí 2/07 (5.29 điểm). Dịch vụ mặt đất với 5.41 điểm được đánh giá cao hơn dịch vụ trên không (5.17 điểm).
Về dịch vụ mặt đất
Trong kỳ báo cáo này đa số các đường bay đều có điểm đánh giá về dịch vụ mặt đất trên điểm 5, trừ hai đường bay SGN-FUK, với 4.92 điểm và HAN-REP với 4.97 điểm, đều đạt ở mức trung bình. Được đánh giá cao nhất là đường bay SGN-DME với 5.94 điểm, ở mức khá.
Về dịch vụ trên không
Đường bay có đánh giá thấp nhất về dịch vụ trên không trong kỳ báo cáo này là SGN- FUK với 4.14 điểm chỉ đạt ở mức kém. Đường bay có đánh giá cao nhất là SGN-MEL đạt mức khá với 5.90 điểm.
Biểu đồ 13.1.1: Mức độ hài lòng của khách về dịch vụ mặt đất theo các đường bay (điểm trung bình/thang điểm 7)
SGN-FUK v.v HAN-REP v.v SGN-NRT v.v HAN-ICN v.v SGN-SIN v.v SGN-HKG v.v HAN-PEK v.v HAN-KUL v.v HAN-KMG v.v SGN-CDG v.v HAN-HKG v.v HAN-NRT v.v HAN-BKK v.v SGN-PUS v.v HAN-TPE v.v SGN-TPE v.v SGN-ICN v.v HAN-SIN v.v SGN-CAN v.v SGN-DAD v.v SGN-KIX v.v SGN-NGO v.v SGN-KUL v.v HAN-DME v.v
HAN-VTE-PNH-SGN v.v
SGN-FRA v.v HAN-SGN v.v HAN-DAD v.v SGN-SYD v.v SGN-KHH v.v HAN-FRA v.v SGN-MEL v.v
SGN-DME v.v
4.92
4.97
5.04
5.10
5.13
5.14
5.15
5.16
5.19
5.20
5.24
5.28
5.30
5.30
5.31
5.33
5.34
5.35
5.49
5.53
5.54
5.55
5.55
5.56
5.58
5.62
5.63
5.68
5.70
5.70
5.75
5.76
5.94
0
1
2
3
4
5
6
7
Biểu đồ 13.1.2: Mức độ hài lòng của khách về dịch vụ trên không theo các đường bay
SGN-FUK v.v
4.14
SGN-NGO v.v
4.44
SGN-NRT v.v
4.70
SGN-KIX v.v
4.74
HAN-NRT v.v
4.82
HAN-VTE-PNH-SGN v.v
4.91
HAN-KUL v.v
4.98
SGN-HKG v.v
4.98
SGN-SIN v.v
5.06
SGN-SYD v.v
5.07
HAN-DAD v.v
5.11
HAN-BKK v.v
5.12
HAN-SGN v.v
5.16
SGN-ICN v.v
5.17
SGN-DAD v.v
SGN-PUS v.v
5.17
5.18
HAN-TPE v.v
5.18
HAN-SIN v.v
HAN-HKG v.v
5.30
5.31
SGN-KUL v.v
5.32
HAN-REP v.v
5.33
HAN-PEK v.v
5.38
SGN-TPE v.v
5.48
SGN-CAN v.v
5.49
SGN-CDG v.v
5.53
HAN-KMG v.v
5.66
SGN-DME v.v
5.71
SGN-KHH v.v
5.72
SGN-FRA v.v
5.79
SGN-MEL v.v
5.90
0
1
2
3
4
5
6
7
Biểu đồ 13.1.3: Đánh giá tổng thể về dịch vụ của Vietnam Airlines theo các đường bay
SGN-FUK v.v SGN-NRT v.v SGN-NGO v.v SGN-HKG v.v HAN-KUL v.v SGN-SIN v.v HAN-ICN v.v HAN-REP v.v HAN-NRT v.v SGN-KIX v.v SGN-PUS v.v HAN-BKK v.v HAN-TPE v.v SGN-ICN v.v
HAN-VTE-PNH-SGN v.v
HAN-PEK v.v HAN-HKG v.v HAN-KMG v.v SGN-SYD v.v HAN-SIN v.v SGN-CDG v.v SGN-DAD v.v SGN-TPE v.v HAN-DAD v.v SGN-KUL v.v HAN-SGN v.v SGN-CAN v.v HAN-DME v.v SGN-FRA v.v SGN-KHH v.v HAN-FRA v.v SGN-DME v.v
SGN-MEL v.v
4.47
4.84
4.98
5.05
5.08
5.09
5.10
5.12
5.13
5.15
5.21
5.22
5.23
5.27
5.27
5.27
5.28
5.32
5.33
5.34
5.34
5.37
5.39
5.43
5.47
5.48
5.49
5.56
5.69
5.71
5.75
5.81
5.84
0
1
2
3
4
5
6
7
13.2. Khả năng chọn VN cho chuyến bay kế tiếp và giới thiệu VN với người quen
(Số liệu chi tiết xem bảng 13.2 phần Phụ lục- trang 59)
Trên các đường bay nội địa, tỷ lệ hành khách khẳng định sẽ không tiếp tục lựa chọn VN cho chuyến bay kế tiếp chỉ là 1.26%, trong khi tỷ lệ sẽ tiếp tục chọn là 68.43% và có thể sẽ chọn là 30.31%. Trong khi đó, trên các chuyến bay quốc tế có 4.68% hành khách khẳng định sẽ không chọn VN, 49.14% sẽ tiếp tục chọn và 46.18% có thể sẽ chọn VN cho chuyến bay kế tiếp. Các tỷ lệ này đều xấp xỉ với tỷ lệ đạt được của kỳ báo cáo trước.
