Tổng Chi Phí Sxkd Của Các Cơ Sở Sản Xuất Giống


Bảng 34. Tổng chi phí SXKD của các cơ sở sản xuất giống

(Tính trên 1 tấn tôm nuôi)



Trại lưu giữ tôm giống ở Quảng Nam

Cơ sở SXTG ngoài tính bán trực tiếp

cho hộ nuôi


Bình quân chung

Chỉ tiêu




Giá trị (triệu đồng))

cấu (%)

Giá trị (triệu đồng)

Cơ cấu

(%)

Giá trị (triệu đồng)

Cơ cấu

(%)

Tổng chi phí SXKD

6,44

83,13

10,04

75,86

9,58

76,40

1. Chi phí mua con giống

3,01

38,87

4,38

33,11

4,21

33,57

2. Chi phí thức ăn

1,40

18,00

1,26

9,56

1,28

10,21

3. Chi phí thuốc

0,13

1,68

0,04

0,29

0,05

0,40

4. Chi phí điện, nước

0,37

4,74

0,15

1,14

0,18

1,44

5. Lương và các khoản theo lương

1,19

15,35

3,24

24,48

2,98

23,76

6. KHTSCĐ

0,07

0,84

0,08

0,60

0,08

0,64

7. Chi phí marketing và chi khác

0,28

3,65

0,88

6,68

0,81

6,46

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Nghiên cứu chuỗi cung sản phẩm tôm nuôi ở tỉnh Quảng Nam - 30

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012

Bảng 35. Kết quả và hiệu quả của cơ sở chế biến thức ăn công nghiệp nuôi tôm

(Tính trên 1 tấn thức ăn công nghiệp )



Cơ sở chế biến TACN

trong tỉnh

Cơ sở chế biến TACN

ngoài tỉnh

Bình quân chung

Chỉ tiêu



Giá trị (triệu đồng)


Giá trị (triệu đồng)


Giá trị (triệu đồng)



Cơ cấu

(%)

Cơ cấu

(%)

Cơ cấu

(%)

1.Doanh thu (DT)

23,54

100,00

24,96

100,00

24,61

100,00

2. Tổng chi phí SXKD

14,12

59,98

15,95

63,89

15,50

62,98

2.1. Nguyên vật liệu

5,84

24,81

5,81

23,29

5,82

23,65

2.2. Năng lượng

1,58

6,71

1,63

6,54

1,62

6,58

2.3. Lương và các khoản theo lương

2,34

9,94

2,42

9,69

2,40

9,75

2.4. KHTSCD

0,95

4,04

0,76

3,06

0,81

3,29

2.5. Chi phí phân bổ

1,34

5,69

1,39

5,58

1,38

5,61

2.6. Chi phí marketing và chi khác

2,07

8,79

3,92

15,72

3,47

14,10

3. Lợi nhuận

9,42

40,02

9,01

36,10

9,11

37,02

4. DT/C (lần)

1,67


1,56


1,59


5. LN/C (lần)

0,67


0,56


0,59


Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 36. Tổng chi phí SXKD của chế biến thức ăn công nghiệp nuôi tôm

(tính bình quân 1 tấn tôm nuôi)



Cơ sở chế biến TACN trong tỉnh

Cơ sở chế biến TACN ngoài tỉnh

Bình quân chung

Chỉ tiêu



Giá trị (triệu đồng)

Cơ cấu (%)

Giá trị (triệu đồng)

Cơ cấu (%)

Giá trị (triệu đồng))

Cơ cấu (%)

Tổng chi phí kinh doanh

20,02

59,98

22,61

63,89

21,98

62,98

1. Nguyên vật liệu

8,28

24,81

8,24

23,29

8,25

23,65

2. Chi phí điện

2,24

6,71

2,32

6,54

2,30

6,58

3. Lương và các khoản theo lương

3,32

9,94

3,43

9,69

3,40

9,75

4. KHTSCĐ

1,35

4,04

1,08

3,06

1,15

3,29

5. Chi phí phân bổ

1,90

5,69

1,98

5,58

1,96

5,61

6. Chi phí marketing và chi khác

2,94

8,79

5,56

15,72

4,92

14,10

Nguồn:Số liệu điều tra năm 2012

Bảng 37. Kết quả và hiệu quả kinh doanh thức ăn công nghiệp nuôi tôm của các đại lý trên địa bản tỉnh Quảng Nam

(Tính trên 1 tấn thức ăn công nghiệp)


Đại lý cấp 1

Đại lý cấp 2

Bình quân chung


Chỉ tiêu

Giá trị

(triệu

đồng)

Cơ cấu (%)

Giá trị

(triệu

đồng)

Cơ cấu (%)

Giá trị

(triệu

đồng))

Cơ cấu (%)

1. Doanh thu

2,16

100,00

1,83

100,00

2,05

100,00

2. Chi phí SXKD

1,81

83,79

1,57

85,79

1,73

84,39

2.1 chi phí bảo quản

0,16

7,41

0,19

10,38

0,17

8,29

2.3. Điện

0,08

3,70

0,11

6,01

0,09

4,39

2.4. Vận chuyển

0,61

28,24

0,37

20,22

0,53

25,85

2.5. Lương và các khoản theo lương

0,41

18,75

0,45

24,59

0,42

20,49

2.6. KHTSCĐ

0,24

11,11

0,15

8,20

0,21

10,24

2.7. Chi phí khác

0,31

14,58

0,30

16,39

0,31

15,12

3. lợi nhuận

0,35

16,20

0,26

14,21

0,32

15,61

4. LN/ Chi phí kinh doanh (lần)

0,19


0,17


0,18


Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 38. Tổng chi phí SXKD của đại lý TACN

(tính trên 1 tấn tôm nuôi)


Đại lý cấp 1

Đại lý cấp 2

Bình quân chung

Chỉ tiêu

Giá trị

(triệu

đồng)

Cơ cấu (%)

Giá trị

(triệu

đồng)

Cơ cấu (%)

Giá trị

(triệu

đồng))

Cơ cấu (%)

Chi phí SXKD

2,57

83,87

2,23

85,79

2,45

84,39

1 Chi phí bảo quản

0,23

7,42

0,27

10,38

0,24

8,29

3. Chi phí điện

0,11

3,71

0,16

6,01

0,13

4,39

4. Vận chuyển

0,86

28,26

0,52

20,22

0,75

25,85

5. Lương và các khoản theo lương

0,57

18,77

0,64

24,59

0,60

20,49

6. KHTSCĐ

0,34

11,12

0,21

8,20

0,30

10,24

7. Chi phí khác

0,45

14,60

0,43

16,39

0,44

15,12

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012

Bảng 39. Tổng chi phí SXKD của thu gom lớn

(tính cho 1tấn tôm nuôi)


Cung cấp cho


Chỉ tiêu

Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản

Bán buôn ngoài tỉnh


Giá trị

(triệu đồng)

Cơ cấu

(%)

Giá trị

(triệu đồng)

Cơ cấu

(%)

Tổng chi phí SXKD

103,69

89,13

103,19

87,89

1. Giá vốn mua tôm

99,24

85,30

98,12

83,57

2. Chi phí điện, nước

0,67

0,58

0,69

0,59

3. Vận chuyển

1,15

0,99

1,26

1,07

4. Công cụ nhỏ

0,32

0,28

0,31

0,26

5. KHTSCĐ

0,68

0,58

0,68

0,58

6. Lao động

0,67

0,58

1,36

1,16

7. Khác

0,96

0,83

0,76

0,65

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 40. Tổng chi phi SXKD của cơ sở chế biến và xuất khẩu tôm

(tính trên 1 tấn tôm nuôi)


Chỉ tiêu

Giá trị

(triệu đồng)

Cơ cấu

(%)

Tổng chi phí SXKD

120,01

90,53

1. Giá mua nguyên liệu

116,34

87,76

2. Chi phí điện

0,74

0,56

3. Chi phí vận chuyển

0,81

0,61

4. Công cụ nhỏ

0,15

0,11

5. Tiền công lao động

0,62

0,47

6. KHTSCĐ

0,53

0,40

7. Chi phí marketing và chi khác

0,82

0,62

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012

Bảng 41. Tổng chi phí SXKD của người bán buôn ngoài tỉnh

(tính trên 1 tấn tôm nuôi)


Chỉ tiêu

Giá trị

(triệu đồng)

Cơ cấu

(%)

Tổng chi phí SXKD

122,88

88,49

1. Giá mua nguyên liệu

117,41

84,55

2. Chi phí điện, nước

1,43

1,03

3. Chi phí vận chuyển

1,32

0,95

4. Công cụ nhỏ

0,36

0,26

5. Tiền công lao động

0,75

0,54

6. KHTSCĐ

0,63

0,45

7. Khác

0,98

0,71

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 42. Tổng chi phí SXKD của người bán lẻ ngoài tỉnh

