Bảng 56. Hệ số chi phí nguồn lực trong nước DRC của sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2007-2011
(tính bình quân cho 1 tấn tôm nuôi)
ĐVT | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | |
I. TC Vụ 1 | ||||||
Chi phí nội nguồn | 1000 VNĐ | 64.360 | 67.935 | 69.723 | 70.081 | 70.796 |
Chi phí ngoại nguồn | USD | 197,12 | 201,45 | 203,61 | 207,95 | 212,28 |
Giá tôm xuất khẩu | USD | 4.705,7 | 4.268,4 | 4.020,0 | 4.503,3 | 4.863,6 |
Tỷ giá hối đoái | VND/USD | 16,108 | 16,583 | 18,118 | 18,616 | 19,517 |
DRC/SER | lần | 0,7385 | 0,8394 | 0,8403 | 0,7304 | 0,6499 |
II. TC Vụ 2 | ||||||
Chi phí nội nguồn | 1000 VNĐ | 77.654 | 81.067 | 83.201 | 83.627 | 84.481 |
Chi phí ngoại nguồn | USD | 202,07 | 206,51 | 210,06 | 210,95 | 217,61 |
Giá tôm xuất khẩu | USD | 4.705,7 | 4.268,4 | 4.020,0 | 4.503,3 | 4.863,6 |
Tỷ giá hối đoái | VND/USD | 16,11 | 16,58 | 18,12 | 18,62 | 19,52 |
DRC/SER | lần | 0,8920 | 1,0029 | 1,0044 | 0,8721 | 0,7764 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đặc Điểm Của Các Cơ Sở Sản Xuất Giống Tôm Nuôi
- Tổng Chi Phí Sxkd Của Các Cơ Sở Sản Xuất Giống
- Mức Độ Trao Đổi Thông Tin Theo Chiều Ngang Giữa Các Tác Nhân Trong Ccsptn Ở Tỉnh Quảng Nam
- Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 33
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Nguồn: Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam, tổng hợp số liệu điều tra và tính toán của tác giả năm 2012.
Bảng 57. Số mẫu điều tra các tác nhân về phía thượng nguồn của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam
Cơ sở SXTG ngoài tỉnh | Trạm lưu giữ tôm giống trong tỉnh | Cơ sở chế biến TACN trong tinh | Cơ sở chế biến TACN ngoài tỉnh | Đại lý cấp 1 TACN, TTYTS | Đại lý cấp 2 TACN, TTYTS | |
Số cơ sở thực tế | 40 | 30 | 6 | 7 | 10 | 20 |
Số cơ sở điều tra | 10 | 10 | 5 | 5 | 10 | 10 |
Tỷ lệ (%) | 40,0 | 30,0 | 83,3 | 71,4 | 100,0 | 50,0 |
Nguồn: Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam và điều tra năm 2012
Bảng 58. Số mẫu điều tra các tác nhân về phía hạ nguồn của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở Quảng Nam
Thu gom lớn | Thu gom nhỏ | Bán buôn trong tỉnh | Bán buôn ngoài tỉnh | Bán lẻ trong tỉnh | Bán lẻ ngoài tỉnh | CBXK thủy sản trong tỉnh | CBXK thủy sản ngoài tỉnh | |
Số cơ sở thực tế | 22 | 32 | 6 | 15 | 25 | 42 | 12 | 20 |
Số cơ sở điều tra | 10 | 10 | 6 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Tỷ lệ (%) | 45,5 | 31,3 | 100 | 66,7 | 40,0 | 23,8 | 83,3 | 50 |
Nguồn: Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Nam và điều tra năm 2012
Bảng 59. Thu nhập hỗn hợp bình quân trên một lao động của các tác nhân trong CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam
(tính cho 1 năm tài chính)
Sản lượng tiêu thụ quy đổi (tấn tôm nuôi) | Số lao động BQ có mặt thường xuyên (người) | Tổng thu nhập hỗn hợp của đơn vị (triệu đồng) | Thu nhập hỗn hợp BQ trên một lao động (triệuđồng/ người) | |
