7
( Nguồn : UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHỤ LỤC
CÁC VĂN BẢN ĐÃ ĐƯỢC TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
Văn bản pháp luật | Nội Dung | Lượt người tham gia | |
1 | Luât du lịch | 1.000 | |
2 | Thông tư 88/2008/TT BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ văn hóa thể thao và du lịch | Hướng dẫn thực hiện nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật du lịch về Lưu trú du lịch. | 500 |
3 | Thông tư 89/2008/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa thể thao và du lịch. | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, vă phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch | 700 |
4 | Quyết định số 02/2003/QĐ- BTNMT ngày 29/7/2003 của Bộ Tài nguyên Môi trường. | Quy chế bảo vệ môi trường trong lĩnh vực du lịch. | 500 |
5 | Quyết định số 217/QĐ-TCDL ngày | Hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia về phân loại, xếp |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chung Công Tác Qlnn Về Du Lịch Tại Tỉnh Bắc Ninh
- Phối Hợp Đồng Bộ Và Chặt Chẽ Các Ngành, Các Cấp Trong Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch.
- Trần Xuân Ảnh ( 2007) Giải Pháp Tăng Cường Quản Lý Nhà Nước Về Thị Trường Du Lịch, Tạp Chí Quản Lý Nhà Nước, Số132
Xem toàn bộ 103 trang tài liệu này.
15/6/2009 của Tổng Cục trưởng Tổng Cục Du lịch | hạng cơ sở lưu trú du lịch. | 450 |
(Nguồn : Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Bắc Ninh
PHỤ LỤC
PHIẾU ĐIỀU TRA BẰNG BẢNG HỎI
ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG NGÀNHDU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
Mục đích nhằm đánh giá công tác quản lý nhà nước về du lịch tại tỉnh Bắc Ninh góp ph n phá triển du lịch
Đồng chí vui lòng trả lời các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào câu lựa chọn:
1. Đồng chí đang giữ chức vụgì trong đơn vị công tác ?
A. Lãnh đạo đơn vị
B. Lãnh đạo phòng
C. Chuyên viên
2. Chuyên ngành đồng chí được đào tạo trước khi công tác tại đơn vị là chuyên ngành gì?
A. Chuyên ngành du lịch
B. Chuyên ngành quản lý hành chính nhà nước
C. Chuyên ngành khác
3. Trình độ chuyên môn của đồng chí ?
A. Sau đại học
B. Đại học
C. Cao đẳng
D. Trung cấp
4. Trình độ quản lý nhà nước và lý luận chính trị của đồng chí?
A. Sơ cấp
B. Trung cấp
C. Cao cấp
5. Mức độ thường xuyên đi cơ sở của đồng chí để nắm bắt tình tình và kiểm tra thực hiện các văn bản pháp luật trong hoạt động kinh doanh du lịch?
A. Chưa bao giờ
B. Hàng quý
C. Hàng tháng
D. Hàng tuần
6. Mức độ thường xuyên phối hợp với các cấp, các ngành liên quan đến hoạt động du lịch của đồng chí trong giải quyết công việc.
A. Chưa bao giờ
B. Hàng quý
C. Hàng tháng
D. Hàng tuần
7. Những thách thức và khó khăn của đồng chí khi thực hiện công việc, từ đó giảm thiểu những nguyên nhân tác động không tốt đến chất lượng công việc?
A. Không có chương trình, kế hoạch cụ thể
B. Không có đủ thời gian nghiên cứu vấn đề.
C. Làm việc theo yêu cầu gấp của lãnh đạo
D. Không có sự hợp tác của đồng nghiệp
8. Mức độ hài lòng đối với công việc được giao phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao và khả năng chuyên môn của đồng chí như thế nào?
A. Rất hài lòng
B. Hài lòng
C. Chưa hài lòng
9. Việc bồi dưỡng kiến thức, kinh nghiệm từ thực tiễn thông qua việc học hỏi kinh nghiệm ở các địa phương khác của đồng chí như thế nào?
A. Hàng năm
B. Hàng quý
C. Hàng tháng
D. Chưa lần nào
10.Mức độ hài lòng của đồng chí với thu nhập tương ứng công việc đang đảm nhận ?
A. Rất hài lòng
B. Hài lòng
C. Chưa hài lòng.
Cám ơn đồng chí đã trả lời các câu hỏi trên.
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP PHIẾU ĐIỀU TRA BẰNG BẢNG HỎI
ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRONG NGÀNH DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
Thông tin tổng hợp | Số phiếu | Tỷ lệ phần trăm (%) | |
A | Phần tập hợp số phiếu | 100 | 100 |
1 | Số phiếu phát ra | 100 | 100 |
2 | Số phiếu thu về | 100 | 100 |
3 | Số phiếu bị hỏng | 0 | 0 |
4 | Số phiếu sử dụng | 100 | 100 |
B | Phần thông tin câu hỏi | ||
1. Đồng chí đang giữ chức vụ gì trong đơn vị công tác ? | |||
Lãnh đạo đơn vị | 5 | 5 | |
Lãnh đạo phòng | 18 | 18 | |
Chuyên viên | 77 | 77 | |
2. Chuyên ngành đồng chí được đào tạo trước khi công tác tại đơn vị là chuyên ngành gì? | |||
Chuyên ngành du lịch | 50 | 50 | |
Chuyên ngành quản lý nhà nước | 5 | 5 | |
Chuyên ngành khác | 45 | 45 | |
3. Trình độ chuyên môn của đồng chí ? | |||
Sau đại học | 20 | 20 | |
Đại học | 70 | 70 | |
Cao đẳng | 5 | 5 | |
Trung cấp | 5 | 5 | |
4. Trình độ quản lý nhà nước và lý luận chính trị? |
Sơ cấp | 80 | 80 | |
Trung cấp | 15 | 15 | |
Cao cấp | 5 | 5 | |
5. Mức độ thường xuyên đi cơ sở của đồng chí để nắm bắt tình hình và kiểm tra thực hiện các văn bản pháp luật trong hoạt động kinh doanh du lịch? | |||
Chưa bao giờ | 0 | 0 | |
Hàng quý | 60 | 60 | |
Hàng tháng | 28 | 28 | |
Hàng tuần | 12 | 12 | |
6. Mức độ thường xuyên phối hợp với các cấp, các ngành liên quan đến hoạt động du lịch của đồng chí trong giải quyết công việc? | |||
Chưa bao giờ | 0 | 0 | |
Hàng quý | 75 | 75 | |
Hàng tháng | 20 | 20 | |
Hàng tuần | 5 | 5 | |
7. Những thách thức và khó khăn của đồng chí khi thực hiện công việc, từ đó giảm thiểu những nguyên nhân tác động không tốt đến chất lượng công việc? | |||
Không có chương trình kế hoạch cụ thể | 25 | 25 | |
Không có đủ thời gian nghiên cứu vấn đề | 10 | 10 | |
Làm việc theo yêu cầu gấp của lãnh đạo | 50 | 50 | |
Không có sự hợp tác của đồng nghiệp | 15 | 15 | |
8. Mức độ hài lòng đối với công việc được giao phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao và khả năng chuyên môn của đồng chí như thế nào? | |||
Rất hài lòng | 20 | 20 | |
Hài lòng | 70 | 70 | |
Chưa hài lòng | 10 | 10 | |
9. Việc bồi dưỡng kiến thức, kinh nghiệm từ thực tiễn thông qua việc học hỏi kinh nghiệm ở các địa phương khác của đồng chí như thế nào? |
Hàng năm | 60 | 60 | |
Hàng quý | 25 | 25 | |
Hàng tháng | 15 | 15 | |
Chưa lần nào | 0 | 0 | |
10. Mức độ hài lòng của đồng chí với thu nhập tương ứng công việc đang đảm nhận? | |||
Rất hài lòng | 5 | 5 | |
Hài lòng | 50 | 50 | |
Chưa hài lòng. | 45 | 45 |