Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 32


Bảng 56. Hệ số chi phí nguồn lực trong nước DRC của sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2007-2011

(tính bình quân cho 1 tấn tôm nuôi)

Chỉ tiêu

ĐVT

2007

2008

2009

2010

2011

I. TC Vụ 1







Chi phí nội nguồn

1000 VNĐ

64.360

67.935

69.723

70.081

70.796

Chi phí ngoại nguồn

USD

197,12

201,45

203,61

207,95

212,28

Giá tôm xuất khẩu

USD

4.705,7

4.268,4

4.020,0

4.503,3

4.863,6

Tỷ giá hối đoái

VND/USD

16,108

16,583

18,118

18,616

19,517

DRC/SER

lần

0,7385

0,8394

0,8403

0,7304

0,6499

II. TC Vụ 2







Chi phí nội nguồn

1000 VNĐ

77.654

81.067

83.201

83.627

84.481

Chi phí ngoại nguồn

USD

202,07

206,51

210,06

210,95

217,61

Giá tôm xuất khẩu

USD

4.705,7

4.268,4

4.020,0

4.503,3

4.863,6

Tỷ giá hối đoái

VND/USD

16,11

16,58

18,12

18,62

19,52

DRC/SER

lần

0,8920

1,0029

1,0044

0,8721

0,7764

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 32

Nguồn: Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam, tổng hợp số liệu điều tra và tính toán của tác giả năm 2012.


Bảng 57. Số mẫu điều tra các tác nhân về phía thượng nguồn của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam



Chỉ tiêu

Cơ sở SXTG

ngoài

tỉnh

Trạm lưu giữ

tôm giống

trong tỉnh

Cơ sở chế biến TACN

trong tinh

Cơ sở chế biến TACN

ngoài tỉnh

Đại lý cấp 1 TACN, TTYTS

Đại lý cấp 2 TACN, TTYTS

Số cơ sở thực tế

40

30

6

7

10

20

Số cơ sở điều tra

10

10

5

5

10

10

Tỷ lệ (%)

40,0

30,0

83,3

71,4

100,0

50,0

Nguồn: Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam và điều tra năm 2012

Bảng 58. Số mẫu điều tra các tác nhân về phía hạ nguồn của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam



Chỉ tiêu


Thu gom lớn


Thu gom nhỏ

Bán buôn trong tỉnh

Bán buôn ngoài tỉnh


Bán lẻ trong tỉnh


Bán lẻ ngoài tỉnh

CBXK

thủy sản trong

tỉnh

CBXK

thủy sản ngoài tỉnh

Số cơ sở thực tế

22

32

6

15

25

42

12

20

Số cơ sở điều tra

10

10

6

10

10

10

10

10

Tỷ lệ (%)

45,5

31,3

100

66,7

40,0

23,8

83,3

50

Nguồn: Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam và điều tra năm 2012

Bảng 59. Thu nhập hỗn hợp bình quân trên một lao động của các tác nhân trong CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam

(tính cho 1 năm tài chính)



Tác nhân


Sản lượng tiêu thụ quy đổi

(tấn tôm nuôi)


Số lao động BQ có mặt thường xuyên (người)

Tổng thu nhập hỗn hợp của đơn vị

(triệu đồng)

Thu nhập hỗn hợp BQ trên một

lao động (triệuđồng/

người)

1. Cơ sở SXTG

902,8

11,0

4.810,6

437,3

2. Cơ sở chế biến TACN

1.231,5

42,0

20.315,5

483,7

3. Đại lý

412,1

2,5

354,4

141,8

4. Hộ nuôi tôm

4,8

2,4

188,7

80,0

5.Thu gom lớn

786,5

6,4

10.192,7

1.592,6

6.Cơ sở chế biến và XKTS

687,4

15,5

9.059,5

586,4

7.Bán buôn ngoài tỉnh

96,6

3,2

1.617,1

505,3

8. Bán lẻ ngoài tỉnh

54,6

1,4

685,6

489,7

Nguồn: tổng hợp số liệu điều tra năm 2012

Bảng 60. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố điều kiện tự nhiên đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam

Tiêu chí

Trung

bình

t-stat

Hướng

tác động

1. Nuôi tôm vùng cao triều

4,176

33,99

+

2. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu

4,000

29,96

-

3. Ô nhiễm môi trường gia tăng

3,941

25,95

-

4. Chất lượng của thủy vực nuôi tốt

3,265

21,19

+

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

Bảng 61. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố thị trường đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam

Tiêu chí

Trung

bình

t-stat

Hướng

tác động

1. Cung tôm của thế giới tăng nhanh

4,235

33,330

-

2. Cung tôm của các tỉnh lân cận tăng nhanh

4,000

29,960

-

3. Cầu sản phẩm tôm thế giới tăng

4,088

30,073

+

4. Cầu tôm nuôi trong nước tăng nhanh

4,059

26,724

+

5. Cung các yếu tố đầu vào nuôi tôm tăng

3,941

28,221

+

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

Bảng 62. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố thuộc về hộ nuôi tôm đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam

Tiêu chí

Trung

bình

t-stat

Hướng

tác động

1. Quy mô vốn sản xuất thấp

3,882

33,000

-

2. Quy mô diện tích nuôi tôm quá thấp

4,441

36,754

-

3. Ý thức pháp luật và bảo vệ môi trường chưa cao

3,500

19,960

-

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

Bảng 63. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chính phủ và cơ quan quản lý đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam

Tiêu chí

Trung

bình

t-stat

Hướng

tác động

1. Chính sách khuyến khích xuất khẩu

4,353

34,594

+

2.Tăng cường phối hợp với các tỉnh kiểm tra giám sát

chất lượng giống, TACN, TTYTS


3,353


22,126


+

3. Chính sách cho vay vốn, ưu đãi tín dụng cho các tác nhân

4,265

28,791

-

4. Quy hoạch vùng nuôi tôm chưa có

4,500

37,108

-

5. Đào tạo nguồn nhân lực

3,618

20,188

+

6. Yếu kém trong quản lý môi trường và VSATTP

3,529

19,576

-

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

Bảng 64. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố quản lý CCSPTN đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam

Tiêu chí

Trung

bình

t-stat

Hướng

tác động

1. Chuỗi định hướng chuỗi tốt

3,677

23,509

+

2. Không có cam kết

4,441

39,226

-

3. Vai trò của trưởng chuỗi mờ nhạt

4,441

34,697

-

4. Dự báo thị trường của từng tác nhân hạn chế

3,500

21,960

-

5. Hợp tác theo chiều ngang của chuỗi yếu

2,971

16,365

-

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả

Bảng 65. Mức độ ảnh hưởng của nhóm nhân tố cơ sở hạ tầng vùng nuôi và dịch vụ hỗ trợ đến quá trình hoạt động của CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam

Tiêu chí

Trung

bình

t-stat

Hướng

tác động

1. Hệ thống thủy lợi kém

4,500

39,584

-

2. Hệ thống giao thông kém

4,471

36,898

-

3. Hệ thống đào tạo nghề cho ngành hàng tôm chưa tốt

3,529

21,417

-

4. Chi phí điện cao

3,294

15,753

-

5. Dịch vụ hậu cần hỗ trợ phục vụ chưa tốt

4,265

30,037

-

Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả


Bảng 66. Dự báo sản lượng tiêu thụ ở thị trường trong nước đến năm 2020

ĐVT: Nghìn tấn


STT

Chỉ tiêu

Năm 2020

1

Sản lượng tôm tiêu dùng

356,0


Trong đó:


2

Tôm nuôi

195,5

3

Tôm khai thác

160,5

Nguồn: Quy hoạch phát triển ngành thủy sản đến năm 2020, tầm nhìn 2030 và tính toán của tác giả

PHỤ LỤC 4

CÁC CHIẾN LƯỢC MA TRẬN SWOT

S-O: Tăng cường chiến lược

Tận dụng điểm mạnh để nắm bắt cơ hội

W-O: Các chiến lược bổ sung

Tận dụng cơ hội để vượt qua các điểm yếu hiện tại

- Phát triển nuôi tôm theo mô hình kinh tế hộ trên vùng ven sông, ven biển theo hướng sản xuất hàng hóa lớn;

- Ứng dụng quy trình nuôi tôm theo tiêu chuẩn Vietgap, nâng cao năng suất, chất lượng tôm nuôi;

- Tiếp tục định hướng chuỗi cung theo thị trường xuất khẩu.

- Ưu tiên đầu tư sản xuất tôm giống, mở rộng quy mô diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng;

- Hỗ trợ và khuyến khích các tác nhân tăng cường các mối quan hệ hợp tác.

- Xây dựng thương hiệu, đăng ký bản quyền bảo hộ; mở rộng thị trường nội địa, thị trường xuất khẩu.