Tổng cộng có 6.90% hành khách trên đường bay quốc tế khẳng định sẽ không giới thiệu VN cho người thân của họ. Tỷ lệ này trên các đường bay nội địa chỉ là 3.21%. Số hành khách nội địa cho biết họ sẽ giới thiệu VN cho người quen là 63.54%, 33.25% có thể sẽ giới thiệu. Còn đối với khách quốc tế thì có 47.46% khẳng định sẽ giới thiệu, 45.64% có thể giới thiệu, 6.90% không có ý định giới thiệu với người thân .
68.43%
49.14%
46.18%
30.31%
1.26%
4.68%
Biểu đồ 13.2.1: Dự định lựa chọn VN cho chuyến bay kế tiếp
Nọiỹõởa
Quọcỳ tóỳ
80%
60%
40%
20%
0%
Chonỹ VN
Coùthóứchonỹ
Khọng chonỹ
63.54%
47.46%
45.64%
40% 33.25%
20%
3.21%
6.90%
0%
Biểu đồ 13.2.2: Ý định giới thiệu Vietnam Airlines với người thân
Nọiỹõởa
Quọcỳ tóỳ
80%
60%
Seợgiồùi thióuỷ
Coùthóứgiồùi thióuỷ
Khọng giồùi thióuỷ
CHƯƠNG 3 - THÔNG TIN VỀ MẪU ĐIỀU TRA
1. CỠ MẪU
Trong quý 3/2007, số lượng khách tham gia trả lời phiếu điều tra là 3837, trong đó:
1780 (55.23%) | |
Trả lời bản hỏi về dịch vụ trên không (B): | 1923 (44.87%) |
Đường bay nội địa : | 893 (23.27%) |
Các đường bay quốc tế: | 2499 (65.13%) |
%
7
2. CƠ CẤU MẪU
Đông Dương (Laos & Cambodia) | 0. | 47% | |||||||||||||||||
Đông Âu | 1.85% | ||||||||||||||||||
Khác | 5.07% | ||||||||||||||||||
Đông Nam á (ngoài Đông Dương) | 6.75% | ||||||||||||||||||
óc & NZL | 7.81% | ||||||||||||||||||
Bắc Mỹ & Canada | 7.97% | ||||||||||||||||||
Tây Âu | 11.82% | ||||||||||||||||||
Đông Bắc á | 1 | 6.78 | |||||||||||||||||
Việt Nam | 41.48% | ||||||||||||||||||
0% | 5% 10% 15% | 20% | 25% | 3 | 0% | 35% 40% | 45% | ||||||||||||
Cơ cấu mẫu theo nơi cư trú | |||||||||||||||||||
Đông Dương (Laos & Cambodia) | 0.76% | ||||||||||||||||||
Đông Âu | 2.43% | ||||||||||||||||||
Khác | 4.34% | ||||||||||||||||||
Bắc Mỹ & Canada | 7.54% | ||||||||||||||||||
óc & NZL | 8.21% | ||||||||||||||||||
Đông Nam á (ngoài Đông Dương) | 9.40% | ||||||||||||||||||
Tây Âu11.07 Đông Bắc á Việt Nam 0% 5% 10% 15 | % % 20 | 20. % | 5% 25% | 3 30% 35% | 5.50% 40% |