CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
1. Hoàng Văn Cường, Nguyễn Thị Hải Yến và Nguyễn Thanh Lân (2019), ‘Nghiên cứu tổng quan về kinh tế đất và khai thác các nguồn thu từ đất’, Hội thảo Khoa học Quốc gia: Khuyến nghị sửa đổi những vấn đề kinh tế trong Luật Đất đai 2013, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, trang 181- 204, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, Mã số ISBN: 978-604-946-755-4, Số Quyết định xuất bản: 464/QĐ- NXBĐHKTQD ngày 09/12/2019.
2. Nguyễn Thanh Lân (2018), 'Bàn về chính sách điều tiết giá trị gia tăng từ đất tại Việt Nam', Tạp chí Tài chính, Kỳ 2, số tháng 7/2018 (685), trang 16 -19.
3. Nguyễn Thanh Lân (2018), 'Các công cụ thu hồi giá trị đất gia tăng trong quá trình phát triển kết cấu hạ tầng đô thị ở một số quốc gia trên thế giới', Tạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 17, Tháng 6/2018, trang 58-61.
4. Nguyễn Thanh Lân (2018), 'Some factors affecting land value uplift: a review of the literature', Conference Proceedings, The first International Conference on Contemporary Issues In Economics, Management and Business (1st CIEMB), NEU and ANU, ISBN: 978-604-65-3728-1', Hanoi, Vietnam, pp.184-204.
5. Hoàng Văn Cường và Nguyễn Thanh Lân (2018), 'An Examination of Factors affecting residential property price in Urban area: The case of Hanoi, Vietnam', Conference Proceedings, The first International Conference on Contemporary Issues In Economics, Management and Business (1st CIEMB), NEU and ANU, ISBN: 978-604-65-3728-1', Hanoi, Vietnam, pp.1394-1406.
6. Nguyễn Thanh Lân (2019), 'Impact of Infrastructure Investment on Land Values: A case study in Hanoi, Vietnam', 10th NEU – KKU International Conference on Socio-economic and Environmental Issues in Development, 2019, Labour -social publishing house, Publishing register No. 1439- 2019/CXBIPH/01-65/LDXH. Publishing Decision No. 168/QD-NXBLDXH, ISBN: 978-604-65-4174-5, pp.358-369.
7. Nguyễn Thị Hải Yến và Nguyễn Thanh Lân (2019), ‘Chính sách huy động nguồn lực cải tạo chung cư cũ trên địa bàn TP. Hà Nội’, Tạp chí Tài chính, Kỳ 2, số tháng 8/2019 (711), trang 82 -84.
Có thể bạn quan tâm!
- Tổng Hợp Đánh Giá Các Chính Sách Điều Tiết Giá Trị Đất Gia Tăng Tại Việt Nam
- Chính Sách Tài Chính Đất Đai Khác Có Liên Quan
- Khuyến Nghị Nhằm Tăng Cường Tác Động Của Các Yếu Tố Làm Gia Tăng Giá Trị Đất Đô Thị
- O'sullivan, A (2012), Urban Economics 8Th, Mcgraw-Hill/irwin, New York.
- Todaro, M. P., & Smith, S. C. (2015), Economic Development, 12Th Edition, Pearson, United States Of America.
- Diện Tích Đất Đô Thị Việt Nam Chia Theo Khu Vực (Gđ 2000-2010)
Xem toàn bộ 301 trang tài liệu này.
8. Nguyễn Thanh Lân (2017), ‘Quản lý và sử dụng nguồn lực đất đai phát triển kinh tế trong điều kiện biến đổi khí hậu tại Việt Nam’, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Quốc gia: “Nghiên cứu cơ sở khoa học về lý luận và thực tiễn xây dựng mô hình phát triển kinh tế thích ứng với xâm nhập mặn trong điều kiện biến đổi khí hậu”, ISBN 978-604-59-8026-2, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, trang 316-322.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Abidoye, R. B., & Chan, A. P (2016), ‘Critical determinants of residential property value: professionals’ perspective’, Journal of Facilities Management, 14(3), 283-300.
2. Adam Smith, & Edwin Cannan (1977), An Inquiry into the Nature and Causes of the Wealth of Nations, University Of Chicago Press, USA.
3. Adams, D., & Tiesdell, S (2010), ‘Planners as market actors: Rethinking state– market relations in land and property’, Planning Theory & Practice, 11(2), 187-207.
4. Ajibola, M., Adekola, O. M., & Simon, R (2012), ‘Assessing the Effects of Urban Planning on Residential Property Values in Agege, Lagos’, European Scientific Journal, 8(11), 195-214.
5. Akimoto, F (2009), ‘The birth of ‘land use planning’in American urban planning’, Planning Perspectives, 24(4), 457-483.
6. Alonso, W (1964), Location and land use. Toward a general theory of land rent,
Mass Harvard University Press, Cambridge.
7. Alterman, R (2012), ‘Land use regulations and property values: The'Windfalls Capture'idea’ revisited The Oxford handbook of urban economics and planning, Oxford University Press, New York, pp. 755-786.
8. Appraisal Institute (2013), The Appraisal of Real Estate 14th Edition, Chicago: Appraisal Institute, USA.
9. Asadi Bagloee, S., Heshmati, M., Tavana, M., & Di Caprio, D (2017), ‘A logit- based model for measuring the effects of transportation infrastructure on land value’, Transportation Planning and Technology, 40(2), 143-166.
10. Badcock, B (1989), ‘An Australian view of the rent gap hypothesis,’ Annals of the Association of American Geographers, 79(1), 125-145.
11. Badcock, B (1990), ‘On the nonexistence of the rent gap, a reply”, Annals of the Association of American Geographers, 80 (3), pp. 459-461.
12. Baker, M (2014), ‘Land-Use Planning’, In A. C. Michalos (ed.), Encyclopedia of Quality of Life and Well-Being Research, Dordrecht Springer, Netherlands, pp. 3504-3505.
13. Balchin, P. N., Kieve, J. L., & Bull, G. H (1995), Urban land economics and public policy, Palgrave, New York.
14. Ball, M (1977), ‘Differential rent and the role of landed property’, International Journal of Urban and Regional Research, 1 (1‐4), 380-403.
15. Ball, M (1985), ‘The urban rent question’, Environment and Planning A, 17(4), 503-525.
16. Ball, M (1986), ‘The built environment and the urban question’, Environment and Planning D: Society and Space, 4(4), 447-464.
17. Balta, M. O., & Eke, F (2011), ‘Spatial reflection of urban planning in metropolitan areas and urban rent; a case study of Çayyolu, Ankara’, European Planning Studies, 19(10), 1817-1838.
18. Ban Chỉ đạo Tổng điều tra dân số và nhà ở Trung ương (2019), Kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019, NXB Thống kê, Hà Nội.
19. Batty, M (2009), ‘Accessibility: in search of a unified theory,’ Environment and Planning B: Planning and Design, 36 (2009), 191-194.
20. Beaton, W. P., & Pollock, M (1992), ‘Economic impact of growth management policies surrounding the Chesapeake Bay’, Land Economics, 68(4), 434-453.
21. Beckmann, M. J (1999), ‘Lectures on location theory’, Springer, Berlin.
22. Begg, D., Vernasca, G., Fischer, S., & Dornbusch, R (2011). Economics 10th Edition, McGraw-Hill Education, New York.
23. Billings, S. B (2011), ‘Estimating the value of a new transit option’, Regional Science and Urban Economics, 41(6), 525-536.
24. Black, R., Brown, G., Diaz, J., Gibler, K., & Grissom, T (2003), ‘Behavioral research in real estate: a search for the boundaries’, Journal of Real Estate Practice and Education, 6(1), 85-112.
25. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2016), Báo cáo tổng kết kinh nghiệm quốc tế về quy hoạch, (Tài liệu trình tại Phiên họp thứ 3 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIV, Hồ sơ dự án Luật Quy hoạch), Hà Nội.
26. Bộ Tài chính (2011), ‘Dự thảo Đề án Khai thác nguồn lực tài chính từ đất đai và tài sản nhà nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011 – 2020, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Động viên tài chính từ đất đai để đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng”, Viện Chiến lược và Chính sách tài chính, Hà Nội.
27. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2015), Báo cáo việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia, ban hành ngày 09 tháng 4 năm 2015, Hà Nội.
28. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2016), Báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia năm 2016 - Chuyên đề “Môi trường đô thị”, Nxb Tài nguyên - Môi trường và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội.
29. Bộ Tài nguyên và Môi trường (2019), Báo cáo Tổng kết công tác năm 2019 và triển khai nhiệm vụ năm 2020 của ngành tài nguyên và môi trường, tháng 12 năm 2019, Hà Nội:
30. Bộ Xây dựng (2017), Chuyên đề: Tình hình phát triển các khu đô thị mới trong thời gian vừa qua, định hướng phát triển đô thị, Cục Quản lý nhà và Thị trường bất động sản, Hà Nội.
31. Bộ Xây dựng. (2019a), Đề cương Chiến lược phát triển đô thị quốc gia giai đoạn 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2045, tháng 10 năm 2019, Hà Nội.
32. Bộ Xây dựng. (2019b), Tờ trình Về dự án Luật Quản lý phát triển đô thị Hà Nội, tháng 1 năm 2019, Hà Nội.
33. Boamah, N. A (2013), ‘Land use controls and residential land values in the Offinso South municipality, Ghana’, Land Use Policy, 33, 111-117.
34. Bourassa, S. C (1990), ‘On “An Australian View of the Rent Gap Hypothesis” by Badcock, Annals of the Association of American Geographers, 79(1), 125-145.
35. Bourassa, S. C (1993), ‘The rent gap debunked’, Urban Studies, 30(10), 1731-1744.
36. Bowes, D. R., & Ihlanfeldt, K. R (2001), ‘Identifying the impacts of rail transit stations on residential property values’, Journal of Urban Economics, 50(1), 1-25.
37. Brigham, E. F (1965), ‘The determinants of residential land values’, Land Economics, 41(4), 325-334.
38. Brindley, T., Rydin, Y., & Stoker, G (2005), Remaking planning: The politics of urban change, Routledge, New York.
39. Brown-Luthango, M (2011), ‘Capturing land value increment to finance infrastructure investment—possibilities for South Africa’, In Urban Forum 22(1), 37-52, Springer Netherlands.
40. Brueckner, J. K (2009), ‘Government land use interventions: An economic analysis’, In: Lall S.V., Freire M., Yuen B., Rajack R., Helluin JJ. (eds), Urban land markets, Springer, Dordrechtpp, pp3 -23.
41. Buitelaar, E (2004), ‘A transaction-cost analysis of the land development process’, Urban Studies, 41(13), 2539-2553.
42. Burkett, P (2004), ‘The Culmination of Capital: Essays on Volume III of Marx's Capital’, Review of Social Economy, 62(4), pp. 545-550.
43. C.Mác. (1994), C. Mác và Ph. Ăng-ghen toàn tập: Tập 25, Nxb Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
44. Cao Viet Sinh; Demombynes, G., Kwakwa, V., Mahajan, S., Shetty, S., Vinh;,
V. Đ. Đ. B. Q., & Van Trotsenburg, A (2016), ‘Vietnam 2035 : toward prosperity, creativity, equity, and democracy (Vol. 2); Việt Nam 2035: Hướng tới Thịnh vượng, Sáng tạo, Công bằng và Dân chủ - Tổng quan (Vietnamese)’, Washington, D.C. : World Bank Group, Hà Nội.
45. Cao, Y., & Wu, C. F (2014), ‘Allocation of Land Value Increment from TDR Perspective’, Applied Mechanics and Materials, Vol. 675-677, pp. 1209-1217.
46. Carruthers, J. I (2002), ‘Evaluating the effectiveness of regulatory growth management programs: An analytic framework’, Journal of Planning Education and Research, 21(4), 391-405.
47. Cervero, R., & Landis, J (1995), ‘The transportation-land use connection still matters’, Access Magazine, 1(7), 2-10.
48. Chau, K. W., & Chin, T (2003), ‘A critical review of literature on the hedonic price model’, International Journal for Housing Science and Its Applications, 27(2), 145-165.
49. Cheshire, P., & Sheppard, S (2002), ‘The welfare economics of land use planning’, Journal of Urban Economics, 52(2), pp. 242-269.
50. Christensen, F. K (2014), ‘Understanding value changes in the urban development process and the impact of municipal planning’, Land Use Policy, 36 (2014), 113-121.
51. Chu Thị Thuỷ Chung (2010), Hoàn thiện chính sách thu đối với đất đai ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường Học viện Tài chính, Hà Nội.
52. Clark, D., & Pennington-Cross, A (2016), ‘Determinants of industrial property rents in the Chicago metropolitan area’, Regional Science and Urban Economics, 56 (2016), pp. 34-45.
53. Clark, E (1988), ‘The rent gap and transformation of the built environment: Case studies in Malmö 1860-1985’, Geografiska Annaler. Series B. Human Geography, 70(2), pp.241-254.
54. Clark, E (1992), ‘On gaps in gentrification theory’, Housing Studies, 7(1), pp. 16-26.
55. CClark, E(1995), ‘The rent gap re-examined’, Urban Studies, 32(9), 1489-1503.
56. Cole, D. H., & Grossman, P. Z (2002), ‘The meaning of property rights: law versus economics?’, Land Economics, 78(3), 317-330.
57. Couclelis, H (2005), ‘“Where has the future gone?” Rethinking the role of integrated land-use models in spatial planning’, Environment and Planning A, 37(8), 1353-1371.
58. Crompton, J. L (2001), ‘The impact of parks on property values: A review of the empirical evidence’, Journal of leisure research, 33(1), 1-31.
59. Crompton, J. L (2005), ‘The impact of parks on property values: empirical evidence from the past two decades in the United States’, Managing Leisure, 10(4), 203-218.
60. Crook, T., Henneberry, J., & Whitehead, C (2016), Planning gain: Providing infrastructure and affordable housing, John Wiley & Sons, UK.
61. D Liu, X. X., & Ge, X (2018), ‘Effects of land incremental value allocation on rural operational construction land (ROCL) under market mechanism: case study in China’, Paper presented at The Pacific Rim Real Estate Society 24th Annual Conference, University of Auckland.
62. Đàm Văn Huệ (2006), Thuế Đất đai - Công cụ quản lý và điều tiết thị trường bất động sản: Sách chuyên khảo, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
63. Đặng Hùng Võ (2012), 'Đổi mới pháp luật về tài chính đất đai', Tạp chí Tài chính, số 10, tập (10/2012), tr.21-24.
64. Đặng Hùng Võ (2019), 'Đất đai - Nguồn lực chính để phát triển', Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc gia: Khuyến nghị sửa đổi những vấn đề kinh tế trong Luật Đất đai 2013, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, tr.17-30.
65. David Ricardo (2001), Principles of political economy and taxation, Batoche Books, Kitchener, Canada.
66. Davis, M. A., & Heathcote, J (2007), ‘The price and quantity of residential land in the United States’, Journal of Monetary Economics, 54(8), 2595-2620.
67. De Soto, H (2000), The mystery of capital: Why capitalism triumphs in the West and fails everywhere else, Basic Civitas Books, New York.
68. De Vries, W. T., & Voß, W (2018), ‘Economic Versus Social Values in Land and Property Management: Two Sides of the Same Coin?’Spatial Research and Planning, 76(5), pp. 381-394.
69. De Wolff, H (2007), ‘The new Dutch Land Development Act as a tool for value capturing’, Paper presented at the ENHR international conference on ‘sustainable urban areas, Delft University of Technology, Rotterdam, pp.1-13.
70. Debrezion, G., Pels, E., & Rietveld, P (2007), ‘The impact of railway stations on residential and commercial property value: a meta-analysis’, The Journal of Real Estate Finance and Economics, 35(2), 161-180.
71. Deininger, K., & Feder, G (2009), ‘Land registration, economic development, and poverty reduction’, In Gregory K. Ingram and Yu-Hung Hong (Ed.), Property Rights and Land Policies, Lincoln Institute of Land Policy, USA, pp. 257-291.
72. Deininger, K., & Jin, S (2006), ‘Tenure security and land-related investment: Evidence from Ethiopia’, European Economic Review, 50(5), 1245-1277.
73. Deininger, K. W (2003), Land policies for growth and poverty reduction, World Bank Publications, Oxford University Press, New York.
74. Demsetz, H (1974), ‘Toward a theory of property rights’, In Gopalakrishnan, C (ed), Classic papers in natural resource economics, Springer Press, New York, pp. 163-177.
75. Deng, T., & Nelson, J. D (2010), ‘The impact of bus rapid transit on land development: A case study of Beijing, China’, World Academy of Science, Engineering and Technology, 66, 1196-1206.
76. Deuskar, C., Baker, J. L., & Mason, D (2015), East Asia's Changing Urban Landscape: Measuring a Decade of Spatial Growth, World Bank Publications, Washington, DC.
77. Di Gregorio, A (2005), Land cover classification system: classification concepts and user manual: LCCS, Food & Agriculture Org, Rome.
78. Diaz, J (1999), ‘The first decade of behavioral research in the discipline of property’, Journal of Property Investment & Finance, 17(4), 326-332.
79. Đỗ Thị Thanh Vân (2013), Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp hoàn thiện chính sách về tạo quỹ đất phục vụ đầu tư phát triển kinh tế, xã hội tại Việt Nam, Đề tài cấp bộ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội.
80. Downs, A (1991), ‘The advisory commission on regulatory barriers to affordable housing: Its behavior and accomplishments’, Housing Policy Debate, 2(4), pp.1095-1137.
81. Du, H., & Mulley, C (2012), ‘Understanding spatial variations in the impact of accessibility on land value using geographically weighted regression’, Journal of Transport and Land Use, 5(2), 46-59.
82. Du, J., Thill, J.-C., Feng, C., & Zhu, G (2017), ‘Land wealth generation and distribution in the process of land expropriation and development in Beijing, China’, Urban Geography, 38(8), 1231-1251.
83. Duncan, M (2011), ‘The impact of transit-oriented development on housing prices in San Diego, CA’, Urban Studies, 48(1), 101-127.
84. Duranton, G., & Puga, D (2015), ‘Urban land use’, In Duranton, G., Henderson, V., & Strange, W. (Eds.), Handbook of regional and urban economics Vol. 5A, Elsevier, UK, pp. 467-560.
85. Dziauddin, M. F., & Idris, Z (2018), ‘Assessing the relative importance of structural and locational effects on residential property values in Metropolitan Kuala Lumpur’, Pacific Rim Property Research Journal, 24(1), 49-70.
86. Evans, A. W (2004a), Economics and land use planning, Blackwell, Oxford, UK
87. Evans, A. W (2004b), Economics, real estate and the supply of land, John Wiley & Sons, Oxford, UK.
88. Eves, C (2007), ‘Planned residential community developments: do they add value?’, Property management, 25(2), 164-179.
89. Fainstein, S (2012), ‘Land value capture and justice’, In Gregory K. Ingram/Yu- Hung Hong (ed.), Value Capture and Land Policies, Cambridge (Massachusetts): Lincoln Institute of Land Policy, pp.21-40.
90. Fainstein, S. S., & DeFilippis, J (2016), Readings in planning theory, John Wiley & Sons, UK.
91. Faludi, A (2013), A reader in planning theory (Vol. 5), Pergamon Press, Oxford, New York.
92. FAO (2002), Land Tenure and Rural Development, truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018, từ http://www.fao.org/docrep/005/Y4307E/y4307e00.htm#Contents.
93. Feiock, R. C (2004), ‘Politics, institutions and local land-use regulation’, Urban Studies, 41(2), 363-375.
94. Fensham, P., & Gleeson, B (2003), ‘Capturing value for urban management: a new agenda for betterment’, Urban Policy and Research, 21(1), 93-112.
95. Flavin, M., & Yamashita, T (2002), ‘Owner-occupied housing and the composition of the household portfolio’, American Economic Review, 92(1), 345-362.
96. Fujita, M (1989), Urban economic theory: land use and city size, Cambridge University Press., UK.
97. Galiani, S., & Schargrodsky, E (2010), ‘Property rights for the poor: Effects of land titling’, Journal of Public Economics, 94(9-10), 700-729.
98. Geoghegan, J., Wainger, L. A., & Bockstael, N. E (1997), ‘Spatial landscape indices in a hedonic framework: an ecological economics analysis using GIS’, Ecological Economics, 23(3), 251-264.
99. Gerber, J.-D., Hengstermann, A., & Viallon, F.-X (2018), ‘Land policy: how to deal with scarcity of land’, In JD Gerber, T Hartmann, A Hengstermann (eds), Instruments of Land Policy - Dealing with Scarcity of Land, Routledge, UK, pp. 8-26.
100. Geurs, K. T., & Ritsema van Eck, J. R (2001), ‘Accessibility measures: review and applications. Evaluation of accessibility impacts of land-use transportation scenarios, and related social and economic impact’, RIVM rapport 408505006, Transport Research and Innovation Monitoring and Information System, Netherland.
101. Geurs, K. T., & Van Wee, B (2004), ‘Accessibility evaluation of land-use and transport strategies: review and research directions’, Journal of Transport Geography, 12(2), 127-140.
102. Ghosh, J (1985), ‘Differential and absolute land rent’, The Journal of Peasant Studies, 13(1), 67-82.
103. Gibler, K., & Nelson, S (2003), ‘Consumer behavior applications to real estate education’, Journal of Real Estate Practice and Education, 6(1), 63-83.
104. Gihring, T. A (2001), ‘Applying value capture in the Seattle region’, Planning Practice and Research, 16(3-4), 307-320.
105. Gillespie, J (2011), ‘Exploring the limits of the judicialization of urban land disputes in Vietnam’, Law & Society Review, 45(2), 241-276.
106. Gim, T.-H. T (2013), ‘The relationships between land use measures and travel behavior: A meta-analytic approach’, Transportation Planning and Technology, 36(5), 413-434.
107. Goetzmann, W. N (1993), ‘The single family home in the investment portfolio’,
The Journal of Real Estate Finance and Economics, 6(3), 201-222.
108. Grether, D. M., & Mieszkowski, P (1980), ‘The effects of nonresidential land uses on the prices of adjacent housing: Some estimates of proximity effects’, Journal of Urban Economics, 8(1), 1-15.
109. Grimsey, D., & Lewis, M. K (2002), ‘Evaluating the risks of public private partnerships for infrastructure projects’, International Journal of Project Management, 20(2), 107-118.