KẾT QUẢ TƯƠNG QUAN CẶP GIỮA CÁC BIẾN Ở VỤ 1
Column 1 | Column 2 | Column 3 | Column 4 | Column 5 | Column 6 | Column 7 | Column 8 | |
Column 1 | 1 | |||||||
Column 2 | 0.591797 | 1 | ||||||
Column 3 | 0.08526 | 0.130263 | 1 | |||||
Column 4 | 0.139398 | 0.327286 | 0.058401 | 1 | ||||
Column 5 | -0.2528 | -0.32349 | -0.0253 | 0.018961 | 1 | |||
Column 6 | -0.03026 | -0.07627 | -0.14306 | 0.251841 | 0.242098 | 1 | ||
Column 7 | 0.373286 | 0.433757 | 0.143093 | 0.380308 | -0.20062 | -0.00587 | 1 | |
Column 8 | 0.280159 | 0.31025 | -0.03717 | 0.264681 | -0.06975 | 0.20344 | 0.121539 | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Chi Phí Sxkd Của Các Cơ Sở Sản Xuất Giống
- Mức Độ Trao Đổi Thông Tin Theo Chiều Ngang Giữa Các Tác Nhân Trong Ccsptn Ở Tỉnh Quảng Nam
- Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 32
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
KẾT QUẢ TƯƠNG QUAN CẶP GIỮA CÁC BIẾN Ở VỤ 2
Column 1 | Column 2 | Column 3 | Column 4 | Column 5 | Column 6 | Column 7 | Column 8 | |
Column 1 | 1 | |||||||
Column 2 | 0.468552 | 1 | ||||||
Column 3 | 0.02459 | 0.054667 | 1 | |||||
Column 4 | 0.160293 | 0.401604 | 0.042128 | 1 | ||||
Column 5 | -0.21752 | -0.29471 | -0.00298 | -0.07328 | 1 | |||
Column 6 | -0.04504 | -0.0884 | 0.011889 | 0.183443 | 0.206233 | 1 | ||
Column 7 | 0.276219 | 0.402231 | 0.117311 | 0.363932 | -0.2144 | -0.10416 | 1 | |
Column 8 | 0.249413 | 0.266636 | 0.005153 | 0.28818 | -0.0922 | 0.175026 | 0.05938 | 1 |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CCSPTN Ở QUẢNG NAM
1. Điều kiện tự nhiên
T-TEST /TESTVAL=0 /MISSING=ANALYSIS /VARIABLES=
VAR00001: Nuôi tôm vùng cao triều VAR00002: Chất lượng của thủy vực nuôi tốt VAR00003: Ô nhiễm môi trường gia tăng
VAR00004: Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu /CRITERIA=CI(.95).
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
VAR00001 | 34 | 4.1765 | .71650 | .12288 |
VAR00002 | 34 | 3.2647 | .89811 | .15402 |
VAR00003 | 34 | 3.9412 | .88561 | .15188 |
VAR00004 | 34 | 4.0000 | .77850 | .13351 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
95% Confidence Interval of the Difference | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Difference | Lower | Upper | |
VAR00001 | 33.989 | 33 | .000 | 4.17647 | 3.9265 | 4.4265 |
VAR00002 | 21.196 | 33 | .000 | 3.26471 | 2.9513 | 3.5781 |
VAR00003 | 25.949 | 33 | .000 | 3.94118 | 3.6322 | 4.2502 |
VAR00004 | 29.960 | 33 | .000 | 4.00000 | 3.7284 | 4.2716 |
2. Các nhân tố về thị trường
DATASET ACTIVATE DataSet0. NEW FILE. T-TEST /TESTVAL=0 /MISSING=ANALYSIS /VARIABLES=
VAR00001: Cung tôm của thế giới tăng nhanh VAR00002: Cung tôm của các tỉnh lân cận tăng nhanh VAR00003: Cầu sản phẩm tôm thế giới tăng VAR00004: Cầu tôm nuôi trong nước tăng nhanh
VAR00005: Cung các yếu tố đầu vào nuôi tôm tăng /CRITERIA=CI(.95).
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
VAR00001 | 34 | 4.2353 | .74096 | .12707 |
VAR00002 | 34 | 4.0000 | .77850 | .13351 |
VAR00003 | 34 | 4.0882 | .79268 | .13594 |
VAR00004 | 34 | 4.0588 | .88561 | .15188 |
VAR00005 | 34 | 3.9412 | .81431 | .13965 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
95% Confidence Interval of the Difference | ||||||
t | df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | Lower | Upper | |
VAR00001 | 33.330 | 33 | .000 | 4.23529 | 3.9768 | 4.4938 |
VAR00002 | 29.960 | 33 | .000 | 4.00000 | 3.7284 | 4.2716 |
VAR00003 | 30.073 | 33 | .000 | 4.08824 | 3.8117 | 4.3648 |
VAR00004 | 26.724 | 33 | .000 | 4.05882 | 3.7498 | 4.3678 |
VAR00005 | 28.221 | 33 | .000 | 3.94118 | 3.6571 | 4.2253 |
3. Nhóm các nhân tố thuộc về hộ nuôi tôm
DATASET ACTIVATE DataSet0. NEW FILE. T-TEST /TESTVAL=0 /MISSING=ANALYSIS /VARIABLES=
VAR00001: Quy mô vốn sản xuất thấp VAR00002: Quy mô diện tích nuôi tôm quá thấp
VAR00003: Ý thức pháp luật và bảo vệ môi trường chưa cao /CRITERIA=CI(.95).
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
VAR00001 | 34 | 3.8824 | .68599 | .11765 |
VAR00002 | 34 | 4.4412 | .70458 | .12083 |
VAR00003 | 34 | 3.5000 | 1.02247 | .17535 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
95% Confidence Interval of the Difference | ||||||
t | df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | Lower | Upper | |
VAR00001 | 33.000 | 33 | .000 | 3.88235 | 3.6430 | 4.1217 |
VAR00002 | 36.754 | 33 | .000 | 4.44118 | 4.1953 | 4.6870 |
VAR00003 | 19.960 | 33 | .000 | 3.50000 | 3.1432 | 3.8568 |
4. Các nhân tố thuộc về chính phủ và cơ quan quản lý nhà nước ở Quảng Nam
DATASET ACTIVATE DataSet0. DATASET CLOSE DataSet4. DATASET ACTIVATE DataSet0. DATASET CLOSE DataSet3. DATASET ACTIVATE DataSet0. DATASET CLOSE DataSet2. NEW FILE. T-TEST /TESTVAL=0 /MISSING=ANALYSIS
/VARIABLES=VAR00001: Chính sách khuyến khích xuất khẩu; VAR00002: Tăng cường phối hợp với các tỉnh kiểm tra giám sát chất lượng giống, TACN, TTYTS; VAR00003: Chính sách cho vay vốn, ưu đãi tín dụng cho các tác nhân; VAR00004: Quy hoạch vùng nuôi tôm chưa có; VAR00005: Đào tạo nguồn nhân lực; VAR00006 : Yếu kém trong quản lý môi trường và VSATTP /CRITERIA=CI(.95).
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
VAR00001 | 34 | 4.3529 | .73371 | .12583 |
VAR00002 | 34 | 3.3529 | .88360 | .15154 |
VAR00003 | 34 | 4.2647 | .86371 | .14812 |
VAR00004 | 34 | 4.5000 | .70711 | .12127 |
VAR00005 | 34 | 3.6176 | 1.04489 | .17920 |
VAR00006 | 34 | 3.5294 | 1.05127 | .18029 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
95% Confidence Interval of the Difference | ||||||
t | df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | Lower | Upper | |
VAR00001 | 34.594 | 33 | .000 | 4.35294 | 4.0969 | 4.6089 |
VAR00002 | 22.126 | 33 | .000 | 3.35294 | 3.0446 | 3.6612 |
VAR00003 | 28.791 | 33 | .000 | 4.26471 | 3.9633 | 4.5661 |
VAR00004 | 37.108 | 33 | .000 | 4.50000 | 4.2533 | 4.7467 |
VAR00005 | 20.188 | 33 | .000 | 3.61765 | 3.2531 | 3.9822 |
VAR00006 | 19.576 | 33 | .000 | 3.52941 | 3.1626 | 3.8962 |
5. Nhóm nhân tố thuộc về quản lý CCSPTN ở Quảng Nam
NEW FILE. T-TEST /TESTVAL=0 /MISSING=ANALYSIS /VARIABLES=VAR00001: Chuỗi định hướng chuỗi tốt VAR00002:
Không có cam kết VAR00003: Vai trò của trưởng chuỗi mờ nhạt VAR00004 : Dự báo thị trường của từng tác nhân hạn chế VAR00005: Hợp tác theo chiều ngang của chuỗi yếu /CRITERIA=CI(.95).
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
VAR00001 | 34 | 3.6765 | .91189 | .15639 |
VAR00002 | 34 | 4.4412 | .66017 | .11322 |
VAR00003 | 34 | 4.4412 | .74635 | .12800 |
VAR00004 | 34 | 3.5000 | .92932 | .15938 |
VAR00005 | 34 | 2.9706 | 1.05845 | .18152 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
95% Confidence Interval of the Difference | ||||||
t | df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | Lower | Upper | |
VAR00001 | 23.509 | 33 | .000 | 3.67647 | 3.3583 | 3.9946 |
VAR00002 | 39.226 | 33 | .000 | 4.44118 | 4.2108 | 4.6715 |
VAR00003 | 34.697 | 33 | .000 | 4.44118 | 4.1808 | 4.7016 |
VAR00004 | 21.960 | 33 | .000 | 3.50000 | 3.1757 | 3.8243 |
VAR00005 | 16.365 | 33 | .000 | 2.97059 | 2.6013 | 3.3399 |
6. Các nhân tố về cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ
DATASET ACTIVATE DataSet0. NEW FILE. T-TEST /TESTVAL=0 /MISSING=ANALYSIS /VARIABLES=VAR00001: Hệ
thống thủy lợi kém; VAR00002: Hệ thống giao thông kém; VAR00003: Hệ thống đào tạo nghề cho ngành hàng tôm chưa tốt; VAR00004: Chi phí điện cao; VAR00005: Dịch vụ hậu cần hỗ trợ phục vụ chưa tốt /CRITERIA=CI(.95).
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
VAR00001 | 34 | 4.5000 | .66287 | .11368 |
VAR00002 | 34 | 4.4706 | .70648 | .12116 |
VAR00003 | 34 | 3.5294 | .96091 | .16479 |
VAR00004 | 34 | 3.2941 | 1.21927 | .20910 |
VAR00005 | 34 | 4.2647 | .82788 | .14198 |
One-Sample Test
Test Value = 0 | ||||||
95% Confidence Interval of the Difference | ||||||
t | df | Sig. (2-tailed) | Mean Difference | Lower | Upper | |
VAR00001 | 39.584 | 33 | .000 | 4.50000 | 4.2687 | 4.7313 |
VAR00002 | 36.898 | 33 | .000 | 4.47059 | 4.2241 | 4.7171 |
VAR00003 | 21.417 | 33 | .000 | 3.52941 | 3.1941 | 3.8647 |
VAR00004 | 15.753 | 33 | .000 | 3.29412 | 2.8687 | 3.7195 |
VAR00005 | 30.037 | 33 | .000 | 4.26471 | 3.9758 | 4.5536 |
PHỤ LỤC 5
Bản đồ hành chính của tỉnh Quảng Nam
Nguồn: UBND tỉnh Quảng Nam