1. Cơ sở SXTG | 902,8 | 11,0 | 4.810,6 | 437,3 |
2. Cơ sở chế biến TACN | 1.231,5 | 42,0 | 20.315,5 | 483,7 |
3. Đại lý | 412,1 | 2,5 | 354,4 | 141,8 |
4. Hộ nuôi tôm | 4,8 | 2,4 | 188,7 | 80,0 |
5.Thu gom lớn | 786,5 | 6,4 | 10.192,7 | 1.592,6 |
6.Cơ sở chế biến và XKTS | 687,4 | 15,5 | 9.059,5 | 586,4 |
7.Bán buôn ngoài tỉnh | 96,6 | 3,2 | 1.617,1 | 505,3 |
8. Bán lẻ ngoài tỉnh | 54,6 | 1,4 | 685,6 | 489,7 |
Nguồn: tổng hợp số liệu điều tra năm 2012
Bảng 60. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố điều kiện tự nhiên đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam
Trung bình | t-stat | Hướng tác động | |
1. Nuôi tôm vùng cao triều | 4,176 | 33,99 | + |
2. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu | 4,000 | 29,96 | - |
3. Ô nhiễm môi trường gia tăng | 3,941 | 25,95 | - |
4. Chất lượng của thủy vực nuôi tốt | 3,265 | 21,19 | + |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 61. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố thị trường đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam
Trung bình | t-stat | Hướng tác động | |
1. Cung tôm của thế giới tăng nhanh | 4,235 | 33,330 | - |
2. Cung tôm của các tỉnh lân cận tăng nhanh | 4,000 | 29,960 | - |
3. Cầu sản phẩm tôm thế giới tăng | 4,088 | 30,073 | + |
4. Cầu tôm nuôi trong nước tăng nhanh | 4,059 | 26,724 | + |
5. Cung các yếu tố đầu vào nuôi tôm tăng | 3,941 | 28,221 | + |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 62. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố thuộc về hộ nuôi tôm đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam
Trung bình | t-stat | Hướng tác động | |
1. Quy mô vốn sản xuất thấp | 3,882 | 33,000 | - |
2. Quy mô diện tích nuôi tôm quá thấp | 4,441 | 36,754 | - |
3. Ý thức pháp luật và bảo vệ môi trường chưa cao | 3,500 | 19,960 | - |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 63. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chính phủ và cơ quan quản lý đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam
Trung bình | t-stat | Hướng tác động | |
1. Chính sách khuyến khích xuất khẩu | 4,353 | 34,594 | + |
2.Tăng cường phối hợp với các tỉnh kiểm tra giám sát chất lượng giống, TACN, TTYTS | 3,353 | 22,126 | + |
3. Chính sách cho vay vốn, ưu đãi tín dụng cho các tác nhân | 4,265 | 28,791 | - |
4. Quy hoạch vùng nuôi tôm chưa có | 4,500 | 37,108 | - |
5. Đào tạo nguồn nhân lực | 3,618 | 20,188 | + |
6. Yếu kém trong quản lý môi trường và VSATTP | 3,529 | 19,576 | - |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 64. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố quản lý CCSPTN đến quá trình hoạt động của chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam
Trung bình | t-stat | Hướng tác động | |
1. Chuỗi định hướng chuỗi tốt | 3,677 | 23,509 | + |
2. Không có cam kết | 4,441 | 39,226 | - |
3. Vai trò của trưởng chuỗi mờ nhạt | 4,441 | 34,697 | - |
4. Dự báo thị trường của từng tác nhân hạn chế | 3,500 | 21,960 | - |
5. Hợp tác theo chiều ngang của chuỗi yếu | 2,971 | 16,365 | - |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 65. Mức độ ảnh hưởng của nhóm nhân tố cơ sở hạ tầng vùng nuôi và dịch vụ hỗ trợ đến quá trình hoạt động của CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam
Trung bình | t-stat | Hướng tác động | |
1. Hệ thống thủy lợi kém | 4,500 | 39,584 | - |
2. Hệ thống giao thông kém | 4,471 | 36,898 | - |
3. Hệ thống đào tạo nghề cho ngành hàng tôm chưa tốt | 3,529 | 21,417 | - |
4. Chi phí điện cao | 3,294 | 15,753 | - |
5. Dịch vụ hậu cần hỗ trợ phục vụ chưa tốt | 4,265 | 30,037 | - |
Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả
Bảng 66. Dự báo sản lượng tiêu thụ ở thị trường trong nước đến năm 2020
ĐVT: Nghìn tấn
Chỉ tiêu | Năm 2020 | |
1 | Sản lượng tôm tiêu dùng | 356,0 |
Trong đó: | ||
2 | Tôm nuôi | 195,5 |
3 | Tôm khai thác | 160,5 |
Nguồn: Quy hoạch phát triển ngành thủy sản đến năm 2020, tầm nhìn 2030 và tính toán của tác giả
PHỤ LỤC 4
CÁC CHIẾN LƯỢC MA TRẬN SWOT
W-O: Các chiến lược bổ sung Tận dụng cơ hội để vượt qua các điểm yếu hiện tại | |
- Phát triển nuôi tôm theo mô hình kinh tế hộ trên vùng ven sông, ven biển theo hướng sản xuất hàng hóa lớn; - Ứng dụng quy trình nuôi tôm theo tiêu chuẩn Vietgap, nâng cao năng suất, chất lượng tôm nuôi; - Tiếp tục định hướng chuỗi cung theo thị trường xuất khẩu. | - Ưu tiên đầu tư sản xuất tôm giống, mở rộng quy mô diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng; - Hỗ trợ và khuyến khích các tác nhân tăng cường các mối quan hệ hợp tác. - Xây dựng thương hiệu, đăng ký bản quyền bảo hộ; mở rộng thị trường nội địa, thị trường xuất khẩu. |
S-T: Các chiến lược khắc phục Tận dụng điểm mạnh để đối phó với thách thức hiện tại và tương lai | W-T: Các chiến lược ngăn chặn Giải quyết các điểm yếu và hạn chế thách thức |
- Nâng cao năng lực sản xuất- kinh doanh của các tác nhân trong chuỗi cung; - Xây dựng và tăng cường công tác cảnh báo ô nhiễm và hạn chế dịch bệnh; -Nâng năng suất, hiệu quả kinh tế nuôi tôm; - Xây dựng quy hoạch vùng nuôi tôm, tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với ngành hàng; - Hỗ trợ vốn cho người nuôi tôm. | - Tăng cường các mối quan hệ hợp tác theo chiều ngang, xây dựng HTX dịch vụ nuôi tôm, hội, hiệp hội, chia sẻ nguồn lực để giải quyết tốt bài toán lợi ích cho các tác nhân, đặc biệt là hộ nuôi tôm; - Tăng cường năng lực quản lý ngành hàng tôm nuôi về VSATTP, ô nhiễm môi trường, chất lượng sản phẩm; - Đa dạng hóa các sản phẩm tiêu dùng. |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HÀM SẢN XUẤT COBB-DOUGLAS VỤ 1
Regression Statistics | ||||||||
Multiple R | 0.89057 | |||||||
R Square | 0.793116 | |||||||
Adjusted R Square | 0.786774 | |||||||
Standard Error | 0.308495 | |||||||
Observations | 270 | |||||||
ANOVA | ||||||||
df | SS | MS | F | Significance F | ||||
Regression | 8 | 95.22402 | 11.903 | 125.0719 | 9.81E-85 | |||
Residual | 261 | 24.83919 | 0.095169 | |||||
Total | 269 | 120.0632 | ||||||
Coefficients | Standard Error | t Stat | P-value | Lower 95% | Upper 95% | Lower 95.0% | Upper 95.0% | |
Intercept | -2.94583 | 1.167593 | -2.52299 | 0.012231 | -5.24493 | -0.64673 | -5.24493 | -0.64673 |
X Variable 1 | 0.204672 | 0.049017 | 4.175523 | 4.06E-05 | 0.108153 | 0.301192 | 0.108153 | 0.301192 |
X Variable 2 | 0.641687 | 0.036964 | 17.35978 | 2.1E-45 | 0.568901 | 0.714472 | 0.568901 | 0.714472 |
X Variable 3 | 0.350244 | 0.175339 | 1.997524 | 0.046806 | 0.004985 | 0.695503 | 0.004985 | 0.695503 |
X Variable 4 | 0.088239 | 0.051772 | 1.704379 | 0.0895 | -0.0137 | 0.190182 | -0.0137 | 0.190182 |
X Variable 5 | -0.07089 | 0.04259 | -1.66447 | 0.097218 | -0.15475 | 0.012974 | -0.15475 | 0.012974 |
X Variable 6 | -0.09041 | 0.048003 | -1.88339 | 0.060759 | -0.18493 | 0.004114 | -0.18493 | 0.004114 |
X Variable 7 | 0.09823 | 0.047068 | 2.086993 | 0.037859 | 0.005549 | 0.19091 | 0.005549 | 0.19091 |
X Variable 8 | 0.086301 | 0.043169 | 1.999147 | 0.046629 | 0.001297 | 0.171305 | 0.001297 | 0.171305 |
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HÀM SẢN XUẤT COBB-DOUGLAS VỤ 2
Regression Statistics | ||||||||
Multiple R | 0.878639 | |||||||
R Square | 0.772006 | |||||||
Adjusted R Square | 0.764881 | |||||||
Standard Error | 0.333188 | |||||||
Observations | 265 | |||||||
ANOVA | ||||||||
df | SS | MS | F | Significance F | ||||
Regression | 8 | 96.23131 | 12.02891 | 108.3546 | 1.11E-77 | |||
Residual | 256 | 28.41966 | 0.111014 | |||||
Total | 264 | 124.651 | ||||||
Coefficients | Standard Error | t Stat | P-value | Lower 95% | Upper 95% | Lower 95.0% | Upper 95.0% | |
Intercept | -2.86587 | 1.331788 | -2.1519 | 0.032341 | -5.48852 | -0.24321 | -5.48852 | -0.24321 |
X Variable 1 | 0.193357 | 0.055656 | 3.474157 | 0.000602 | 0.083755 | 0.302958 | 0.083755 | 0.302958 |
X Variable 2 | 0.588327 | 0.033956 | 17.32623 | 4.96E-45 | 0.521458 | 0.655195 | 0.521458 | 0.655195 |
X Variable 3 | 0.332988 | 0.200823 | 1.65812 | 0.098518 | -0.06249 | 0.728464 | -0.06249 | 0.728464 |
X Variable 4 | 0.12899 | 0.057715 | 2.23495 | 0.026284 | 0.015334 | 0.242647 | 0.015334 | 0.242647 |
X Variable 5 | -0.18794 | 0.044927 | -4.18326 | 3.95E-05 | -0.27642 | -0.09947 | -0.27642 | -0.09947 |
X Variable 6 | -0.1067 | 0.049425 | -2.15877 | 0.031798 | -0.20403 | -0.00937 | -0.20403 | -0.00937 |
X Variable 7 | 0.086215 | 0.048899 | 1.763119 | 0.079073 | -0.01008 | 0.18251 | -0.01008 | 0.18251 |
X Variable 8 | 0.083971 | 0.04671 | 1.797689 | 0.073405 | -0.00801 | 0.175956 | -0.00801 | 0.175956 |