Phổ DEPT-NMR của hợp chất PT3 (49,5 mg) đo trong CDCl3
Phổ HSQC-NMR của hợp chất PT3 (49,5 mg) đo trong CDCl3
+ Scan (6.95735000000000000000-7.22490000000000000000 min, 65 Scans) C4.d
241.1213
265.0820
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 22
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 23
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 24
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 26
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 27
- Nghiên cứu đặc điểm thực vật, thành phần hóa học và tác dụng ức chế enzym acetylcholinesterase của hai loài Piper thomsonii (C. DC.) Hook. f. var. thomsonii và Piper hymenophyllum Miq., họ Hồ tiêu (Piperaceae) - 28
Xem toàn bộ 289 trang tài liệu này.
121.0640
206.0949
135.0431
1650685 179.0836
+
196.0851
I
)
255.1361
279.0609
I
x10 5
5.5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0
110 120 130 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300
Counts vs. Mass-to-Charge (m/z)
Phổ HR-ESI-MS [M+Na]+ của hợp chất PT3 (49,5 mg)
PHỤ LỤC 4.4
DỮ LIỆU PHỔ NMR VÀ PHỔ MS CỦA HỢP CHẤT PT4
Phổ 1H-NMR của hợp chất PT4 (14,9 mg) đo trong CD3OD
Phổ 13C-NMR của hợp chất PT4 (14,9 mg) đo trong CD3OD
Phổ HMBC-NMR của hợp chất PT4 (14,9 mg) đo trong CD3OD