Phụ lục 3.3. Bảng phân loại đất huyện Hoằng Hóa
Tên đất Việt Nam | Ký hiệu | Tên đất theo FAO-UNESCO | Ký hiệu | Diện tích (ha) | |
I | Đất cát | C | Arenosols | AR | |
1 | Đất cát có tầng đốm gỉ | Cr | Cambic Arenosols | ARb | |
- | Đất cát có tầng đốm gỉ trung tính ít chua | Cre | Eutri Cambic Arenosols | Arbe | 2.935 |
II | Đất mặn | M | Salic Fluvisols | FLs | |
2 | Đất mặn ít | Mi | Molli Salic Fluvisols | FLsm | |
- | Đất mặn ít glây nông | Mi g1 | Epigleyi Molli Salic Fluvisols | FLsmg1 | 1.765 |
III | Đất phù sa | P | Fluvisols | FL | |
3 | Đất phù sa trung tính ít chua | Pe | Eutric Fluvisols | FLe | |
- | Đất phù sa trung tính ít chua điển hình | Peh | Hapli Eutric Fluvisols | FLeh | 424 |
4 | Đất phù sa glây | Pg | Gleyic Fluvisols | FLg | |
- | Đất phù sa glây trung tính ít chua | Pge | Eutri Gleyic Fluvisols | FLge | 1.655 |
- | Đất phù sa glây chua | Pgc | Dystri Gleyic Fluvisols | FLgd | 813 |
5 | Đất phù sa có tầng đốm gỉ | Pr | Cambic Fluvisols | FLb | |
- | Đất phù sa có tầng đốm gỉ glây nông | Prg1 | Epigleyi Cambic Fluvisols | FLbg1 | 792 |
- | Đất phù sa có tầng đốm gỉ kết von sâu | Prfe2 | Endoferri Cambic Fluvisols | FLbfe2 | 1.809 |
IV | Đất xám | X | Acrisols | AC | |
6 | Đất xám feralit | Xf | Ferralic Acrisols | ACfa | |
- | Đất xám feralit đá lẫn sâu | Xfd2 | Endolithi Ferralic Acrisols | ACfal2 | 134 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu hiện trạng và cải tiến hệ thống cây trồng trên vùng đất ven biển tỉnh Thanh Hóa - 19
- Phiếu Điều Tra Nông Dân Về Hiện Trạng Hệ Thống Trồng Trọt Trên Vùng Đất Ven Biển Tỉnh Thanh Hóa
- Các Thiệt Hại Về Sản Xuất Và Cuộc Sống Do Bất Thường Về Thời Tiết Trong Khoảng 5 Năm Gần Đây?
- Mức Độ Thích Hợp Cây Trồng Đất Đai Ở Huyện Hoằng Hóa
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Các Yếu Tố Cấu Thành Năng Suất Các Giống Lúa Thuần Vụ Mùa
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Các Yếu Tố Cấu Thành Năng Suất Các Giống Đậu Tương
Xem toàn bộ 263 trang tài liệu này.
Phụ lục 3.4. Bảng phân loại đất huyện Quảng Xương
Tên đất Việt Nam | Ký hiệu | Tên đất theo FAO-UNESCO | Ký hiệu | Diện tích (ha) | |
I | Đất cát | C | Arenosols | ar | |
1 | Cồn cát trắng vàng | Cc | Luvic Arenosols | ARL | |
1. Đất cồn cát trắng, vàng trung tính ít chua | Cc | Eutri luvic Arenosols | ARLe | 425 | |
2 | Đất cát trung tính ít chua | C | Eutric Arenosols | ARe | |
2. Đất cát trung tính ít chua điển hình | C h | Hapli eutric Arenosols | AReh | 2169 | |
3 | Đất cát có tầng đốm gỉ | Cr | Cambic Arenosols | ARb | |
3. Đất cát trắng có tầng đốm gỉ trung tính ít chua glây sâu | Crg2 | Endogleyi eutri cambic Arenosols | ARbeg2 | 637 | |
4. Đất cát trắng có tầng đốm gỉ chua | Crc | Dystri cambic Arenosols | ARbd | 55 | |
II | Đất mặn | M | Salic Fluvisols | FLs | |
4 | Đất mặn ít | Mi | Hyposalic Fluvisols | FLs | |
5. Đất mặn ít glây nông | Mig1 | Epigleyi hyposalic Fluvisols | FLswg1 | 168 | |
5. | Đất mặn nhiều | Mn | Hypersalic Fluvisols | FLs | |
6. Đất mặn nhiều glây nông | Mng 1 | Epigleyi hypersalic Fluvisols | FLshrg1 | 36,5 | |
III | Đất phù sa | P | Fluvisols | FL | |
6 | Đất phù sa trung tính ít chua | P | Eutric Fluvisols | FLe | |
7. Đất phù sa trung tính ít chua điển hình | Ph | Hapli eutric Fluvisols | FLeh | 590 | |
