Yesil, S., and Kaya, A., 2013. The effect of organizational culture on firm financial performance: Evidence from a developing country. Procedia- Social and Behavioral Sciences. 81: 428-437.
Yeung, S., 2011. The Role of Banks in Corporate Social Responsibility.
Journal of Applied Economics and Business Research. 1(2):103-115.
Yoganathan, D., Jebarajakirthy, C., and Thaichon, P., 2015. The influence of relationship marketing orientation on brand equity in banks. Journal of Retailing and Consumer Services. 26: 14-22.
Yoo, B., and Donthu, N., 2001. Developing and validating a multidimensional consumer-based brand equity scale. Journal of business research. 52(1): 1-14.
Yoo, B., Donthu, N., and Lee, S., 2000. An examination of selected marketing mix elements and brand equity. Journal of the academy of marketing science. 28(2): 195-211.
Zeithaml, V. A., 1988. Consumer perceptions of price, quality, and value: a means-end model and synthesis of evidence. Journal of marketing. 52(3): 2-22.
Zhao, Z. Y., Zhao, X. J., Davidson, K., and Zuo, J., 2012. A corporate social responsibility indicator system for construction enterprises. Journal of cleaner production. 29: 277-289.
Zheng, L., Balsara, N., and Huang, H., 2014. Regulatory pressure, blockholders and corporate social responsibility (CSR) disclosures in China. Social Responsibility Journal, 10(2): 226-245.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
2. Lê Phước Hương, Lưu Tiến Thuận. 2017. Trách nhiệm xã hội của Ngân hàng thương mại cổ phần: Nghiên cứu đa khía cạnh. Kinh Tế - Kỹ Thuật. Số 19. 83-94. |
3. Lê Phước Hương, Lưu Tiến Thuận. 2017. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp – Tổng kết một số chủ đề và đề xuất hướng nghiên cứu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 50. 19-33. |
4. Lê Phước Hương, Lưu Tiến Thuận. 2018. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp trong lĩnh vực ngân hàng. Tạp chí công nghệ ngân hàng. Số 148. 48-67. |
5. Lê Phước Hương, Lưu Tiến Thuận. 2018. The effects of Corporate social responsibility on brand equity and financial performance: The case of commercial banks in Mekong Delta. Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia: Phát triển kinh tế & kinh doanh ở Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa. Trường Đại học Cần Thơ. 414 – 437. |
6. Lê Phước Hương, Lưu Tiến Thuận và Nguyễn Hải Trung. 2018. Tác động của Trách nhiệm xã hội đến nhận thức của nhân viên ngân hàng ở Đồng bằng Sông Cửu Long. Tạp chí phát triển bền vững Vùng. Quyển 8, Số 3. 105-115. 7. Lê Phước Hương, Lưu Tiến Thuận và Hứa Ngọc Lễ. 2019. Trách nhiệm xã hội và lòng trung thành của khách hàng: Trường hợp các ngân hàng thương mại cổ phần. Tạp chí Kinh Tế - Kỹ Thuật. Trường đại học Bình Dương. Số 26. 46-56. 8. Lê Phước Hương, Lưu Tiến Thuận. 2019. Tác động của trách nhiệm xã hội và giá trị thương hiệu đến hiệu quả tài chính: Trường hợp nhân viên ngành ngân hàng. Tạp chí khoa học đại học mở thành phố Hồ Chí Minh. Số 14. 41-53. |
9. Lê Phước Hương và Lưu Tiến Thuận, 2019. Mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính: Trường hợp các ngân hàng thương mại tại Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ. Số 55 (Số chuyên đề: Kinh tế). 85-94. |
10. Lê Phước Hương, Lưu Tiến Thuận. 2019. Tác động của trách nhiệm xã hội đến hiệu quả tài chính: Nghiên cứu tình huống các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Đào tạo Ngân hàng. Số 211. 1-11. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại đồng bằng sông Cửu Long - 22
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại đồng bằng sông Cửu Long - 23
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại đồng bằng sông Cửu Long - 24
- Thống Kê Mô Tả Về Địa Bàn Khảo Sát Theo Tỉnh Nhóm Khách Hàng
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Efa Cho Khái Niệm Trách Nhiệm Xã Hội Và Giá Trị Thương Hiệu – Nhóm Khách Hàng
- Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại đồng bằng sông Cửu Long - 28
Xem toàn bộ 237 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 1
STT | Tên ngân hàng | Mã ký hiệu | Tên viết tắt |
1 | Ngân hàng Công thương Việt Nam | VietinBank | VTB |
2 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BID |
3 | Sài Gòn Thương Tín | STB | SAC |
4 | Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam | Vietcombank | VCB |
5 | Ngân hàng Kiên Long | KienLongBank | KLB |
6 | Hàng Hải Việt Nam | MSB | MSB |
7 | Ngân hàng Phương Đông | OCB | OCB |
8 | Ngân hàng Á Châu | ACB | ACB |
9 | Phát triển nhà Thành phố Hồ Chí Minh | HDBank | HDB |
10 | Sài Gòn Công Thương | SGB | SGB |
11 | Ngân hàng Quân đội | MMB | MBB |
12 | Ngân hàng Đại chúng | PVcom Bank | PVB |
13 | Ngân hàng Việt Á | VietABank | VAB |
14 | Ngân hàng Quốc Dân | NCB | NCB |
15 | Ngân hàng Sài Gòn | SCB | SCB |
16 | Kỹ Thương Việt Nam | Techcombank | TEC |
17 | Ngân hàng An Bình | ABBank | ABB |
18 | Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank | VPB |
19 | Ngân hàng Quốc tế | VIBank | VIB |
20 | Việt Nam Thương Tín | VietBank | VIE |
21 | Xuất Nhập khẩu Việt Nam | Eximbank | EXI |
22 | Ngân hàng Nam Á | NamABank | NAM |
23 | Xăng dầu Petrolimex | PGBank | PGB |
24 | Sài Gòn-Hà Nội | SHB | SHB |
25 | Bưu điện Liên Việt | LPB | LPB |
26 | Ngân hàng Đông Nam Á | SeABank | SEA |
27 | Ngân hàng Tiên Phong | TPBank | TPB |
28 | Ngân hàng Bắc Á | BacABank | BAB |
29 | Ngân hàng Bảo Việt | BVB | BVB |
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA ĐƯỢC PHỎNG VẤN CHUYÊN SÂU
Tên | Bằng cấp | Chức vụ | Ngân hàng | |
1 | Dương Thị Ánh Liễu | Cử nhân | Phó phòng Kế toán | Sacombank - Chi nhánh (CN) Cần Thơ |
2 | Đinh Huỳnh Thái Tâm | Cử nhân | Giám Đốc | Vietcombank- CN Vĩnh Long; Ngân hàng Xây Dựng - CN Cần Thơ |
3 | Đoàn Thị Mỹ Lan | Cử nhân | Phó Giám Đốc | Vietinbank – CN An Giang |
4 | Hoàng Văn Long | Cử nhân | Giám Đốc | Vietcombank - CN Phú Quốc, Kiên Giang |
5 | Lê Tuấn Phong | Cử nhân | Giám Đốc | MSB – CN Trà Vinh |
6 | Nguyễn Đức Cường | Cử nhân | Phó Giám Đốc | Techcombank - CN Đồng Tháp |
7 | Nguyễn Hữu Hòa | Cử nhân | Giám đốc | Eximbank - CN Châu Phú- An Giang |
8 | Nguyễn Thanh Hào | Thạc sĩ | Giám Đốc | PVcombank – CN Cần Thơ |
9 | Nguyễn Thanh Quang | Cử nhân | T. phòng tín dụng | Kiên Long - CN Phú Quốc, Kiên Giang |
10 | Nguyễn Thị Phương Thảo | Cử nhân | Phó giám đốc | BIDV - CN Bạc Liêu |
11 | Nguyễn Thị Tuyết | Cử nhân | Giám Đốc | Vietcombank – CN Tiền Giang |
12 | Nguyễn Văn Bình | Cử nhân | T.phòng TCKT, Giám Đốc | BIDV- CN Cần Thơ BIDV- CN Tây Đô |
13 | Nguyễn Văn Tới | Cử nhân | Giám Đốc | PVbank – CN Bến Tre |
14 | Phạm Văn Ly | Cử nhân | Phó giám đốc | Sacombank - CN Phú Quốc, Kiên Giang |
15 | Phạm Văn Ơn | Cử nhân | Phó Giám Đốc | BIDV- CN Tiền Giang |
16 | Trần Đức Thanh | Cử nhân | Phó giám đốc | Vietcombank - CN Bạc Liêu |
17 | Trần Hoàng Vũ | Cử nhân | Giám Đốc | NCB – CN Long An |
18 | Trần Nhựt Toàn | Cử nhân | Giám Đốc | Sacombank- CN Ngã Sáu, Hậu Giang |
19 | Trần Sinh Bách | Cử nhân | Phó Giám Đốc | BIDV- CN Tiền Giang |
20 | Trần Văn Xoài | Cử nhân | Giám Đốc | PVcombank – CN Cà Mau |
21 | Trương Quốc Khánh | Cử nhân | Giám đốc | Eximbank - CN Bạc Liêu |
22 | Văn Long | Cử nhân | T.phòng tín dụng | Sacombank - CN Bạc Liêu |
23 | Võ Hồng Nhụy | Thạc sĩ | T.phòng Kế toán | Vietinbank - Chi nhánh Cần Thơ |
PHỤ LỤC 3
DÀN Ý PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA PHẦN 1: GIỚI THIỆU
Kính chào Anh/Chị,
Tôi hiện đang thực hiện nghiên cứu mối quan hệ giữa nhận thức Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng như thế nào. Tối rất mong nhận được ý kiến nhận xét, bình luận của Anh/Chị đối với một số vấn đề mà nghiên cứu này cần thông tin để làm sáng tỏ. Các ý kiến phản ánh thực tế hoạt động của ngân hàng từ Anh
/Chị đều đóng góp vào sự thành công của nghiên cứu này.
