PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1 138
Phụ lục 1.1. Phiếu điều tra nông dân về hiện trạng hệ thống trồng trọt trên vùng
đất ven biển tỉnh Thanh Hóa 138
Phụ lục 1.2. Phiếu điều tra/phỏng vấn cán bộ quản lý nông nghiệp 147
PHỤ LỤC 2. CÁC GIỐNG VÀ NGUỒN GỐC CÁC GIỐNG THAM GIA THÍ NGHIỆM 149
PHỤ LỤC 3 151
Phụ lục 3.1. Bảng phân loại đất huyện Nga Sơn 151
Phụ lục 3.2. Bảng phân loại đất huyện Hậu Lộc 152
Phụ lục 3.3. Bảng phân loại đất huyện Hoằng Hóa 153
Phụ lục 3.4. Bảng phân loại đất huyện Quảng Xương 154
PHỤ LỤC 4. BẢN ĐỒ PHÂN HẠNG ĐẤT CỦA BỐN HUYỆN VEN BIỂN
TỈNH THANH HÓA 156
Phụ lục 4.1. Bản đồ phân hạng đất huyện Nga Sơn 156
Phụ lục 4.2. Bản đồ phân hạng đất huyện Hậu Lộc 157
Phụ lục 4.3. Bản đồ phân hạng đất huyện Hoằng Hóa 158
Phụ lục 4.4. Bản đồ phân hạng đất huyện Quảng Xương 159
PHỤ LỤC 5. DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC ĐỘ THÍCH HỢP VỚI
CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở 4 HUYỆN VEN BIỂN THANH HÓA 160
Phụ lục 5.1. Mức độ thích hợp cây trồng đất đai ở huyện Nga Sơn 160
Phụ lục 5.2. Mức độ thích hợp cây trồng đất đai ở huyện Hậu Lộc 160
Phụ lục 5.3. Mức độ thích hợp cây trồng đất đai ở huyện Hoằng Hóa 161
Phụ lục 5.4. Mức độ thích hợp cây trồng đất đai ở huyện Quảng Xương 161
PHỤ LỤC 6. BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH Ở 3 VÙNG SINH THÁI CỦA 4 HUYỆN VEN BIỂN THANH HÓA 162
PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM TUYỂN CHỌN GIỐNG 165
Phụ lục 7.1. Kết quả phân tích thống kê các yếu tố cấu thành năng suất 165
Phụ lục 7.2. Kết quả phân tích thống kê năng suất 205
PHỤ LỤC 1
Phụ lục 1.1. Phiếu điều tra nông dân về hiện trạng hệ thống trồng trọt trên vùng đất ven biển tỉnh Thanh Hóa
1. Họ và tên chủ hộ:……….………………………… [ ] Nam [ ] Nữ
2. Sinh năm:……………………………………………………………………..
3. Địa chỉ:………………………………………………………………………..
4. Nhân khẩu:
Số nhân khẩu:_____Số người nam _____ Số người nữ _____ Số lao động:________ Số người nam _____ Số người nữ _____ Số người phụ thuộc: ________, trong đó:
Số trẻ em dưới 14 tuổi ______ Số người già trên 65 tuổi_____
5. Trình độ học vấn
Không đi học | Tiểu học | Trung học CS | Trung học PT | Cao hơn | |
Chủ hộ | |||||
Vợ/chồng chủ hộ |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu Quả Kinh Tế Của Hệ Thống Cây Trồng Cải Tiến
- Nghiên cứu hiện trạng và cải tiến hệ thống cây trồng trên vùng đất ven biển tỉnh Thanh Hóa - 18
- Nghiên cứu hiện trạng và cải tiến hệ thống cây trồng trên vùng đất ven biển tỉnh Thanh Hóa - 19
- Các Thiệt Hại Về Sản Xuất Và Cuộc Sống Do Bất Thường Về Thời Tiết Trong Khoảng 5 Năm Gần Đây?
