Hình 2. 8 DSQC 378B
Cấu hình hệ thống cclink:
Hình 2. 9 Cấu hình hệ thống cclink:
Thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 7 Thông số kỹ thuật module cclink DSQC 378B
ABB | |
Khối lượng | 0.95 kg |
Kích thước | 17,78 x 11,43 x 6,35 mm. |
Nguồn cung cấp | 24V |
Khả năng truy cập | Số đầu vào /Ra: 128 point I/O, 32 point Word. |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu công nghệ vision kết hợp với robot công nghiệp nhằm cải tiến độ chính xác trong quy trình sản xuất màn hình điện thoại - 2
- Mối Quan Hệ Giữa Tiêu Cự Và Góc Nhìn Của Ống Kính Máy Ảnh.
- Thông Số Kỹ Thuật Bộ Điều Khiển Robot Irc5 Compact
- Thông Số Kỹ Thuật Biến Tần Mitsubishi Fr- A7Nc E700
- Seqence Dạng Block Của Cognex Designer
- Áp Dụng Thực Tế Cho Thiết Bị
Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.
2.3 PLC Mitsubishi và các module chuyên dụng.
Hệ thống điều khiển của Misubishi gồm: Nguồn Q61P, CPU Q06UDC, module cclink QJ61BT11, module điều khiển động cơ QD77MS4, màn hình điều khiển HMI
QD77MS4
Power
CPU
QJ61BT11
Hình 2. 10 Các module khối điều khiển PLC
2.3.1 Nguồn Mitsubishi Q61P
Là bộ cung cấp nguồn cho hệ thống điều khiển PLC cắm trên cùng bảng mạch. Bảng mạch có các khe cắm để gắn các module. Nguồn cung cấp điện áp và đầu ra ổn định, Có hệ thống an toàn cao, ngắt khi quá tải và ngắn mạch.
Hình 2. 11 Module nguồn Q61P
Thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 8 Thông số kỹ thuật module nguồn Q61P
Mitsubishi | |
Kích thước | Chiều rộng x chiều cao x chiều dài 55,2 x 98 x 90 mm |
Điện áp đầu vào | 100-240 VAC |
Điện áp ra | 5V DC 6A |
2.3.2 PLC Q06UDVCPU
PLC (Programmable Logic Controller) Q06UDVCPU thuộc dòng Q của Mitsubishi PLC là thiết kế theo dạng module rời. Khi chọn cấu hình cho dự án ta tùy ý chọn cấu hình cho CPU, module mở rộng với đầu vào/ đầu ra cho thích hợp. Đặc điểm của dòng plc này là có tốc độ xử lý cao, hỗ trợ nhiều tập lệnh phức tạp liên quan tới điều khiển vị trí, điều khiển PID và truyền thông giúp xử lý cho nhiều ứng dụng của máy móc, dây chuyền lớn hoặc yêu cầu độ chính xác và tốc độ cao. Nhược điểm của dòng này đó chính là giá thành tương đối cao.
Hình 2. 12 Module Q06UDVCPU
Thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 9 Module Q06UDVCPU
Mitsubishi | |
Tốc độ xử lý | 1.9ns |
Dung lượng chương trình | 60 K |
Bộ nhớ chương trình | 240 KB |
Số đầu vào /đầu ra tích hợp sẵn | 4096 |
Số đầu vào /đầu ra tối đa có thể mở rộng | 8192 |
Cổng truyền thông | RS232, USB, Ethernet 100BASE- TX/10BASE-T |
Bộ nhớ | SD Card, SDHC Card |
Timer | 2048 bộ |
Counter | 1024 bộ |
Kích cỡ (W x H x D)mm | 27.4 x 98 x 89.3 |
2.3.3 Module cclink QJ61BT11
CClink là mạng truyền thông công nghiệp được phát triển bởi Mitsubishi. Bằng cách xây dựng trên công nghệ trường bus tin cậy, CClink có khả năng truyền tải khối lượng lớn dữ liệu bit, như trạng thái bật/tắt tốc độ cao. Module cclink đảm bảo cho quá trình tuyền tải dữ liệu thời gian thực. Module QJ61BT11 hỗ trợ có thể sử dụng ở hai chế độ trạm chủ hay trạm con. Một hệ thống cclink có thể được cấu hình bởi một trạm chính, tối đa 26 trạm phụ 64 trạm điều khiển vào ra, 42 trạm điều khiển thiết bị và 26 trạm điều khiển thông minh.
Hình 2. 13 Cấu hình tối đa của một hệ thống cclink
Hình 2. 14 Module cclink QJ61BT11
Thông số kỹ thuật của CClink QJ61BT11
Bảng 2. 10 Thông số kỹ thuật module cclink QJ61BT11
Mitsubishi | |
Kích thước | (W x H x D)mm 98 x 27,4 x90 mm |
Tốc độ truyền tải | Có thể lựa chọn 156kbps/625 kbps/2.5 Mbps/ Mbps |
Tốc độ truyền tải phụ thuộc vào khoảng cách | 1200m/156 kbps, 900m/625 kbps, 400m/2.5 Mbps, 100m/ 10Mbps |
Bus truyền | Dùng Bus RS-485 |
Số điểm truy cập tối đa của hệ thống | 8192 điểm tín hiệu vào/ra, 2048 điểm điều khiển thanh ghi viết và 2048 điểm điều khiển thanh ghi đọc |
2.3.4 Module điều khiển động cơ QD77MS4
Là module điều khiển vị trí cho server motor với các tính năng nổi trội : Đặc điểm của QD77MS4 :
Một là thời gian khởi động tốc độ cao
Thời gian khởi động tốc độ cao "0.88ms" (sử dụng QD77MS4) trong quá trình điều khiển vị trí là đạt được.
Hai là có rất nhiều chức năng điều khiển vị trí
Tăng cường điều khiển tìm điểm gốc OPR, Các phương pháp điều khiển đa dạng như điều khiển không phụ thuộc vào trục, điều khiển nội suy, điều khiển tốc độ, mô-men, số lượng dữ liệu kiểm soát vị trí lớn lên đến 600 dữ liệu
Các thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 11 Thông số kỹ thuật Module điều khiển động cơ QD77MS4
Mitsubishi | |
Kích thước | (W x H x D)mm 98 x 27,4 x90 mm |
Số trục có thể điều khiển | 4 trục |
Dữ liệu định vị | 600 dữ liệu/ trục |
Mô men xoắn | 1,3 Nm, Max 4.5 Nm |
Đơn vị điều khiển | mm, inch, độ, xung. |
Hình 2. 15 Hệ thống điều khiển chuyển động có sử dụng QD77MS4
2.4 Cơ cấu chấp hành và cảm biến sử dụng trong thiết bị
2.4.1 Cơ cấu chấp hành
2.4.1.1 Động cơ Servo HG-KR43B
Hình 2. 16 Servo motor HG-KR43B
Thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 12 Thông số kỹ thuật Servo motor HG-KR43B
Mitsubishi | |
Điện áp cung cấp | 200VAC 50/60 Hz |
Công suất tối đa | 400W |
Tốc độ vòng quay | 3000 vòng/phút |
Mô men xoắn | 1,3 Nm, Max 4.5 Nm |
Cấp độ bảo vệ | IP65 |
Ứng dụng | Điều khiển tốc độ, vị trí |
2.4.1.2 Driver motor MR-J4-GE
Hình 2. 17 Driver motor MR-J4-GE
Thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 13 Thông số kỹ thuật Driver motor MR-J4-GE
Mitsubishi | |
Điện áp cung cấp | 220VAC |
Điện áp ra | 3 pha 170V/nhỏ hơn 590Hz |
Công suất | 400W. |
Cấp độ bảo vệ | IP67 |
Dòng motor tương thích | HG-KR/HG-MR series, HG-SR series, HG-JR series |
2.4.1.3 Động cơ băng tải S9I40GXH
Hình 2. 18 Động cơ băng tải 40W S9I40GXH-12CE
Thông số kỹ thuật:
Bảng 2. 14 Thông số kỹ thuật động cơ 40W S9I40GXH-12CE
220V/50Hz 3 pha. | |
Công suất | 40 W |
Khối lượng | 2.3kg. |
Dòng max tiêu thụ | 0.36A. |
Dải tốc độ có thể điều chỉnh | 90 – 1400 rpm. |
2.4.1.4 Biến tần Mitsubishi FR- A7NC E700
Biến tần có một số ưu điểm nổi trội sau:
Hiệu suất cao trong một thiết bị nhỏ gọn. Khả năng hoạt động vượt trội và khả năng mở rộng đa dạng. Nhỏ gọn tiết kiệm không gian lắp đặt. Độ tin cậy cao và dễ dàng bảo trì.