7 | Đất phù sa chua | Pc | Dystric Fluvisols | FLd | |
8. Đất phù sa chua điển hình | Pch | Hapli dystric Fluvisols | FLdh | 1502 | |
8 | Đất phù sa có tầng đốm gỉ | Pr | Cambic Fluvisols | FLb |
Tên đất Việt Nam | Ký hiệu | Tên đất theo FAO-UNESCO | Ký hiệu | Diện tích (ha) | |
9. Đất phù sa có tầng đốm gỉ trung tính ít chua điển hình | Prh | Hapli eutri cambic Fluvisols | FLbeh | 1481 | |
10. Đất phù sa có tầng đốm gỉ chua điển hình | Prch | Hapli dystri cambic Fluvisols | FLbdh | 814 | |
11. Đất phù sa đốm gỉ glây nông chua | Prg1c | Dystri epigleyi cambic Fluvisols | FLbgd | 1121 | |
9 | Đất phù sa glây | Pg | Gleyic Fluvisols | FLg | |
12. Đất phù sa glây trung tính ít chua điển hình | Pgh | Hapli eutri epigleyic Fluvisols | FLge h | 4236 | |
IV | Đất glây | GL | Gleysols | GL | |
10 | Đất glây chua | GLc | Dystric Gleysols | GLd | |
13. Đất glây chua điển hình | GLch | Hapli dystric Gleysols | GLdh | 456 | |
V | Đất xám | X | Acrisols | AC | |
11 | Đất xám điển hình | Xh | Haplic acrisols | ACh | |
14. Đất xám điển hình có tầng bạc trắng | Xh bt | Albi haplic acrisols | ACh al | 517 | |
VI | Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá | E | Leptosols | LP | |
12 | Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá chua | EC | Dystric leptosols | LPd | |
15. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá chua điển hình | ECh | Hapli dystric leptosols | LPdh | 178 |
PHỤ LỤC 4. BẢN ĐỒ PHÂN HẠNG ĐẤT CỦA BỐN HUYỆN VEN BIỂN TỈNH THANH HÓA
156
157
Phụ lục 4.3. Bản đồ phân hạng đất huyện Hoằng Hóa
Phụ lục 4.4. Bản đồ phân hạng đất huyện Quảng Xương
PHỤ LỤC 5. DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP VÀ MỨC ĐỘ THÍCH HỢP VỚI CÁC LOẠI CÂY TRỒNG Ở 4 HUYỆN VEN BIỂN THANH HÓA
Phụ lục 5.1. Mức độ thích hợp cây trồng đất đai ở huyện Nga Sơn
Mức độ thích hợp* | ||||
1 | 2 | 3 | N | |
Lúa | 4145.9 | 1771.4 | 761.3 | 859.3 |
Ngô | 1409.6 | 1168.4 | 1733.7 | 3226.3 |
Khoai lang | 2871.7 | 901.1 | 1503.2 | 3359.0 |
Cói | 182 | 794 | 1,508 | 5,054 |
Thuốc lào | 875 | 468 | 1,915 | 4,280 |
Rau | 384 | 1,018 | 1,508 | 4,628 |
Đậu đỗ | 565 | 867 | 1,357 | 4,749 |
Ớt | 641 | 1,018 | 1,508 | 4,372 |
Khoai tây | 701 | 867 | 1,176 | 4,794 |
Lạc | 384 | 904 | 4,598 | 1,653 |
Cây ăn quả | 506.6 | 933.2 | 1511.0 | 5937.2 |
Ghi chú: * 1 = rất thích hợp, 2 = thích hợp, 3 = ít thích hợp, N = không thích hợp
Phụ lục 5.2. Mức độ thích hợp cây trồng đất đai ở huyện Hậu Lộc
Mức độ thích hợp* | ||||
1 | 2 | 3 | N | |
Lúa | 4,193.56 | 1,015.83 | 1,212.29 | 2,088.45 |
Ngô | 1,762.70 | 2,341.30 | 642.58 | 3,790.43 |
Khoai lang | 434.78 | 1,023.49 | 5,207.19 | 1,871.55 |
Khoai tây | 434.78 | 1,021.06 | 5,209.62 | 1,871.55 |
Bí xanh | 363.22 | 889.31 | 2,714.46 | 4,570.03 |
Dưa chuột | 155.23 | 1,102.88 | 2,577.99 | 4,700.91 |
Rau | 135.26 | 1,117.26 | 2,583.57 | 4,700.91 |
Đậu đỗ | 379.42 | 854.45 | 2,714.46 | 4,588.68 |
Đậu tương | 434.78 | 1,021.06 | 5,209.62 | 1,871.55 |
Ớt | 336.51 | 897.36 | 2,714.46 | 4,588.68 |
Cà Chua | 341.25 | 911.28 | 2,583.57 | 4,700.91 |
Lạc | 434.78 | 1,023.49 | 5,207.19 | 1,871.55 |
Cây ăn quả | 420.88 | 1401.29 | 1812.61 | 609.05 |
Ghi chú: * 1 = rất thích hợp, 2 = thích hợp, 3 = ít thích hợp, N = không thích hợp