- Bản Đồ Phân Hạng Đất Của Bốn Huyện Ven Biển Tỉnh Thanh Hóa
- Mức Độ Thích Hợp Cây Trồng Đất Đai Ở Huyện Hoằng Hóa
Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.
6. Nguồn thu nhập gia đình (đánh số theo thứ tự quan trọng, số 1 quan trọng nhất)
[ | ] | |
Nuôi trồng thủy sản, đánh bắt | [ | ] |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm | [ | ] |
Tiểu thủ công nghiệp | [ | ] |
Chế biến nông thủy sản | [ | ] |
Buôn bán – dịch vụ | [ | ] |
Làm công cho khu công nghiệp | [ | ] |
Làm công tự do | [ | ] |
Công chức/ Nhân viên hội, đoàn | [ | ] |
Nguồn thu nhập khác | [ | ], nêu ra: ___________ |
7. Diện tích đất canh tác
- Diện tích đất ruộng……………………………………………………
- Diện tích đất màu:………………………………………………………..
8. Công thức luân canh hiện tại
Công thức luân canh | Diện tích/mảnh ruộng | |
1. Đất ruộng | ||
Mảnh 1 | ||
Mảnh 2 | ||
Mảnh 3 | ||
Mảnh 4 | ||
Mảnh 5 | ||
... | ||
2. Đất màu | ||
Mảnh 1 | ||
Mảnh 2 | ||
Mảnh 3 | ||
Mảnh 4 | ||
Mảnh 5 | ||
... |
9. Chi phí và tổng thu (tính cho 1 sào 500m2)
ĐVT: 1000 đồng, công
1. Lúa | 2. Đậu tương | 3. Đậu tương rau | 4. Ngô hạt | 5. Ngô ngọt | 6. Ngô sinh khối | ||
Lúa xuân | Lúa mùa | ||||||
I. Chi cho vật tư | |||||||
1. Giống | |||||||
2. Phân hữu cơ | |||||||
3. Phân đạm | |||||||
4. Phân lân | |||||||
5. Phân kali | |||||||
6. Phân NPK | |||||||
7. Phân hữu cơ VS | |||||||
8. Phân khác (nếu có) | |||||||
9. Vôi bột | |||||||
10. Thuốc trừ cỏ | |||||||
11. Thuốc BVTV | |||||||
12. Chi phí khác (che phủ nilon/làm giàn, cọc rào...) | |||||||
II. Chi công lao động | |||||||
1. Công làm đất | |||||||
2. Công gieo trồng | |||||||
3. Công chăm sóc | |||||||
4. Công thu hoạch | |||||||
5. Vặt, đập | |||||||
6. Phơi khô, làm sạch | |||||||
III. Tổng thu | |||||||
Năng suất (kg/sào) | |||||||
Giá bán (1000 đồng/kg) |
7. Khoai tây | 8. Khoai lang | 9. Thuốc lào | 10. Cói | 11. Lạc | 12. Vừng | |
I. Chi cho vật tư | ||||||
1. Giống | ||||||
2. Phân hữu cơ | ||||||
3. Phân đạm | ||||||
4. Phân lân | ||||||
5. Phân kali | ||||||
6. Phân NPK | ||||||
7. Phân hữu cơ VS | ||||||
8. Phân khác (nếu có) | ||||||
9. Vôi bột | ||||||
10. Thuốc trừ cỏ | ||||||
11. Thuốc BVTV | ||||||
12. Chi phí khác (che phủ nilon/làm giàn, cọc rào...) | ||||||
II. Chi công lao động | ||||||
1. Công làm đất | ||||||
2. Công gieo trồng | ||||||
3. Công chăm sóc | ||||||
4. Công thu hoạch | ||||||
5. Vặt, đập | ||||||
6. Phơi khô, làm sạch | ||||||
III. Tổng thu | ||||||
Năng suất (kg/sào) | ||||||
Giá bán (1000 đồng/kg) |
13. Ớt | 14. Cà chua | 15. Rau các loại | 15. Bí xanh | 16. Dưa chuột | 17. Cây dược liệu | 18. Cây hoa | 19. Cây Gai xanh | |
I. Chi cho vật tư | ||||||||
1. Giống | ||||||||
2. Phân hữu cơ | ||||||||
3. Phân đạm | ||||||||
4. Phân lân | ||||||||
5. Phân kali | ||||||||
6. Phân NPK | ||||||||
7. Phân hữu cơ VS | ||||||||
8. Phân khác (nếu có) | ||||||||
9. Vôi bột | ||||||||
10. Thuốc trừ cỏ | ||||||||
11. Thuốc BVTV | ||||||||
12. Chi phí khác (che phủ nilon/làm giàn, cọc rào...) | ||||||||
II. Chi công lao động | ||||||||
1. Công làm đất | ||||||||
2. Công gieo trồng | ||||||||
3. Công chăm sóc | ||||||||
4. Công thu hoạch | ||||||||
5. Vặt, đập | ||||||||
6. Phơi khô, làm sạch | ||||||||
III. Tổng thu | ||||||||
Năng suất (kg/sào) | ||||||||
Giá bán (1000 đồng/kg) |
10. Hiệu quả kinh tế các công thức luân canh
ĐVT: Triệu đồng/sào 500m2
Công thức luân canh | Doanh thu | Tổng chi | Lợi nhuận | |
Trên đất lúa | ||||
1 | Lúa - Lúa | |||
2 | Lúa – Lúa – Rau đông | |||
3 | Lúa – Lúa – Ngô hạt | |||
4 | Lúa – Lúa – Ngô ngọt | |||
5 | Lúa – lúa – cà chua | |||
6 | Lúa - lúa – dưa chuột | |||
7 | Lúa - lúa – bí xanh | |||
8 | Cói – cói | |||
Trên đất 1 lúa 2 màu | ||||
1 | Lạc – Lúa mùa – Ngô hạt | |||
2 | Lạc – Lúa mùa - Rau đông | |||
3 | Lạc – Lúa mùa - Khoai tây | |||
4 | Lúa xuân - Ớt | |||
Trên đất màu | ||||
1 | Lạc - Ngô hạt – Lạc | |||
2 | Lạc - Ngô hạt – khoại tây | |||
3 | Lạc - Ngô hạt - Rau đông | |||
4 | Cà chua - đậu xanh - cà chua | |||
5 | Thuốc lào - ngô | |||
6 | Lạc - đậu xanh - lạc | |||
7 | Lạc - vừng - lạc | |||
8 | Lạc - đậu xanh - ngô ngọt | |||
9 | Lạc -Ngô hạt - ớt |
11. Theo ông (bà), khoảng 5 năm gần đây, nơi gia đình sinh sống có gặp những thiên tai hay thời tiết bất thường nào (đánh dấu X vào các tháng xuất hiện)?
T.1 | T.2 | T.3 | T.4 | T.5 | T.6 | T.7 | T.8 | T.9 | T.10 | T.11 | T.12 | |
Nhiệt độ cao (nóng) | ||||||||||||
Khô hạn | ||||||||||||
Nhiễm mặn | ||||||||||||
Mưa bất thường | ||||||||||||
Lũ lụt | ||||||||||||
Bão | ||||||||||||
Triều cường | ||||||||||||
Nhiệt độ thấp (lạnh) | ||||||||||||
Xói lở bờ, trượt đất | ||||||||||||
Các bất thường khác (kể ra ở hàng dưới) |
144 12. Nếu so sánh 5 – 10 năm về trước, theo ông (bà) các bất thường thời tiết này thay đổi thế nào (đánh dấu X)?
Tăng | Ổn định | Giảm | Các ghi nhận riêng của cá nhân | |
Nhiệt độ cao (nóng) | ||||
Khô hạn | ||||
Nhiễm mặn | ||||
Mưa bất thường | ||||
Lũ lụt | ||||
Bão | ||||
Triều cường | ||||
Nhiệt độ thấp (lạnh) | ||||
Xói lở bờ, trượt đất | ||||
Các bất thường khác (kể ra ở hàng dưới) |