Nghiên cứu giảm nghèo của các hộ nông dân ở huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình - 15


4

DT Lâm nghiệp





- DT rừng trồng





- DT rừng tự nhiên





- DT rừng phòng hộ





- DT khác




5

DT mặt nước





- DT ao, hồ




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.

Nghiên cứu giảm nghèo của các hộ nông dân ở huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình - 15

Tình hình Thu - Chi của hộ

Tổng thu: ……………………………………….đồng

Trong đó: - Thu từ sản xuất nông nghiệp: …………………………đồng

- Thu từ sản xuất lâm nghiệp: …………………………đồng

- Thu từ tiền lương: ……………………………………..đồng

- Thu khác: ………………………………………………đồng Tổng chi: ………………………………………đồng

Trong đó: - Chi cho sản xuất:

- Chi sinh hoạt:

- Chi khác:

II. Tình hình sản xuất của hộ

2.1. Tình hình sản xuất ngành Trồng trọt



STT

Cây trồng

Diện tích (m2)

NS

(tạ/sào)

SL

(tạ)

Lượng

bán (kg)

Giá

(1000đ/kg)

1

Cây lương thực







- Lúa nương







- Lúa nước







- Cây Ngô







- Cây






2

Cây CN ngắn ngày








Trong đó: - Cây đậu đỗ






3

Cây CN lâu năm







Trong đó:

- Cây chè







- Cây ăn quả






4

Hoa, cây cảnh






5

Nhóm cây rau






6

Cây khác







Thu từ sản phẩm phụ







Thu từ hoạt động dịch vụ






2. Tình hình sản xuất ngành Chăn nuôi



Vật nuôi

Số con

Tổng trọng lượng (kg)


Lượng


bán ra (kg)

Giá bán (1000đ/kg)

Thành tiền (1000đ)

Đàn trâu:






Trâu thịt






Đàn bò:






Bò thịt






Bò sữa






Đàn lợn:






Sinh sản






Lợn thịt






Đàn gia cầm:






Gà ta






Gà công nghiệp






Vịt, Ngan, Ngỗng












Ong






Thu S. phẩm phụ






Thu từ dich vụ






3. Thu từ hoạt động lâm nghiệp:................................ đ

- Củi.....................?

- Gỗ.........................?

4. Thu từ các nguồn khác

- Thu từ hoạt động dịch vụ:.........................đ

- Thu từ làm nghề:.......................................đ

- Thu từ làm thuê:........................................đ

- Tiền lương:................................................đ

- Thu khác:..................................................đ

III. Chi phí sản xuất của hộ

Chi phí sản xuất trồng trọt của một số cây trồng chính (tính bình quân cho 1 sào)


Chi phí

ĐVT

Lúa

Cây...

Cây...

Cây...

Cây...

