
+ sca n (3.56333333333333OOOOOO—3.6845666666666vOOOOOO m in, 3O sCans) C1O.d
*2O53236
223.1323
x1 O 5
Có thể bạn quan tâm!
-
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 23 -
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 24 -
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 25 -
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 27 -
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 28 -
Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 29
Xem toàn bộ 289 trang tài liệu này.
![]()
![]()
1.6
![]()
1.2
Courits vs. Mass-to-lPia rge (m/z)
Phổ HR-ESI-MS [M+Na]+ của hợp chất PT4 (14,9 mg)
PHỤ LỤC 4.5
DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PT5

Phổ 1H-NMR của hợp chất PT5 (20 mg) đo trong CDCl3

Phổ 13C-NMR của hợp chất PT5 (20 mg) đo trong CDCl3

Phổ DEPT-NMR của hợp chất PT5 (20 mg) đo trong CDCl3