PHẦN 2: TRAO ĐỔI
1. Anh chị từng làm ở các vị trí nào trong ngành Ngân hàng, trong khoảng thời gian bao lâu?
Bằng cấp cao nhất | |
Các chức vụ từng đảm nhiệm | |
Thời gian |
2. Anh chị vui lòng mô tả các hoạt động liên quan đến trách nhiệm xã hội mà ngân hàng thực hiện trong thời gian gần đây. Các hoạt động này có đặc thù gì khác so với các ngân hàng khác.
Hoạt động TNXH liên quan đến nhân viên | |
Hoạt động TNXH liên quan đến cộng đồng | |
Hoạt động TNXH khác (cổ đông, pháp lý đạo đức) |
3. Hiện nay chưa có văn bản pháp quy nào quy định cụ thể về việc thực hiện trách nhiệm xã hội. Theo kinh nghiệm làm việc, anh chị nhận định nguồn lực (tài lực – vật lực – nhân lực) dành cho hoạt động này đang tăng hay giảm? Lý do cho sự thay đổi đó.
Vật lực | |
Nhân lực | |
Khác |
4. Trong một số định nghĩa về trách nhiệm xã hội, anh chị nhận thấy định nghĩa về TNXH doanh nghiệp: “Các doanh nghiệp tích hợp các mối quan tâm của xã hội và môi trường vào hoạt động kinh doanh của mình; có sự tương tác với các bên liên quan trên cơ sở tự nguyện” (Ủy ban Châu Âu, 2001) có phù hợp với ngành ngân hàng.
5. Trong các hoạt động của ngân hàng, anh chị nhận định như thế nào về tầm quan trọng của thương hiệu.
6. Khi thực thi các hoạt động TNXH, ngân hàng có đề cập đến vấn đề thương hiệu không? Ví dụ cụ thể
7. Khi các nhà quản lý bàn về các chiến lược cải tiến hiệu quả tài chính, có nhắc đến vấn đề liên quan đến TNXH như phát triển bền vững, thực hiện các cam kết với khách hàng, nhân viên, cộng đồng không? Nếu có thì tần xuất xuất hiện có thường xuyên không?
8. Nhận định chủ quan của anh chị về mối quan hệ giữa 3 khái niệm trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, giá trị thương hiệu, hiệu quả tài chính
9. Anh chị vui lòng cho ý kiến về các thang đo.
GTTH – Khách hàng (15 tiêu chí) | |
GTTH – Nhân viên (12 tiêu chí) | |
HQTC (5 tiêu chí) |
10. Kết quả tài chính của chi nhánh Ngân hàng tại ĐBSCL có khác so với hội sở (rất khác – giống nhau). Chênh lệch khoảng bao nhiêu %.
PHỤ LỤC 4
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI, GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU VÀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH
(Đối tượng: Nhân viên – Quản lý) Kính gửi quý Anh/Chị,
Tôi là nghiên cứu sinh ngành Quản trị kinh doanh của trường Đại Học Cần Thơ. Hiện tôi đang thực hiện luận án về “Nghiên cứu mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, giá trị thương hiệu và hiệu quả tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần tại Đồng bằng sông Cửu Long”. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý Anh/Chị cung cấp thông tin bằng cách đưa ra nhận định cá nhân về tình hình thực tế của Ngân hàng/chi nhánh Ngân hàng mình.
Bảng câu hỏi này chỉ phục vụ cho mục tiêu nghiên cứu ở trường đại học. Tất cả các thông tin trên các phiếu trả lời sẽ được tổng hợp để có số liệu thống kê chung. Các thông tin của cá nhân và Ngân hàng sẽ không trình bày trong bài nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Anh/Chị.
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về những nhận định theo thang điểm từ 1 đến 5 với quy ước:
1 RẤT KHÔNG ĐỒNG Ý
2 KHÔNG ĐỒNG Ý
3 TRUNG LẬP
4 ĐỒNG Ý
5 RẤT ĐỒNG Ý
Vui lòng khoanh tròn một số thích hợp cho các nhận định dưới đây:
Tôi tin rằng ngân hàng có tận tâm để giải quyết khiếu nại, thắc mắc của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Q02 | Tôi tin rằng ngân hàng cư xử thành thật với tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q03 | Tôi tin rằng nhân viên ngân hàng cung cấp thông tin đầy đủ về các loại sản phẩm dịch vụ cho khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q04 | Tôi tin rằng ngân hàng xem sự thỏa mãn của khách hàng là tiêu chí để cải tiến sản phẩm dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q05 | Tôi tin rằng NH cố gắng nắm bắt nhu cầu của khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q06 | Tôi nghĩ rằng hoạt động của NH là để tối đa hóa lợi nhuận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q07 | Tôi nghĩ rằng NH quản lý chặt chẽ các loại chi phí phát sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q08 | Tôi nghĩ rằng ngân hàng có cố gắng để phát triển bền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
vững | ||||||
Q09 | Tôi nghĩ rằng ngân hàng trả lương công bằng cho các nhân viên của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q10 | Tôi nhận thấy ngân hàng tạo điều kiện làm việc an toàn cho các nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q11 | Tôi nhận thấy ngân hàng đối xử với các nhân viên công bằng – bình đẳng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q12 | Tôi nhận thấy ngân hàng tổ chức huấn luyện nghiệp vụ đầy đủ và tạo cơ hội học tập hoặc thăng tiến cho nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q13 | Tôi nhận thấy ngân hàng tạo môi trường làm việc thân thiện cho nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q14 | Tôi tin rằng nhân viên được hỗ trợ để giải quyết các vấn đề của bản thân và gia đình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q15 | Tôi tin rằng ngân hàng có dành một phần ngân sách để đóng góp từ thiện và các công tác an sinh xã hội tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q16 | Tôi nhận thấy ngân hàng có tài trợ cho các sự kiện văn hóa – thể thao tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q17 | Tôi nhận thấy ngân hàng đóng vai trò tích cực trong công tác cộng đồng chứ không đơn thuần là kinh doanh vì lợi nhuận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q18 | Tôi nhận thấy ngân hàng quan tâm đến các vấn đề liên quan đến an sinh xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q19 | Tôi nhận thấy ngân hàng có đóng góp trực tiếp hoặc gián tiếp đến bảo vệ môi trường tự nhiên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q20 | Tôi nhận thấy ngân hàng tuân thủ pháp luật và các quy định tại địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q21 | Tôi nhận thấy ngân hàng hoàn thành nghĩa vụ với các bên liên quan (khách hàng, cổ đông, nhân viên, cơ quan quản lý) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q22 | Tôi nhận thấy ngân hàng tuân thủ các chuẩn mực đạo đức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q23 | Ngoài nhiệm vụ chính, tôi còn chịu trách nhiệm thêm một vài công việc khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q24 | Tôi luôn cư xử vì uy tín của thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q25 | Tôi có xem xét tác động đến thương hiệu trước khi hành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
động | ||||||
Q26 | Tôi sẵn sàng giới thiệu về phòng giao dịch này như một nơi tốt nhất để giao dịch, làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q27 | Tôi quan tâm tìm hiểu các thông tin về thương hiệu ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Q28 | Anh/Chị vui lòng chọn 1 trong 5 mục sau về sự thỏa mãn đối với công việc hiện tại | |||||
1. Không hài lòng, có ý định bỏ việc | ||||||
2. Không hài lòng, không có ý định bỏ việc | ||||||
3. Cảm thấy tương đối thỏa mãn với công việc hiện tại | ||||||
4. Cảm thấy thỏa mãn với công việc hiện tại | ||||||
5. Rất thỏa mãn với công việc hiện tại | ||||||
Q29 | Anh/Chị vui lòng chọn 1 trong 5 mục sau về dự định gắn bó đối với công việc hiện tại | |||||
1. Không quan tâm đến công việc hiện tại | ||||||
2. Dự định làm ở ngân hàng này trong thời gian ngắn | ||||||
3. Dự định làm ở ngân hàng trong 5 năm tới | ||||||
4. Ít quan tâm tới các công việc khác | ||||||
5. Dự định gắn bó với ngân hàng này | ||||||
Q30 | Anh/Chị vui lòng chọn 1 trong 5 mục sau đối với vấn đề truyền thông về ngân hàng | |||||
1. Không nói về ngân hàng | ||||||
2. Nói về các điểm tích cực của ngân hàng này | ||||||
3. Chủ động giới thiệu phòng giao dịch này với người khác | ||||||
4. Thích thú bàn về thương hiệu ngân hàng | ||||||
5. Luôn phát ngôn tích cực về thương hiệu ngân hàng |