Tổng

1. Giống

Kg







- Số đi mua

Kg







- Giá

1000đ/

kg







2. Phân bón








- Phân chuồng

Tạ







- Đạm

Kg







- Lân

Kg







- Kaly

Kg







- NPK

Kg







3. Thuốc trừ sâu

1000đ







4. Thuốc diệt cỏ

1000đ







5. Lao động

Công








- Thuê ngoài

Công







- Giá

1000đ/

công







6. Chi phí bằng tiền








- Thuỷ lợi phí

1000đ







- Dịch vụ làm đất

1000đ







- Vận chuyển

1000đ







- Tuốt

1000đ







-Bảo vệ đồng ruộng

1000đ








Chi phí cho chăn nuôi


Khoản mục

ĐVT

Lợn thịt

Lợn nái

Gia cầm

Trâu, bò

1. Giống

Kg






- Giá

1000đ/kg






2. Thức ăn tinh







- Gạo

Kg






- Ngô

Kg






- Cám gạo

Kg






- Khoai, sắn

Kg






- Cám tổng hợp

Kg






+ Giá

1000đ/kg






- Bột cá

Kg






+ Giá

1000đ/kg






3. Thức ăn xanh (rau)








- Tổng số

Kg






+ Mua ngoài

Kg






+ Giá

1000đ/kg






4. Chi bằng tiền khác

1000đ






5. Công lao động

Công






3.3. Chi cho hoạt động lâm nghiệp:....................................đ

3.4. Chi cho hoạt động khác:

- Chi cho hoạt động dịch vụ:.........................đ

- Chi cho làm nghề:.......................................đ

- Chi khác......................................................đ

IV. Nguyên nhân nghèo và nguyện vọng của hộ

Nguyên nhân nghèo đói


1. Thiếu vốn sản xuất

2. Thiếu đất canh tác

3. Thiếu phương tiện sản xuất

4. Thiếu lao động

5. Đông khẩu ăn theo

6. Có lao động nhưng không có việc làm

7. Không biết cách làm ăn, không có việc làm

8. GĐ có người ốm đau nặng hoặc mắc bệnh xã hội

9. Không chịu khó lao động

10. Nguyên nhân khác


Nguyện vọng của hộ


1. Hỗ trợ vay vốn ưu đãi

2. Hỗ trợ đất sản xuất

3. Hỗ trợ phương tiện sản xuất

4. Hỗ trợ đào tạo nghề

5. Giới thiệu việc làm

6. Giới thiệu cách làm ăn

7. Hỗ trợ xuất khẩu lao động

8. Trợ cấp xã hội


V. Đời sống dân cư

1. Số giờ làm việc trung bình của 1 người/tuần: …….giờ

2. Số người có tham gia khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế: …. người

3. Việc khám chữa bệnh có thường xuyên không? Có □ Không □

4. Số thành viên trong gia đình biết chữ: …..người

5. Trẻ em mấy tuổi thì được đi học: … tuổi

6. Gia đình sử dụng phương tiện thông tin nào? Tivi □ Đài □ sách báo □

Khác□

7. Gia đình có sử dụng nguồn nước nào để sinh hoạt? Nước máy □ nước giếng □ nước suối □ khác □

8. Hộ gia đình có nhà vệ sinh tự hoại không? Có □ Không □

9. Hộ gia đình thắp sáng bằng gì? Điện□ Đèn dầu □ khác □

10. Gia đình có sử dụng điện thoại không? Có □ Không □

11. Gia đình có sử dụng Internet không? Có □ Không □

12. Số nhân khẩu có tham gia bảo hiểm y tế? …người

13. Gia đình là hộ nghèo theo bình bầu của địa phương không? Có □ Không □

14. Gia đình có được vay vốn ưu đãi không? Có □ Không □

15. Nếu có vay thì từ nguồn vốn nào? ………………………………………… ……

VI. Tình hình thủy lợi và hệ thống thủy lợi của hộ gia đình

Gia đình có được sử dụng hệ thống thủy lợi không? Có □ Không □ Hệ thống thủy lợi có tốt không? Rất tốt □ Tốt □ Không tốt □ Gia đình gặp khó khăn gì trong việc tiếp cận nguồn nươc?

…………………………………………………………………………………............

...

Ngày…… tháng …..

năm

Người điều tra Đại diện hộ


Phụ lục 2

Kết quả điều tra chọn mẫu


Nhân

khẩu

Lao

động

Tổng TN

TNBQ

Nhân

khẩu

Lao

động

Tổng TN

TNBQ

6

2

18576

258

6

2

37728

524

5

2

15960

266

6

4

38448

534

8

3

25632

267

4

2

25968

541

3

2

10152

282

4

2

27456

572

6

2

21744

302

4

3

27936

582

7

2

25536

304

4

2

29184

608

4

2

14592

304

6

2

43920

610

2

1

7392

308

4

2

29472

614

7

3

26460

315

3

1

22464

624

7

2

26544

316

4

3

31440

655

8

4

30336

316

3

2

24156

671

4

2

15840

330

5

2

40320

672

6

2

25272

351

5

4

40440

674

7

3

29652

353

4

2

32448

676

7

4

29904

356

5

2

41940

699

7

3

30744

366

7

3

59052

703

3

3

13356

371

4

2

34272

714

6

4

27720

385

4

2

34752

724

5

2

23460

391

5

2

44880

748

4

2

18960

395

5

3

44940

749

7

3

33432

398

4

2

35952

749

5

2

26760

446

4

2

36768

766


5

3

28260

471

3

2

28476

791

7

2

40824

486

3

2

28548

793

7

3

41916

499

5

2

50940

849

6

2

35928

499

5

2

51420

857

4

2

24384

508

4

2

41136

857

4

2

24672

514

6

4

62640

870

3

2

18576

516

5

2

58080

968

6

2

37440

520

5

2

60780

1013

Xem tất cả 126 trang.

Ngày đăng: 24/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí