Nhóm Môi trường tự nhiên
1. Có nhiều khu resort đẹp, khung cảnh tự nhiên, thơ mộng.
2. Bờ biển dài, nước biển trong xanh, khí hậu ấm áp.
3. Các khu di tích lịch sử- văn hóa có môi trường xung quanh thân thiện.
4. Nhiều khu bảo tồn thiên nhiên hấp dẫn.
5. Có các khu tắm bùn, tắm khoáng tự nhiên tốt cho sức khỏe
Nhóm cơ sở hạ tầng du lịch
1. Bãi đổ xe tham quan rộng, sạch, an toàn
2. Hệ thống giao thông hoàn thiện, đường rộng, sạch, nhất là tại các khu du lịch đường phẳng, rộng..
3. Bến tàu du lịch, bến xe sạch sẽ, thoáng mát, có nhà chờ.
4. Có nhiều Trung tâm, cơ sở thể thao phục vụ nhiều loại hình thể thao biển, golf..
5. Nhiều công trình phục vụ văn hóa thông tin: Phòng chiếu phim, câu lac bộ, phòng triền lãm…
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH THAM GIA CUỘC THẢO LUẬN NHÓM
Sau khi được sự chấp thuận của Ban giám đốc Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát- Bình Thuận và lãnh đạo khách sạn 19/4, Đồi Dương và Resort Hải Gia- Phan Thiết về việc cho phép khảo sát, thu thập thông tin, số liệu nghiên cứu. Chúng tôi đã tiến hành tổ chức cuộc họp và thảo luận nhóm tại Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát-Bình Thuận.
Phương pháp thực hiện: trao đổi trực tiếp với những đối tượng tham gia, câu hỏi được đặt ra và xin ý kiến của từng thành viên. Khi các ý kiến đóng góp đã bảo hòa, nghiên cứu ghi nhận được số lượng thành viên đóng góp các ý kiến hữu ích là 30 người, theo danh sách sau:
HỌ VÀ TÊN | TRÌNH ĐỘ | CHỨC VỤ | BỘ PHẬN CÔNG TÁC | |
1 | Nguyễn Thành Đạt | ĐH | Phó giám đốc | Ban giám đốc |
2 | Nguyễn Hữu Lợi | ĐH | Trợ lý Giám đốc | Ban giám đốc |
3 | Hứa Thị Thu Phương | CĐ | Phó Phòng HCNS | Hành chính- nhân sự |
4 | Lương Thị Ngọc Châu | CĐ | Nhân viên Mua hàng | Hành chính- nhân sự |
5 | Tống Thị Ngọc Thy | ĐH | Kế toán trưởng | Kế toán |
6 | Diệp Thị Ngọc Hà | ĐH | Kế toán Tổng hợp | Kế toán |
7 | Nguyễn Minh Khánh | ĐH | Trưởng P. Kinh doanh | Phòng Kinh doanh |
8 | Trần Ngọc Anh Thư | ĐH | Nhân viên Đặt phòng | Phòng Kinh doanh |
9 | Đoàn Thị Ngọc Vy | ĐH | Nhân viên Kinh doanh | Phòng Kinh doanh |
10 | Nguyễn Văn Hưng | TC | Trưởng BP Tiền sảnh | Lễ tân, khánh tiết |
11 | Nguyễn Việt Đức | CĐ | Nhân viên Tiền sảnh | Lễ tân, khánh tiết |
12 | Hà Hoàng Hải | CĐ | Nhân viên Tiền sảnh | Lễ tân, khánh tiết |
13 | Huỳnh Thị Thành | CĐ | Nhân viên Tiền sảnh | Lễ tân, khánh tiết |
14 | Bùi Thị Mến | CĐ | Nhân viên Tiền sảnh | Lễ tân, khánh tiết |
Có thể bạn quan tâm!
- Mức Độ Cảm Nhận Của Khách Hàng Về Yếu Tố Giá Cả Dịch Vụ
- Kiểm Tra Sự Khác Biệt Về Sự Lựa Chọn Điểm Đến Du Lịch Bình Thuận Của Du Khách Theo Yếu Tố Nghề Nghiệp.
- Những Hạn Chế Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 15
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 16
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 17
Xem toàn bộ 173 trang tài liệu này.
Phạm Hồng Nhật | CĐ | Nhân viên kỹ thuật | Kỹ thuật | |
16 | Trương Công Long | ĐH | Phó bộ phận nhà hàng | Nhà hàng |
17 | Đinh Ngọc Tuyên | ĐH | Ca trưởng nhà hàng | Nhà hàng |
18 | Phan Văn Lưu | CĐ | Giám sát Buồng phòng | Bộ phận buồng phòng |
19 | Nguyễn Thị Hằng Trang | CĐ | Nhân viên Buồng phòng | Bộ phận buồng phòng |
20 | Huỳnh Vũ Sơn | TC | Ca trưởng BP Kỹ thuật | Kỹ thuật |
21 | Lê Đình Bá | TC | Bếp phó | Bếp |
22 | Lê Văn Hải | THPT | Phụ bếp | Bếp |
23 | Hứa Thị Hải Yến | CĐ | Nhân viên nhà hàng | Nhà hàng |
24 | Trần Mỹ Thanh Nhân | CĐ | Nhân viên nhà hàng | Nhà hàng |
25 | Hoàng Thanh Liêm | ĐH | Học viên cao học- Đại học Công nghệ TP.HCM | |
26 | Nguyễn Thanh Hùng | Thạc sỹ | Giám đốc | Resort Hải gia- Hàm Tiến-PT |
27 | Nguyễn Thanh Phương | ĐH | P. Giám đốc | Khách sạn Đồi Dương-PT |
28 | Ngô Chiến Thắng | THPT | Khách hàng | Khách đi du lịch |
29 | Nguyễn Ngọc Tú | ĐH | Khách hàng | Khách đi du lịch |
30 | Nguyễn Thanh Mai | CĐ | Khách hàng | Khách đi du lịch |
Cuộc thảo luận nhóm được tiến hành họp vào lúc 15 giờ ngày /02/2016 tại Phòng họp Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát- Bình Thuận. Thành phần tham gia họp đóng góp kiến và trao đổi thống nhất câu hỏi khảo sát gồm 30 chuyên gia, lãnh đạo, nhân viên công ty, khách sạn Đồi Dương, Resort Hải gia và 03 khách du lịch theo danh sách trên.
CÔNG TY TNHH TOÀN THỊNH PHÁT
PHỤ LỤC 3
BẢNG KHẢO SÁT VỀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN ĐIỂM ĐẾN DU LỊH BÌNH THUẬN CỦA KHÁCH DU LỊCH
Thân chào quý khách !
Tôi hiện là học viên cao học ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi đang nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của khách du lịch để làm luận văn Thạc sỹ- Quản trị kinh doanh. Xin quý khách dành ít thời gian quý báo trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau. Xin lưu ý rằng không có quan điểm nào đúng hoặc sai. Tất cả các câu trả lời của quý khách đều rất có giá trị đối với nghiên cứu của tôi, rất mong sự giúp đỡ chân tình của quý khách.
Bảng câu hỏi số: …..
Tên người phỏng vấn:
Phỏng vấn lúc..…..giờ….. ngày …. . tháng..… năm 2016 Tên người trả lời: ………………………………………. Địa chỉ: ……………………………………………..
Địa điểm phỏng vấn:………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
1. XIN CHO BIẾT MỨC ĐỘ LỰA CHỌN CỦA QUÝ KHÁCH ĐỐI VỚI ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH BÌNH THUẬN.
Quý khách vui lòng khoanh tròn một con số thể hiện mức độ hài lòng của Quý khách và đánh dấu vào ô thích hợp với quy ước như sau. Lưu ý: Đối với mỗi phát biểu, vui lòng chỉ khoanh tròn một số.
Mức 1: Hoàn toàn không đồng ý. Mức 2: Không đồng ý.
Mức 3: Bình thường. Mức 4: Đồng ý.
Mức 5: Hoàn toàn đồng ý.
Câu hỏi khảo sát việc lựa chọn Bình Thuận làm điểm đến của khách du lịch.
1 | NNL1 | Nhân viên chân thật, lịch sự, nhanh nhẹn, chuyên nghiệp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | NNL2 | Nhân viên nhiệt tình, tận tụy công việc, sẳn sàng phục vụ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | NNL3 | Kỹ năng giao tiếp, ứng xử linh hoạt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | NNL4 | Khả năng sử dụng ngôn ngữ chuẩn, hiểu được phong tục, tập quán vùng miền | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | NNL5 | Nhân viên (khách sạn, nhà hàng) thân thiện, chu đáo. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Giá cả dịch vụ hợp lý | |||||||
6 | GCHL1 | Giá phí tham quan hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | GCHL2 | Giá dịch vụ giải trí hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | GCHL3 | Giá cả mua sắm hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | GCHL4 | Giá lưu trú hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | GCHL5 | Giá dịch vụ ăn uống hợp lý. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thang đo về sự đa dạng về sản phẩm dịch vụ | |||||||
11 | SPDV1 | Dịch vụ lưu trú và ăn uống phong phú, chất lượng, đa dạng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | SPDV2 | Có nhiều quầy bán quà lưu niệm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | SPDV3 | Nhiều điểm tham quan mua sắm sạch, đẹp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | SPDV4 | Nhiều dịch vụ giải trí, thư giãn như: sauna- massage, thẩm mỹ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SPDV5 | Nhiều loại đặc sản cho khách chọn lựa. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Thang đo về điểm đến an toàn | |||||||
16 | ĐĐAT1 | Đảm bảo an toàn cho du khách khi đến với điểm du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | ĐĐAT2 | Có các dụng cụ y tế cho các trường hợp cần thiết. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | ĐĐAT3 | An toàn vệ sinh thực phẩm. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | ĐĐAT4 | Không có tình trạng thách giá, chèo kéo khách. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | ĐĐAT5 | Không có trộm cắp và ăn xin. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thang đo về Môi trường tự nhiên | |||||||
21 | MTTN1 | Có nhiều khu resort đẹp, khung cảnh tự nhiên, thơ mộng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | MTTN2 | Bờ biển dài, đẹp, nước biển trong xanh, khí hậu ấm áp. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | MTTN3 | Các khu di tích lịch sử- văn hóa có cảnh quan, môi trường thân thiện. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | MTTN4 | Có các khu tắm bùn, tắm khoáng tự nhiên tốt cho sức khỏe. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | MTTN5 | Nhiều khu bảo tồn thiên nhiên hấp dẫn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cơ sở hạ tầng du lịch | |||||||
26 | CSHT1 | Bãi đổ xe tham quan rộng, sạch, thuận lợi, an toàn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | CSHT2 | Hệ thống giao thông thuận tiện, đường rộng, sạch, nhất là tại các khu du lịch phẳng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | CSHT3 | Bến tàu du lịch, bến xe sạch sẽ, thoáng mát, có nhà chờ. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | CSHT4 | Có nhiều trung tâm, cơ sở thể thao phục vụ loại hình thể thao biển, thể thao cảm giác mạnh, sân golf. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CSHT5 | Nhiều khu giải trí văn hóa: Phòng chiếu phim, Rạp hát, Phòng triền lãm, hệ thống thông tin hiện đại. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Nhóm nhân tố lựa chọn | |||||||
31 | LC1 | Tôi đã nghe nhiều người nói về phong cảnh, thiên nhiên tại Bình Thuận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | LC2 | Tôi cảm thấy hài lòng về giá cả khi lựa chọn du lịch tại Bình Thuận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | LC3 | Tôi cảm thấy an toàn khi đi du lịch tại Bình Thuận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | LC4 | Tôi có nhiều kỷ niệm đẹp khi tôi đến du lịch tại Bình Thuận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | LC5 | Tôi đã được ăn nhiều món ăn ngon khi chọn lựa du lịch tại Bình Thuận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Xin vui lòng cho biết giới tính của Quý khách:
1 | |
Nữ | 2 |
3. Quý khách vui lòng cho biết, Quý khách thuộc nhóm tuổi nào sau đây:
1 | |
Từ 21 – 40 tuổi | 2 |
Từ 31 – 60 tuổi | 3 |
Trên 60 tuổi | 4 |
4. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của Quý khách:
1 | |
Doanh nhân | 2 |
Buôn bán | 3 |
Sinh viên, học sinh | 4 |
Nghề nghiệp khác | 5 |
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
PHỤ LỤC 4
SỐ LIỆU CHẠY PHẦN MỀM SPSS 20.0
Scale: NHANLUC(LẦN 1)
Case Processing Summary
N | % | ||
Valid | 301 | 100.0 | |
Cases | Excludeda | 0 | .0 |
Total | 301 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NHANLUC1 | 13.4585 | 13.516 | .684 | .698 |
NHANLUC2 | 13.3887 | 13.218 | .718 | .686 |
NHANLUC3 | 13.4817 | 13.290 | .723 | .685 |
NHANLUC4 | 13.5282 | 18.503 | .103 | .880 |
NHANLUC5 | 13.5050 | 13.644 | .663 | .705 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.782 | 5 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
15.5017 | 8.757 | 2.95931 | 5 |
Scale: NHANLUC(LẦN 2)
Case Processing Summary
N | % | ||
Valid | 301 | 100.0 | |
Cases | Excludeda | 0 | .0 |
Total | 301 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.