S-T: Các chiến lược khắc phục

Tận dụng điểm mạnh để đối phó với thách thức hiện tại và tương lai

W-T: Các chiến lược ngăn chặn

Giải quyết các điểm yếu và hạn chế thách thức

- Nâng cao năng lực sản xuất- kinh doanh của các tác nhân trong chuỗi cung;

- Xây dựng và tăng cường công tác cảnh báo ô nhiễm và hạn chế dịch bệnh;

-Nâng năng suất, hiệu quả kinh tế nuôi tôm;

- Xây dựng quy hoạch vùng nuôi tôm, tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với ngành hàng;

- Hỗ trợ vốn cho người nuôi tôm.

- Tăng cường các mối quan hệ hợp tác theo chiều ngang, xây dựng HTX dịch vụ nuôi tôm, hội, hiệp hội, chia sẻ nguồn lực để giải quyết tốt bài toán lợi ích cho các tác nhân, đặc biệt là hộ nuôi tôm;

- Tăng cường năng lực quản lý ngành hàng tôm nuôi về VSATTP, ô nhiễm môi trường, chất lượng sản phẩm;

- Đa dạng hóa các sản phẩm tiêu dùng.


KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HÀM SẢN XUẤT COBB-DOUGLAS VỤ 1



SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics

Multiple R

0.89057








R Square

0.793116








Adjusted R Square

0.786774








Standard Error

0.308495








Observations

270








ANOVA









df

SS

MS

F

Significance F




Regression

8

95.22402

11.903

125.0719

9.81E-85




Residual

261

24.83919

0.095169






Total

269

120.0632







Coefficients

Standard Error

t Stat

P-value

Lower 95%

Upper 95%

Lower 95.0%

Upper 95.0%

Intercept

-2.94583

1.167593

-2.52299

0.012231

-5.24493

-0.64673

-5.24493

-0.64673

X Variable 1

0.204672

0.049017

4.175523

4.06E-05

0.108153

0.301192

0.108153

0.301192

X Variable 2

0.641687

0.036964

17.35978

2.1E-45

0.568901

0.714472

0.568901

0.714472

X Variable 3

0.350244

0.175339

1.997524

0.046806

0.004985

0.695503

0.004985

0.695503

X Variable 4

0.088239

0.051772

1.704379

0.0895

-0.0137

0.190182

-0.0137

0.190182

X Variable 5

-0.07089

0.04259

-1.66447

0.097218

-0.15475

0.012974

-0.15475

0.012974

X Variable 6

-0.09041

0.048003

-1.88339

0.060759

-0.18493

0.004114

-0.18493

0.004114

X Variable 7

0.09823

0.047068

2.086993

0.037859

0.005549

0.19091

0.005549

0.19091

X Variable 8

0.086301

0.043169

1.999147

0.046629

0.001297

0.171305

0.001297

0.171305


KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HÀM SẢN XUẤT COBB-DOUGLAS VỤ 2



SUMMARY OUTPUT

Regression Statistics

Multiple R

0.878639








R Square

0.772006








Adjusted R Square

0.764881








Standard Error

0.333188








Observations

265








ANOVA









df

SS

MS

F

Significance F




Regression

8

96.23131

12.02891

108.3546

1.11E-77




Residual

256

28.41966

0.111014






Total

264

124.651







Coefficients

Standard Error

t Stat

P-value

Lower 95%

Upper 95%

Lower 95.0%

Upper 95.0%

Intercept

-2.86587

1.331788

-2.1519

0.032341

-5.48852

-0.24321

-5.48852

-0.24321

X Variable 1

0.193357

0.055656

3.474157

0.000602

0.083755

0.302958

0.083755

0.302958

X Variable 2

0.588327

0.033956

17.32623

4.96E-45

0.521458

0.655195

0.521458

0.655195

X Variable 3

0.332988

0.200823

1.65812

0.098518

-0.06249

0.728464

-0.06249

0.728464

X Variable 4

0.12899

0.057715

2.23495

0.026284

0.015334

0.242647

0.015334

0.242647

X Variable 5

-0.18794

0.044927

-4.18326

3.95E-05

-0.27642

-0.09947

-0.27642

-0.09947

X Variable 6

-0.1067

0.049425

-2.15877

0.031798

-0.20403

-0.00937

-0.20403

-0.00937

X Variable 7

0.086215

0.048899

1.763119

0.079073

-0.01008

0.18251

-0.01008

0.18251

X Variable 8

0.083971

0.04671

1.797689

0.073405

-0.00801

0.175956

-0.00801

0.175956

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 13/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí