Mức Độ Trao Đổi Thông Tin Theo Chiều Ngang Giữa Các Tác Nhân Trong Ccsptn Ở Tỉnh Quảng Nam


Bảng 48. Mức độ trao đổi thông tin theo chiều ngang giữa các tác nhân trong CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam


Nội dung thông tin theo lĩnh vực


Mức độ đánh giá chung

Kỹ thuật,

công nghệ, nuôi, bảo quản, chế biến

Giá cả các yếu đầu vào, sản phẩm tôm

nuôi

Chất lượng các yếu tố đầu vào,sản phẩm,


Các thông tin liên quan khác

Các tác nhân trao đổi thông tin theo chiều ngang



Giá trị

trung

bình












t-stat

Giá trị trung bình


t-stat

Giá trị trung bình


t-stat

Giá trị trung bình


t-stat

Giá trị trung bình


t-stat

1. Cơ sở SXTG

1,700

7,965

1,300

8,510

1,600

7,236

1,600

9,798

1,400

8,573

2. Cơ sở chế biến TACN/ Đại lý

1,900

8,143

1,900

8,143

2,900

10,474

2,400

14,697

1,700

11,129

3. Cơ sở sản xuất TTYTS/ Đại lý

1,700

6,530

1,500

9,000

3,100

9,858

2,500

15,000

1,400

8,573

4. Hộ nuôi tôm

3,626

80,537

3,622

50,379

3,759

57,051

3,637

54,086

1,907

29,070

5. Thu gom lớn

2,200

11,000

2,200

16,500

3,000

14,230

2,600

15,922

1,700

11,129

6 Bán buôn ngoài tỉnh

2,500

15.000

2,400

14,697

2,800

11,225

3,000

11,619

1,900

19,000

7. Bán lẻ ngoài tỉnh

2,200

6,736

2,200

16,500

2,500

11,180

2,600

11,759

2,000

9,487

8. Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản

1,200

9.000

1,200

9,000

1,400

8.573

1,400

8.573

1,900

8,143

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 31

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 49. Mức độ quan hệ hợp tác theo chiều dọc giữa các tác nhân dòng thượng nguồn của CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam

Lĩnh vực hợp tác


Các tác nhân trong quan hệ hợp tác theo chiều dọc

Mức độ đánh giá chung

Các công đoạn trong hoạt động sản xuất kinh

doanh


Hoạt động Marketing

Hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh

công nghệ sản xuất, bảo quản, chế biến, khác


Giá trị

trung bình


t-stat

Giá trị

trung bình


t-stat

Giá trị

trung bình


t-stat

Giá trị

trung bình


t-stat

Giá trị

trung bình


t-stat

1. Hộ nuôi tôm với:

2,277

60,146

1,900

44,185

1,770

38,229

2,919

49,924

3,141

48,654

- Cơ sở chế biến TACN/ Đại lý

2,759

50,673

2,919

49,924

3,141

48,654

3,048

44,924

2,878

46,105

- Cơ sở sản xuất TTYTS/ Đại lý

1,456

39,039

1,796

43,162

1,689

37,947

1,737

37,683

1,737

39,802

- Cơ sở SXTG

2,037

51,053

1,900

44,185

1,770

38,229

1,819

38,257

1,818

40,271

2.Cơ sở SXTG với:

2,300

15,054

1,500

6,708

1,300

8,510

3,100

11,196

1,700

6,530

- Hộ nuôi tôm

2,500

15.000

1,800

6,194

2,300

10,776

1,700

6,530

2,200

6,736

- Cơ sở chế biến TAT tôm/ Đại lý

1,500

6,708

2,100

9,000

1,900

10,585

3,100

11,196

1,700

6,530

- Cơ sở sản xuất TTYTS/ Đại lý

2,200

5,284

1,500

6,708

1,300

8,510

1,200

9,000

1,300

6,091

3.Cơ sở chế biến TACN/ Đại lý với:

2,300

15,057

2,100

9,000

1,900

10,585

3,100

11,196

1,700

6,530

- Hộ nuôi tôm

3,200

11,012

3,1

8,908

1,6

9,798

3,2

12,829

2,5

8,135

- Cơ sở sản xuất TTYTS/ Đại lý

1,300

8,510

1,500

6,708

1,300

8,510

1,200

9,000

1,300

6,091

- Cơ sở SXTG

1,900

6,862

2,100

9,000

1,900

10,585

3,100

11,196

1,700

6,530

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 50. Mức độ quan hệ hợp tác theo chiều dọc giữa các tác nhân dòng hạ nguồn CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam


Lĩnh vực hợp tác


Các tác nhân trong quan hệ hợp tác theo chiều dọc

Mức độ đánh giá chung

Các công đoạn trong hoạt động sản xuất kinh

doanh


Hoạt động Marketing


Hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh

công nghệ sản xuất, bảo quản, chế biến, khác


Giá trị

trung bình


t-stat

Giá trị

trung bình


t-stat

Giá trị

trung bình


t-stat

Giá trị

trung bình


t-stat

Giá trị

trung bình


t-stat

1. Hộ nuôi tôm với:

1,844

60,517

1,693

37,309

1,978

26,995

1,300

8,510

1,400

8,332

- Thu gom lớn

2,206

79,508

1,693

37,309

1,978

26,995

2,485

33,939

2,496

30,787

- Bán buôn ngoài tỉnh

1,082

64,837

1,200

6,000

1,200

9,000

1,300

8,510

1,400

8,332

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản

1,026

105,884

1,200

6,000

1,200

9,000

1,300

8,510

1,400

8,332

2. Thu gom lớn với:

2,900

10,474

1,600

7,236

2,200

16,500

2,800

7,799

2,400

7,060

- Bán buôn ngoài tỉnh

2,900

9,222

1,400

6,332

2,400

14,697

2,500

6,708

2,000

6,708

- Hộ nuôi tôm

2,800

9,635

1,600

7,236

2,200

16,500

2,000

5,477

1,700

5,667

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản

2,700

17,679

2,400

9,000

2,200

16,500

2,800

7,799

2,400

7,060

3. Bán buôn ngoài tỉnh với:

2,700

15,000

2,400

7,856

2,100

11,699

2,400

7,856

1,300

8,510

- Thu gom lớn

2,600

9,750

2,400

7,856

2,100

11,699

2,400

7,856

2,000

6,000

- Bán lẻ ngoài tỉnh

2,500

15,000

2,100

7,584

1,600

7,236

2,400

7,856

1,300

8,510

4. Bán lẻ ngoài tỉnh với:

2,100

7,584

2,100

7,584

1,600

7,236

2,400

7,856

1,300

8,510

- Bán buôn ngoài tỉnh

2,800

9,635

2,100

7,584

1,600

7,236

2,400

7,856

1,300

8,510

5. Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản

3,100

9,858

13,416

3,000

10,062

2,300

6,866

7,799

3,200

12,829

- Nhà nhập khẩu nước ngoài

3,700

11,045

3,400

12,750

1,800

9,000

2,800

7,799

3,200

12,829

- Thu gom lớn

3,500

15,652

3,200

12,829

2,000

13,416

3,000

10,062

2,300

6,866

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 51. Mức độ quan hệ hợp tác theo chiều ngang giữa các tác nhân trong CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam


Lĩnh vực quan hệ hợp tác


Mức độ đánh giá chung

Từng công đoạn sản xuất, bảo quản, lưu trữ , chế biến

Trao đổi mua, bán vật tư, sản phẩm tôm

Hỗ trợ vốn sản xuất kinh doanh,

Khoa học kỹ thuật-

công nghệ;

khác

Các tác nhân trong quan hệ hợp tác theo chiều ngang



Giá trị

trung

bình












t-stat

Giá trị trung bình


t-stat

Giá trị trung bình


t-stat

Giá trị trung bình


t-stat

Giá trị trung bình


t-stat

1. Hộ nuôi tôm

2,322

58,883

2,096

48,180

2,759

50,673

2,759

50,673

1,456

39,039

2. Cơ sở SXTG

1,200

9,000

1,900

5,019

1,500

9,000

1,500

9,000

1,300

8510

3. Cơ sở chế biến TACN/ Đại lý

1,300

8,510

1,400

8,573

1,500

6,708

1,500

6,708

1,400

6,332

4. Thu gom lớn

1,800

7,216

1,700

7,965

2,000

7,746

2,000

7,746

1,800

7,216

5. Bán buôn ngoài tỉnh

1,400

8,573

1,500

9.000

1,800

7,216

1,800

7,216

1,500

6,573

6. Bán lẻ ngoài tỉnh

1,400

6,332

1,700

7,965

1,800

6,194

1,800

6,194

1,300

8,510

7. Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy

sản

2,200

6,736

1,400

,332

2,700

7,364

2,700

7,364

1,300

8,510

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 52. Chi phí nội nguồn DRC của sản phẩm tôm nuôi thâm canh vụ 1 xuất khẩu ở các địa phương được điều tra

(tính cho 1 tấn tôm nuôi)


STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Thăng

Bình

Núi

Thành

Hội

An


I

Yếu tố nội nguồn không thể mua bán và sản

xuất nội địa




1.1

Đất đai

1.000VND

1.009,8

778,7

1.700,1

1.2

Lao động

1.000VND

1.2613,2

10.769,4

27.929,2

1.3

Vốn

1.000VND

763,2

845,9

867,8

1.4

Điện

1.000VND

6.670,5

5.430,6

3.106,4

1.5

Giống

1.000VND

9.398,5

9.939,9

1.623,5

1.6

Thức ăn CN

1.000VND

34.384,6

3.2842,0

30.652,0

1.7

Vôi, hóa chất

1.000VND

1.092,4

842,4

2.247,9

1.8

Thuốc

1.000VND

142,0

109,5

292,2

1.9

Khấu hao

1.000VND

1.699,9

1.264,2

6.583,7

1.10

Chi phí khác

1.000VND

327,7

252,7

674,4


Cộng mục I

1.000VND

68.101,7

63.075,4

75.677,2

II

Yếu tố nhập khẩu





2.1

Giống

USD

197,7

162,1

307,2

2.2

Xăng dầu

USD

56,5

46,0

26,3

2.3

Khấu hao máy móc nhập khẩu

USD

2,5

3,2

6,1


Cộng mục II

USD

256,7

211,3

339,7

III

Chi phí thu mua chế biến





3.1

Chi phí mua gom

1.000VND

4.460,0

4.470,0

4.420,0

3.2

Chi phí chế biến và xuất khẩu

1.000VND

3.730,0

3.730,0

3.730,0


Cộng mục III

1.000VND

8.190,0

8.200,0

8.150,0

IV

Giá trị đâu ra





4.1

Giá trị 1 tấn tôm xuất khẩu

USD

9.500,0

9.500,0

9.500,0

4.2

Tỷ lệ tôm chế biến xuất khẩu

%

67,0

67,0

67,0

4.3

Quy đổi 1 tấn tôm chưa chế biến

USD

6.365,0

6.365,0

6.365.0

V

DRC

VND/USD

12,5

11,6

13,9

VI

Tỷ giá chính thức

VND/USD

20,8

20,8

20,8

VII

Tỷ gía hối đoái mờ

VND/USD

25,0

25,0

25,0

VIII

Tỷ số DRC/SER

lần

0,4997

0,4634

0,5566

Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả

Bảng 53. Chi phí nội nguồn DRC của sản phẩm tôm nuôi thâm canh vụ 2 xuất khẩu ở các địa phương được điều tra

(tính cho 1 tấn tôm nuôi)

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Thăng Bình

Núi Thành

Hội An


I

Yếu tố nội nguồn không thể

mua bán và sản xuất nội địa





1.1

Đất đai

1.000VND

1.193,0

1.007,1

2.046,7

1.2

Lao động

1.000VND

14.671,2

12.791,6

30.668,6

1.3

Vốn

1.000VND

763,2

845,9

867,8

1.4

Điện

1.000VND

3.661,3

8.080,9

2.319,0

1.5

Giống

1.000VND

7.713,2

10.559,1

1.883,8

1.6

Thức ăn CN

1.000VND

49.952,5

43.057,2

39.140,9

1.7

Thuốc phòng, chống dịch bện

1.000VND

108,6

91,7

227,6

1.8

Vôi, hóa chất

1.000VND

835,1

705,0

1.751,0

1.9

Khấu hao

1.000VND

2.223,6

1.722,3

3.136,2

1.10

Chi phí khác

1.000VND

250,5

211,5

525,3


Cộng mục I

1.000VND

81.372,2

79.072,3

82566,8

II

Yếu tố nhập khẩu





2.1

Giống

USD

213,3

192,4

368,4

2.2

Xăng dầu

USD

26,4

58,2

16,7

2.3

Khấu hao máy móc nhập khẩu

USD

5,3

4,1

7,9


Cộng mục II

USD

245,0

254,8

393,1

III

Chi phí thu mua chế biến





3.1

Chi phí mua gom

1.000VND

4.460,0

4.470,0

4.420,0

3.2

Chi phí chế biến và xuất khẩu

1.000VND

3.730,0

3.730,0

3.730,0


Cộng mục III

1.000VND

8.190,0

8.200,0

8.150,0

IV

Giá trị đâu ra





4.1

Giá trị 1 tấn tôm xuất khẩu

USD

9.500,0

9.500,0

9.500,0

4.2

Tỷ lệ tôm chế biến xuất khẩu

%

67,0

67,0

67,0

4.3

Quy đổi 1 tấn tôm chưa chế biến

USD

6.365,0

6.365,0

6.365,0

V

DRC

VND/USD

14,6

14,3

15,2

VI

Tỷ giá chính thức

VND/USD

20,8

20,8

20,8

VII

Tỷ gía hối đoái mờ

VND/USD

25,0

25,0

25,0

VIII

Tỷ số DRC/SER

lần

0,5855

0,5715

0,6078

Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả

Bảng 54. Phân tích độ nhạy đối với chi phí nội nguồn của sản phâm tôm nuôi thâm canh vụ 1 xuất khẩu ở các địa phương được điều tra

STT

Thay đổi chi phí và giá tôm xuất khẩu

Thăng

Bình

Núi

Thành

Hội

An

I

Kịch bản cơ sở

0,4997

0,4634

0,5566

II

Chi phí sản xuất nội địa




2.1

Tăng 5%

0,5242

0,4862

0,5823

2.2

Tăng 10%

0,5486

0,5089

0,6079

2.3

Tăng 15%

0,5730

0,5317

0,6336

2.4

Tăng 30%

0,6463

0,6000

0,7105

III

Chi phí nhập khẩu




3.1

Tăng 5%

0,5008

0,4642

0,5582

3.2

Tăng 10%

0,5020

0,4650

0,5600

3.3

Tăng 15%

0,5029

0,4658

0,5613

3.4

Tăng 30%

0,5060

0,4682

0,5660

IV

Giá tôm xuất khẩu




4.1

Giảm 5%

0,5272

0,4887

0,5877

4.2

Giảm 10%

0,5580

0,5170

0,6220

4.3

Giảm 15%

0,5923

0,5485

0,6615

4.4

Giảm 30%

0,7270

0,6719

0,8149

V

Chi phí và giá tôm xuất khẩu





5.1

Tất cả chi phí đều tăng 5% và giá tôm

xuất khẩu giảm 5%

0,5542

0,5136

0,6166


5.2

Tất cả chi phí đều tăng 10% và giá tôm

%

0,6153

0,5698

0,6840


5.3

Tất cả chi phí đều tăng 15% và giá tôm

xuất khẩu giảm 15%

0,6842

0,6331

0,7604


5.4

Tất cả chi phí đều tăng 30% và giá tôm xuất khẩu giảm 30%

0,9576

0,8829

1,0661

Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả

Bảng 55. Phân tích độ nhạy đối với chi phí nội nguồn của sản phâm tôm nuôi thâm canh vụ 2 xuất khẩu ở các địa phương được điều tra

STT

Thay đổi chi phí và giá tôm xuất khẩu

Thăng

Bình

Núi

Thành

Hội

An

I

Kịch bản cơ sở

0,5855

0,5715

0,6078

II

Chi phí sản xuất nội địa




2.1

Tăng 5%

0,6140

0,5994

0,6371

2.2

Tăng 10%

0,6426

0,6275

0,6665

2.3

Tăng 15%

0,6712

0,6555

0,6958

2.4

Tăng 30%

0,7568

0,7395

0,7838

III

Chi phí nhập khẩu




3.1

Tăng 5%

0,5867

0,5726

0,6097

3.2

Tăng 10%

0,5878

0,5738

0,6117

3.3

Tăng 15%

0,5890

0,5750

0,6137

3.4

Tăng 30%

0,5925

0,5786

0,6198

IV

Giá tôm xuất khẩu




4.1

Giảm 5%

0,6176

0,6029

0,6420

4.2

Giảm 10%

0,6535

0,6379

0,6803

4.3

Giảm 15%

0,6938

0,6773

0,7234

4.4

Giảm 30%

0,8511

0,8312

0,8935

V

Chi phí và giá tôm xuất khẩu





5.1

Tất cả chi phí đều tăng 5% và giá tôm xuất khẩu giảm 5%


0,6491


0,6338


0,6753


5.2

Tất cả chi phí đều tăng 10% và giá tôm xuất

khẩu giảm 10%


0,7204


0,7037


0,7514


5.3

Tất cả chi phí đều tăng 15% và giá tôm

xuất khẩu giảm 15%


0,8008


0,7826


0,8378


5.4

Tất cả chi phí đều tăng 30% và giá tôm

xuất khẩu giảm 30%


1,1192


1,0953


1,1860

Nguồn: Số liệu điều tra và tính toán của tác giả

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 13/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí