Hoạt Động Kinh Doanh Thương Mại

Địa chỉ xưởng sản xuất : Sơn Đồng – Hoài Đức (thuộc Hà Tây cũ) – Hà Nội

Điện thoại : 043.9725775 – 043.9725766

Fax : 043.9725871

Email : khanhantoyscompany@gmail.com

Web : http://www.khanhan.vn

Giám đốc : Nguyễn Xuân Tịnh

Số đăng ký kinh doanh : 0102037100 đăng ký lần đầu 11/9/2006, đăng ký thay đổi lần một 07/01/2009

Mã số thuế : 0500521314

Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh thương mại trang thiết bị trường học, văn phòng, giáo dục, đồ chơi mầm non.

Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, mua bán thiết bị trường học, giáo dục, văn phòng, đồ chơi trẻ em; Mua bán đồ gia dụng; Đại lý mua bán, ký gửi hàng hóa…

Thị trường kinh doanh: Toàn bộ các trường mầm non công lập, dân lập, bán công trên địa bàn thành phố Hà Nội và các tỉnh lân cận. Ngoài ra, còn có rất nhiều công ty, nhà phân phối ở các tỉnh thành phố khác trong cả nước.

Sản phẩm sản xuất chính: Toàn bộ trang thiết bị đồ chơi ngoài trời, đồ dùng và đồ chơi trong lớp.

Bảng 3.1 Hoạt động sản xuất



STT


Chủng loại sản phẩm


ĐVT

Số lượng mặt hàng

Năng lực sản xuất (Bộ/năm)

I

Đồ chơi ngoài trời

Loại

355

3950

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 116 trang tài liệu này.

Nghiên cứu một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tại Công ty TNHH sản xuất, kinh doanh trang thiết bị giáo dục bậc học mầm non Khánh An - 6

STT


Chủng loại sản phẩm


ĐVT

Số lượng mặt hàng

Năng lực sản xuất (Bộ/năm)

1

Khu vui chơi liên hoàn

Loại

100

300

2

Cầu trượt

Loại

50

500

3

Đu quay

Loại

20

350

4

Mâm quay

Loại

10

450

5

Xích đu

Loại

50

100

6

Bập bênh

Loại

20

100

7

Con nhún

Loại

20

1000

8

Thiết bị rèn luyện thể lực

Loại

25

400

9

Đồ chơi góc thiên nhiên

Loại

15

500

10

Đồ chơi an toàn giao thông

Loại

5

50

11

Thiết bị bảo vệ môi trường

Loại

10

150

12

Thiết bị khác

Loại

30

50

II

Thiết bị trong lớp bằng gỗ

Loại

165

9600

1

Giá đồ chơi

Loại

100

4500

2

Giá sách truyện

Loại

30

1000

3

Tủ đồ dùng

Loại

15

1500

4

Tủ chăn chiếu

Loại

5

2000

5

Thiết bị khác

Loại

10

500

6

Thiết bị rèn luyệ thể lực

Loại

5

100

III

Thiết bị trong lớp khác

Loại

43

3700

1

Tủ cốc

Loại

5

500


STT


Chủng loại sản phẩm


ĐVT

Số lượng mặt hàng

Năng lực sản xuất (Bộ/năm)






2

Giá khăn

Loại

4

500

3

Giá dép

Loại

5

500

4

Bảng quay 02 mặt

Loại

4

500

5

Bàn ghế học sinh

Loại

5

1000


6

Thiết bị đồ chơi, đồ dùng khác


Loại


20


700

IV

Thiết bị phòng chức năng

Loại

50

230

1

Tủ phòng truyền thống

Loại

5

20

2

Tủ trang phục múa

Loại

5

60

3

Thiết bị rèn luyện thể chất

Loại

10

100

4

Khác

Loại

30

50

V

Thiết bị nhà bếp

Loại

38

165

1

Hệ thống chụp hút mùi

Loại

3

20

2

Bàn sơ chế + xe đẩy thức ăn

Loại

5

50

3

Tủ úp bát đĩa, xong nồi

Loại

15

50

4

Tủ đồ dùng bếp

Loại

5

20

5

Thiết bị khác

Loại

10

25


VI

Thiết bị phục vụ hoạt động sinh hoạt tập thể


Loại


50


85

1

Nhà mái vòm

Loại

10

15


STT


Chủng loại sản phẩm


ĐVT

Số lượng mặt hàng

Năng lực sản xuất (Bộ/năm)

2

Giàn cây che nắng

Loại

10

10

3

Sân khấu biểu diễn lưu động

Loại

5

10

4

Thiết bị khác

Loại

25

50


Tổng

Loại

701

17730



Nguồn: Phòng tổ chức – hành chính


Sản phẩm kinh doanh thương mại chính: Trang thiết bị dùng chung,

đồ chơi trong lớp, thiết bị nội thất, thiết bị bếp và một số trang thiết bị

khác.


Bảng 3.2 Hoạt động kinh doanh thương mại



STT


Chủng loại sản phẩm


ĐVT

Số lượng mặt hàng

Năng lực thương mại (Bộ/năm)

I

Đồ chơi ngoài trời

Loại

50

250


II

Đồ chơi, đồ dùng trong lớp


Loại


100


5000

III

Nội thất phòng chức năng

Loại

100

1000

IV

Thiết bị nhà bếp

Loại

100

500

V

Thiết bị khác

Loại

50

100


Tổng

Loại

400

6850

Nguồn: Phòng tổ chức – hành chính

3.1.4 Tình hình tài chính của Công ty‌


Qua bảng 3.1 ta thấy, trong 3 năm 2009, 2010 và 2011 thì tổng tài sản

năm 2010 là cao nhất 62.869.284.735 đồng, năm 2011 có xu hướng giảm

xuống là 50.835.532.223 đồng. Và có một điều chúng ta dễ nhận thấy đó là tài sản của công ty chủ yếu là tài sản ngắn hạn. Năm 2009 và 2010 không có tài sản dài hạn. Nguyên nhân là do văn phòng, nhà xưởng, máy móc của công ty chủ yếu là đi thuê và đặc thù sản xuất của công ty chủ yếu phải làm thủ công, cần sự khéo léo của người thợ. Năm 2011công ty có tài sản dài hạn là

225.166.666 đồng, do năm 2011 công ty đầu tư thêm máy móc thiết bị mới.

thêm tài sản cố

định, mua


Doanh thu của công ty qua 3 năm có sự biến động lớn, cụ thể: năm 2009 doanh thu của công ty là 16.950.010.997 đồng, năm 2011 doanh thu của công ty tăng lên là 37.516.940.956 đồng. Mặc dù doanh thu cao nhưng lợi nhuận trước thuế của công ty lại thấp, nguyên nhân là do giá vốn hàng bán của công ty quá lớn. Năm 2011, doanh thu là 37.516.940.956 đồng nhưng giá vốn hàng bán của công ty là 36.035.078.654 đồng.Vì vậy, doanh thu hàng năm

dù lên tới mấy chục tỷ khoảng hơn 100 triệu.

đồng, nhưng lợi nhuận trước thuế

hàng năm chỉ


Bảng 3.3 Tình hình tài chính của Công ty



STT


Tài sản

Năm 2009 ( VNĐ)

Năm 2010 ( VNĐ)

Năm 2011 ( VNĐ)

Trung bình 3 năm ( VNĐ)

1

Tổng tài sản

36.602.241.366

62.869.284.735

50.835.532.223

50.102.352.770

2

Nợ phải trả

33.383.518.354

59.498.912.614

47.281.135.737

46.721.188.900

3

Tài sản ngắn hạn

36.602.241.366

62.869.284.735

50.610.365.557

49.027.297.210

4

Tài sản dài hạn



225.166.666


5

Tổng nợ ngắn hạn

33.383.518.354

59.498.912.614

47.281.135.737

46.721.188.900

6

Doanh thu

16.950.010.997

19.656.128.097

37.516.940.956

24.707.693.340

7

Lợi nhuận trước thuế

159.669.225

151.649.109

227.698.614

179.672.316

8

Lợi nhuận sau thuế

131.472.142

113.736.831

184.024.365

143.077.779

9

Hệ số khả năng thanh toán

1.09

1.05

1.08

1.07

10

Giá trị ròng(9=1­2)

3.087.250.870

3.370.372.121

3.554.396.490

3.337.339.827


Nguồn: Phòng kế toán

36

3.1.5 Tình hình lao động của công ty‌

Bảng 3.4 Tình hình lao động của công ty năm 2011



STT


Chức danh công việc

Trình độ chuyên môn

Số lượng

(Người)

I

Lao động trong lĩnh vực sản xuất


90

1

Cán bộ Quản lý

Đại học

03


2


Cán bộ chuyên môn

Đại học

09

Cao Đẳng

05

Trung cấp

06

3

Công nhân sản xuất trực tiếp

Bằng nghề/chứng chỉ nghề

65

4

Lao động gián tiếp

Bằng TN PTTH

02

II

Lao động trong lĩnh vực kinh doanh


30

1

Cán bộ Quản lý

Đại học

03


2


Cán bộ chuyên môn

Đại học

17

Cao đẳng

04

Trung cấp

02

3

Bộ phận hỗ trợ, khác

Trung cấp/Tốt nghiệp PTTH

04

Nguồn: Phòng tổ chức – hành chính

Đội ngũ lao động của công ty là đội ngũ chuyên nghiệp, năng động và nhiệt tình luôn sẵn sàng phục vụ mọi khách hàng, mọi lúc, mọi nơi.


3.1.6 Tổ chức bộ máy của công ty‌

Hội đồng thành viên: gồm các thành viên, là cơ quan quyết định cao

nhất của công ty. Thành viên là tổ

chức chỉ

định người đại diện

theo uỷ quyền tham gia Hội đồng thành viên. Điều lệ công ty quy định cụ thể định kỳ họp Hội đồng thành viên, nhưng ít nhất mỗi năm phải họp một lần.

Hội đồng thành viên có các quyền và nhiệm vụ sau đây:

­ Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty;

­ Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, quyết định thời điểm và phương thức huy động thêm vốn;

­ Quyết định phương thức đầu tư và dự án đầu tư có giá trị trên 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính tại thời điểm công bố gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty;

­ Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và chuyển giao

công nghệ; thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản có giá trị bằng

hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính tại thời điểm công bố gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty;

­ Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên; quyết định bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức, ký và chấm dứt hợp đồng đối với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Kế toán trưởng và người quản lý khác quy định tại Điều lệ công ty;

­ Quyết định mức lương, thưởng và lợi ích khác đối với Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Kế toán trưởng và người quản lý khác quy định tại Điều lệ công ty;

­ Thông qua báo cáo tài chính hằng năm, phương án sử dụng và phân chia lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của công ty;

Xem tất cả 116 trang.

Ngày đăng: 09/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí