(tiếp)
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG | ||||||||||||
L/N trước thuế | Tỷ lệ nợ xấu | ROA | ROE | |||||||||
2011 | 2010 | 2009 | 2011 | 2010 | 2009 | 2011 | 2010 | 2009 | 2011 | 2010 | 2009 | |
1 | CTG | VCB | VCB | STB | ACB | ACB | TCB | TCB | ACB | ACB | ACB | ACB |
2 | VCB | CTG | ACB | ACB | STB | STB | EIB | ACB | TCB | TCB | TCB | VCB |
3 | TCB | ACB | TCB | EIB | MB | MB | ACB | MB | STB | MB | VCB | TCB |
4 | ACB | TCB | STB | MB | EIB | EIB | MB | VCB | EIB | CTG | MB | MB |
5 | EIB | STB | CTG | VCB | TCB | VCB | STB | STB | MB | EIB | CTG | CTG |
6 | STB | EIB | EIB | TCB | CTG | TCB | CTG | EIB | VCB | VCB | STB | STB |
7 | MB | MB | MB | CTG | VCB | CTG | VCB | CTG | CTG | STB | EIB | EIB |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên Cứu Một Số Giải Pháp Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Tại Acb Quảng Ninh
- Nâng Cao Hiệu Quả Của Công Tác Giám Sát Từ Xa Và Kiểm Toán Nội Bộ
- Nghiên cứu một số giải pháp quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Á Châu – Chi nhánh Quảng Ninh - 12
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
Phụ lục 4: Hệ thống tiêu chí chấm điểm tín dụng doanh nghiệp
Chỉ tiêu tài chính | Stt | Chỉ tiêu phi tài chính | Áp dụng | |
I | Chỉ tiêu thanh khoản | I | Đối với khách hàng chưa có báo cáo tài chính | |
1 | Khả năng thanh toán hiện hành | 1.a | Đánh giá rủi ro liên quan đến vận hành DN | DN đang đầu tư |
2 | Khả năng thanh toán nhanh | 1.b | Đánh giá lại phương án kinh doanh | DN mới hoạt động |
3 | Khả năng thanh toán tức thời | 2 | Đánh giá rủi ro từ môi trường hoạt động của DN | |
3 | Đánh giá rủi ro từ những sự kiện bất thường | |||
4 | Đánh giá rủi ro từ các yếu tố tài chính | |||
II | Chỉ tiêu hoạt động | II | Đối với khách hàng có báo cáo tài chính | DN quy mô lớn, vừa và nhỏ |
1 | Vòng quay vốn lưu động | 1 | Khả năng trả nợ của DN | |
2 | Vòng quan hàng tồn kho | 2 | Trình độ quản lý và môi trường nội bộ | |
3 | Vòng quan các khoản phải thu | 3 | Quan hệ với ngân hàng | |
4 | Hiệu suất sử dụng tài sản cố định | 4 | Các yếu tố ảnh hưởng đến ngành kinh doanh | |
5 | Tổng nợ phải trả/ Tổng tài sản | |||
6 | Nợ dài hạn/Vốn chủ sở hữu | |||
IV | Chi tiêu thu nhập | III | Đối với khách hàng có báo cáo tài chính | DN quy mô rất nhỏ |
1 | Lợi nhuận gộp/Doanh thu thuần | 1 | Khả năng quản trị điều hành của chủ doanh nghiệp | |
2 | Lợi nhuận từ HĐKD/Doanh thu thuần | 2 | Quan hệ với ngân hàng | |
3 | ROE | 3 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành | |
4 | ROA | 4 | Các yếu tốt ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp | |
5 | EBIT/Chi phí lãi vay | 5 | Khả năng trả nợ dựa trên dòng tiền thực tế |
Ghi chú: EBIT là lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Phụ lục 5: Bảng xếp hạng tín dụng nội bộ khách hàng doanh nghiệp
Xếp loại | Đánh giá | Ý nghĩa | Nhóm nợ | |||
từ | dưới | |||||
99 | 100 | AAA | Tính hình tài chính lành mạnh; Năng lực cao trong quản trị; Hoạt động đạt hiệu quản cao; Triển vọng phát triển lâu dài; Rât vững vàng trước những tác động của môi trường kinh doanh; Uy tín thanh toán tốt. MỨC ĐỘ RỦI RO: RẤT THẤP | Đây là mức xếp hạng cao nhất. Khả năng hoàn trả khoản vay của khách hàng được xếp hạng này là đặc biệt tốt | 1 | Đủ tiêu chuẩn |
95 | 99 | AA | Khả năng sinh lời tốt; Hoạt động hiệu quả và ổn định; Quản trị tốt; Triển vọng phát triển lâu dài; Uy tín thanh toán tốt. MỨC ĐỘ RỦI RO: THẤP | Khách hàng được xếp hạng này có khả năng trả nợ không kém so với khách hàng được xếp ở hạng cao nhất. Khả năng hoàn trả khoản nợ của khách hàng được xếp hạng này là rất tốt | 1 | Đủ tiêu chuẩn |
85 | 95 | A | TÌnh hình tài chính ổn định nhưng có những vấn đề hạn chế nhất định; Hoạt động hiệu quả; Quản trị tốt; Triển vọng phát triển tốt; Uy tín thanh toán tốt; MỨC ĐỘ RỦI RO: THẤP | Khách hàng được xếp hạng này có thể có nhiều khả năng chịu tác động tiêu cực của các yếu tố bên ngoài và các điều kiện kinh tế hơn các khách hàng được xếp hạng cao hơn. Tuy nhiên khả năng trả nợ vẫn được đánh giá là tốt | 1 | Đủ tiêu chuẩn |
72 | 85 | BBB | Hoạt động hiệu quả, có triển vọng phát triển, song có một số hạn chế về tài chính, quản lý. MỨC ĐỘ RỦI: TRUNG BÌNH | Khách hàng xếp hạng này có các chỉ số cho thấy khách hàng có đầy đủ khả năng để trả các khoản nợ. Tuy nhiên, các điều kiện kinh tế bất lợi và sự thay đổi lớn của các yếu tố bên ngoài có khả năng làm suy giảm khả năng trả nợ của khách hàng | 2 | Nợ chú ý |
68 | 72 | BB | Tiềm lực tài chính trung bình, có những nguy cơ tiềm ẩn; Hoạt động kinh doanh tốt trong hiện tại nhưng dễ bị tổn thương bởi những biến động lớn trong kinh doanh do các sức ép cạnh tranh từ nền kinh tế nói chung; Uy tín thanh toán tốt: MỨC ĐỘ RỦI RO: TRUNG BÌNH | Khách hàng xếp hạng này ít có nguy cơ mất khả năng trả hơn từ B đến D. Tuy nhiên, các khách hàng này đang phải đối mặt với nhiều rủi ro tiềm ẩn hoặc các ảnh hưởng từ các điều kiện kinh doanh, tài chính và kinh tế bất lợi, các ảnh hưởng có khả năng dẫn đến sự suy giảm khả năng trả nợ của khách hàng | 2 | Nợ chú ý |
62 | 68 | B | Khả năng tự chủ tài chính thấp, dòng tiền biến động; Hiện quả hoạt động kinh doanh không cao, chịu nhiều sức ép cạnh tranh mạnh mẽ hơn, dễ bị tác động lớn từ những biến động kinh tế nhỏ. MỨC ĐỘ RỦI RO: CAO | Khách hàng xếp hạng này có nguy cơ mất khả năng trả nợ hơn nhóm BB. Tuy nhiên, hiện thời khách hàng vẫn có khả năng trả nợ các khoản vay. Các điều kiện kinh doanh, tài chính và kinh tế thay đổi xấu đi có khả năng ảnh hưởng đến khả năng hoặc thiện chí trả nợ của khách hàng. | 2 | Nợ chú ý |
62 | CCC | Hiệu quả hoạt động thấp, kết quả kinh doanh nhiều biến động; Năng lực tài chính yếu,bị thua lỗ trong một hay một số năm tài chính gần đây và hiện tại đang vật lộn để duy trì khả năng sinh lợi: MỨC ĐỘ RỦI RO: CAO | Khách hàng xếp hạng này hiện thời đang bị suy giảm khả năng trả nợ, khả năng trả nợ của khách hàng phụ thuộc vào độ thuận lợi của các điều kiện kinh doanh, tài chính và kinh tế. Trong trường hợp có các yếu tố bất lợi xảy ra, có khả năng không trả được một phần vốn và lãi vay. | 3 | Nợ dưới tiêu chuẩn | |
56 | 59 | CC | Hiệu quả hoạt động thấp, bị thua lỗ; Năng lực tài chính yếu kém, đã có nợ quá hạn (dưới 90 ngày); Năng lực quản lý kém. MỨC ĐỘ RỦI RO: RẤT CAO | Khách hàng xếp hạng này hiện thời đang bị suy giảm nhiều khả năng trả nợ, có khả năng không trả được một phần vốn và lãi vay. | 3 | Nợ dưới tiêu chuẩn |
48 | 56 | C | Hiệu quả hoạt động rất thấp, bị thua lỗ, không có triển vọng phục hồi: Năng lực tài chnhs yếu kém, đã có nợ quá hạn; Năng lực quản lý kém. MỨC ĐỘ RỦI RO: ĐẶC BIỆT CAO | Khách hàng xếp hạng này trong trường hợp đã thực hiện các thủ tục xin phá sản hoặc có các động thái tương tự nhưng việc trả nợ của khách hàng vẫn đang được duy trì có khả năng không trả được hoàn toàn vốn gốc | 4 | Nợ nghi ngờ |
23 | 48 | D | Các khách hàng này bị thua lỗ kéo dài, tài chính yếu kém, có nợ khó đòi, năng lực quản lý rất kém. MỨC ĐỘ RỦI RO: ĐẶC BIỆT CAO. | Khách hàng xếp hạng D trong trường hợp đã mất khả năng trả nợ, các tổn thất đã thực sự xảy ra, không xếp hàng D cho khách hàng mà việc mất khả năng trả nợ mới chỉ là dự kiến. | 5 | Nợ có khả năng mất vốn |
Phụ lục 6: Định hướng phê duyệt tín dụng và biện pháp quản lý tín dụng
Địnhh hướng phê duyệt tín dụng | Định hướng biện pháp quản lý | |
AAA | Ưu tiên đáp ứng tối đa nhu cầu tín dụng với mức ưu đãi về lãi suất, phí, thời hạn và biện pháp đảm bảo tiền vay (có thể áp dụng cho vay tín chấp). | Kiểm tra khách hàng định kỳ nhằm cập nhật thông tin và tăng cường mối quan hệ với khách hàng. |
AA | Ưu tiên đáp ứng nhu cầu tín dụng với mức ưu đãi về lãi suất, phí, thời hạn và biện pháp đảm bảo tiền vay (có thể áp dụng cho vay tín chấp). | Kiểm tra khách hàng định kỳ nhằm cập nhật thông tin và tăng cường mối quan hệ với khách hàng. |
A | Ưu tiên đáp ứng nhu cầu tín dụng, đặc biệt là các khoản tín dụng từ trung hạn trở xuống. | Kiểm tra khách hàng định kỳ để cập nhật thông tin. |
BBB | Có thể mở rộng tín dụng, không hoặc hạn chế áp dụng các điều kiện ưu đãi. Đánh giá kỹ về chu kỳ kinh tế và tính hiệu quả khi cho vay dài hạn. | Kiểm tra khách hàng định kỳ để cập nhật thông tin. |
BB | Hạn chế mở rộng tín dụng, chỉ tập trung vào các khoản tín dụng ngắn hạn với các biện pháp đảm bảo nợ vay hiệu quả. Việc cho vay mới hay các khoản cho vay dài hạn chỉ thực hiện với đánh giá kỹ về chu kỳ kinh tế và tính hiệu quả cũng như khả năng trả nợ của các phương án vay vốn. | Chú trọng kiểm tra tình hình sử dụng vốn vay, tình hình tài sản đảm bảo. |
B | Hạn chế mở rộng tín dụng, tập trung vào việc thu hồi vốn vay. Các khoản cho vay mới chỉ được thực hiện trong các trường hợp đặc biệt với việc đánh giá và kiểm tra kỹ càng khả năng phục hồi và các phương án tài sản đảm bảo cho khoản vay. | Tăng cường kiểm tra khách hàng để thu hồi nợ và giám sát hoạt động kinh doanh của khách hàng. |
CCC | Hạn chế tối đa mở rộng tín dụng. Các biện pháp cơ cáu nợ chỉ được thực hiện nếu có phương án khắc phục khả thi. | Tăng cường kiểm tra khách hàng. Tìm cách bổ sung tài sản đảm bảo |
CC | Hạn chế tối đa mở rộng tín dụng. Các biện pháp cơ cấu nợ chỉ được thực hiện nếu có phương án khắc phục khả thi. | Tăng cường kiểm tra khách hàng. Tìm cách bổ sung tài sản đảm bảo |
C | Không mở rộng tín dụng. Tìm mọi cách để thu hồi nợ, kể cả việc phải xử lý tài sản đảm bảo. | Xem xét phương án phải đưa ra tòa án kinh tế. |
D | Không mở rộng tín dụng. Tìm mọi cách để thu hồi nợ, kể cả việc phải xử lý tài sản đảm bảo. | Xem xét phương án phải đưa ra tòa án kinh tế. |