(tính trên 1 tấn tôm nuôi)


Chỉ tiêu

Giá trị

(triệu đồng)

cơ cấu

(%)

. Tổng chi phí SXKD

143,75

92,35

1. Giá vốn tôm mua

138,87

89,22

2. Vận chuyển

0,41

0,26

3. Chi phí điện, nước

0,62

0,40

4. Công cụ nhỏ

0,27

0,17

5. KHTSCĐ

0,61

0,39

6. Tiền công lao động

0,65

0,42

7. Khác

2,32

1,49

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 43. Phương thức trao đổi thông tin của các tác nhân dòng thượng nguồn CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam

ĐVT: %


Chỉ tiêu

Cơ sở STXG

Cơ sở chế biến

TACN


Đại lý 1


Đại lý 2

- Qua điện thoại

80,3

79,1

60,3

40,3

- Qua internet

50,5

50,4

10,2

-

- Gặp trực tiếp

-

-

45,6

80,4

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012

Bảng 44. Phương thức trao đổi thông tin của các tác nhân dòng hạ nguồn của CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam

ĐVT: %



Chỉ tiêu

Hộ nuôi tôm

Thu gom lớn

Bán buôn ngoài tỉnh

Bán lẻ ngoài tỉnh

Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy

sản

- Qua điện thoại

70,5

99,6

80,6

20,7

50,5

- Qua internet

-

-

-

-

50,4

- Gặp trực tiếp

80,4

10,6

10,5

80,6

60,1

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 45. Nguồn thông tin của các tác nhân dòng hạ nguồn CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam tham khảo

ĐVT: %


Chỉ tiêu


Hộ nuôi tôm

Thu gom lớn


Bán buôn ngoài tỉnh

Bán lẻ ngoài tỉnh

Cơ sở chế biến

và xuất khẩu

- Truyền hình, loa, đài

15,3

30,2

30,4

30,1

30,8

- Báo chí, Website

15,4

25,6

25,3

25,2

25,6

- Người cùng làm

80,5

10,6

80,2

80,4

80,3

- Thu gom lớn

-

30,4

60,6

10,6

90,9

- Bán buôn ngoài tỉnh

10,4

80,4

10,7

10,8

10,7

- Bán lẻ ngoài tỉnh

12,3

10,4

-

5,5

10,2

- Cơ sở chế biến và xuất

khẩu thủy sản

15,2

80,7

15,8

-

15,9

Nguồn:Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 46. Mức độ trao đổi thông tin theo chiều dọc giữa các tác nhân dòng thượng nguồn của CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam

Nội dung thông tin theo lĩnh vực


Các tác nhân trao đổi thông tin theo chiều dọc

Mức độ đánh giá chung

Kỹ thuật, công nghệ, nuôi,

bảo quản, chế biến

Giá cả các yếu đầu vào, sản

phẩm tôm nuôi

Chất lượng các yếu tố đầu

vào,sản phẩm,

Dịch bệnh, ô nghiễm môi

trường, khác

Giá trị

trung bình


Giá trị

trung bình


Giá trị

trung bình


Giá trị

trung bình


Giá trị

trung bình



t-stat

t-stat

t-stat

t-stat

t-stat

1. Hộ nuôi tôm với:

3,019

54,733

2,107

37,459

2,990

49,299

2,778

47,096

2,019

44,579

- Cơ sở chế biến TACN/ Đại lý

3,411

56,433

2,485

42,751

3,348

48,007

3,404

49,675

2,396

43,881

- Cơ sở sản xuất TTYTS/ Đại lý

2,133

48,045

2,074

36,500

3,078

45,159

2,833

45,350

2,004

38,670

- Cơ sở SXTG

2,289

44,733

2,137

38,660

2,919

46,331

2,667

46,390

2,078

40,062

2.Cơ sở SXTG với:

2,100

11,699

2,300

15,057

2,800

11,225

2,800

11,225

1,900

6,862

- Hộ nuôi tôm

2,300

15,057

2.300

15,057

2,700

10,371

2,700

10,371

2,200

8,820

- Cơ sở chế biến TAT tôm/ Đại lý

2,300

6,866

2,400

10,854

2,800

9,635

2,800

9,635

1,800

7,216

- Cơ sở sản xuất TTYTS/ Đại lý

2,500

5,839

2,000

6,708

2,600

7,649

2,600

7,649

1,900

8,143

3.Cơ sở chế biến TACN/ Đại lý với:

2,900

9,222

2,300

15,057

3,300

12,676

2,800

11,225

1,900

10,585

- Hộ nuôi tôm

3,300

12,676

3,200

11,012

3,000

10,062

2,700

10,371

2,400

14,697

- Cơ sở sản xuất TTYTS/ Đại lý

2,200

5,659

1,800

5,511

3,100

9,858

2,600

11,759

2,100

11,699

- Cơ sở SXTG

2,200

4,143

2,600

7,649

3,300

11,000

2,900

8,333

1,900

10,585

4.Cơ sở sản xuất TTYTS/ Đại lý với:

2,100

21,000

2,100

11,699

3,300

12,676

2,700

10,371

2.000

9,487

- Hộ nuôi tôm

2,000

6,000

2,300

15,057

3,000

11,619

2,300

15,057

1,600

7,236

- Cơ sở chế biến TACN/ Đại lý

1,900

5,460

1,900

6,042

2,200

4,975

2,500

11,180

1,700

7,965

- Cơ sở SXTG

2,700

6,384

2,600

9,750

3,700

11,045

2,500

8,135

1,700

7,965

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012


Bảng 47. Mức độ trao đổi thông tin theo chiều dọc giữa các tác nhân về phía dòng hạ nguồn của CCSPTN ở tỉnh Quảng Nam

Nội dung thông tin theo lĩnh vực


Các tác nhân trao đổi thông tin theo chiều dọc

Mức độ đánh giá chung

Kỹ thuật, công nghệ nuôi, bảo quản,

lưu trữ, chế biến

Giá cả các yếu đầu vào, sản

phẩm tôm

Chất lượng các yếu tố đầu vào,

sản phẩm,

Các thông tin liên quan khác

Giá trị

Trung bình


Giá trị

Trung bình


Giá trị

trung bình


Giá trị

trung bình


Giá trị

trung bình



t-stat

t-stat

t-stat

t-stat

t-stat

1. Hộ nuôi tôm với:

1,963

48,367

1,652

38,276

1,711

36,518

1,919

33,930

1,926

35,773

- Thu gom lớn

2,507

48,331

1,815

32,481

2,396

38,831

2,537

40,350

2,322

38,593

- Bán buôn ngoài tỉnh

1,252

35,008

1,748

34,101

1,582

40,692

1,496

40,427

1,674

38,784

- Bán lẻ ngoài tỉnh

1,037

90,063

1,504

38,728

1,607

37,369

1,396

39,106

1,715

38,641

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản

1,354

22,454

1,607

37,094

1582

42,268

1,456

42,064

1,656

42,355

2. Thu gom lớn với:

2,700

7,364

3,500

11,389

3,300

11,000

3,600

13,500

2,800

8,573

- Bán buôn ngoài tỉnh

3,100

8,908

3,200

11,012

3,400

11,129

3,700

14,212

2,500

6,228

- Hộ nuôi tôm

2,900

9,222

3,400

10,002

3,000

11,619

3,200

11,012

2,400

10,854

- Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản

3,400

10,002

3,400

9,160

3,900

14,085

4,000

15,492

3,000

7,115

3. Bán buôn ngoài tỉnh với:

3,300

9,000

2,900

10,474

3,700

12,333

3,800

19,000

2,400

14,697

- Thu gom lớn

3,400

8,500

3.000

9,000

4,000

18,974

4,100

14,807

2,600

15,922

- Bán lẻ ngoài tỉnh

3,400

10,002

3,100

7,619

3,700

12,333

4,100

13,038

2,900

7,660

4. Bán lẻ ngoài tỉnh với:

3,900

12,402

2,700

17,676

3,600

10,590

3,800

15,234

2,300

15,057

- Bán buôn ngoài tỉnh

3,400

10,002

2,600

9,750

3,600

9,699

3,900

12,402

2,600

15,922

- Người tiêu dùng

3,900

12,402

2,800

6,725

3,900

8,510

4,400

14,402

2,700

6,821

5. Cơ sở chế biến và xuất khẩu thủy sản

3,300

13,038

3,000

20,125

3,500

15,652

3,600

22,046

2,800

11,225

- Nhà nhập khẩu nước ngoài

4,100

13,038

4.200

31,500

4,300

28,150

4,200

16,837

3,200

8,232

- Thu gom lớn

3,500

15,652

3,500

13,024

4,100

22,841

4,000

15,492

2,900

7,660

- Hộ nuôi tôm

1,200

9,000

1,400

8,573

1,300

8,510

1,200

9,000

1,400

6,332

Nguồn: Số liệu điều tra năm 2012

Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 13/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí