Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 17




Levene's Test for

Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F

Sig.

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Differen ce

Std. Error Differen ce

95% Confidence Interval of the Difference

Lower

Upper


Y

Equal variances assumed


.324


.570


.059


299


.953


.00341


.05739


-.10953


.11635

Equal variances not assumed




.059

298.9

65


.953


.00341


.05735


-.10945


.11627

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 173 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn điểm đến du lịch Bình Thuận của du khách trong nước - 17


Oneway


Y


Descriptives


N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence Interval for Mean

Minimu m

Maximu m

Between- Componen t Variance

Lower Bound

Upper Bound

DUOI 20

31

3.1677

.53441

.09598

2.9717

3.3638

2.00

4.20


TU 21 DEN 40

119

3.2303

.48127

.04412

3.1429

3.3176

2.00

4.20


TU 41 DEN 60

58

3.2276

.49623

.06516

3.0971

3.3581

2.00

5.00


TREN 60

93

3.2280

.51126

.05301

3.1227

3.3332

2.00

4.20


Total

301

3.2226

.49695

.02864

3.1662

3.2790

2.00

5.00



Mod el

Fixed Effects




.49910


.02877


3.1660


3.2792




Random Effects




.02877

a


3.1310a


3.3141a




-.00305

a. Warning: Between-component variance is negative. It was replaced by 0.0 in computing this random effects measure.



Test of Homogeneity of Variances

Y

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

.165

3

297

.920





ANOVA




Y







Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

.104

3

.035

.140

.936

Within Groups

73.982

297

.249

Total

74.086

300



Robust Tests of Equality of Means

Y


Statistica

df1

df2

Sig.

Welch

.122

3

105.750

.947

a. Asymptotically F distributed.



Contrast Coefficients

Contrast

NHOMTUOI

DUOI 20

TU 21 DEN 40

TU 41 DEN 60

TREN 60

1

1

2

3

4

Contrast Tests




Contrast

Value of Contrast

Std. Error

t

df

Sig. (2-

tailed)


Assume equal variances

1

32.2228a

.31292

102.976

297

.000

Y

Does not assume equal variances








1

32.2228a

.31651

101.807

197.015

.000

a. The sum of the contrast coefficients is not zero.

Oneway

Descriptives


Y


N

Mean

Std. Deviation

Std. Error

95% Confidence

Interval for Mean

Minim um

Maxim um

Between- Compone nt Variance

Lower Bound

Upper Bound

CONG NHAN VIEN

CHUC

15

3.266

7

.46394

.11979

3.0097

3.5236

3.00

4.20


DOANH NHAN

81

3.227

2

.49975

.05553

3.1167

3.3377

2.00

4.20

BUON BAN

110

3.269

1

.52493

.05005

3.1699

3.3683

2.00

5.00

SINH VIEN HOC SINH

37

3.254

1

.43371

.07130

3.1094

3.3987

3.00

4.20

NGHE NGHIEP KHAC

58

3.096

6

.47866

.06285

2.9707

3.2224

2.00

4.20



Total


301

3.222

6

.49695

.02864

3.1662

3.2790

2.00

5.00


.00109


Model

Fixed Effects


.49613


.02860


3.1663


3.2789

Random

Effects


.03319

3.1304

3.3147


Test of Homogeneity of Variances

Y

Levene Statistic

df1

df2

Sig.

2.261

4

296

.063




ANOVA




Y







Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

1.227

4

.307

1.246

.292

Within Groups

72.860

296

.246

Total

74.086

300



Robust Tests of Equality of Means

Y


Statistica

df1

df2

Sig.

Welch

1.271

4

75.823

.289

a. Asymptotically F distributed.



Contrast Coefficients

Contrast

NGHENGHIEP

CONG NHAN

VIEN CHUC

DOANH NHAN

BUON BAN

SINH VIEN

HOC SINH

NGHE NGHIEP

KHAC

1

1

2

3

4

5


Contrast Tests




Contrast

Value of Contrast

Std. Error

t

df

Sig. (2-tailed)


Assume equal variances

1

48.0272a

.51112

93.964

296

.000

Y

Does not assume equal variances


48.0272a






1

.47888

100.291

139.806

.000

a. The sum of the contrast coefficients is not zero.

BẢNG CHỌN MẪU


Chọn mẫu ngẫu nhiên 325 du khách trong nước đang đi du lịch, nghỉ dưỡng tại Bình Thuận.

Trong đó: Số lượng du khách nam là 148 chiếm 49.2 %; số lượng du khách nữ là 153 chiếm 50.8%.

Các khu du lịch được chọn khảo sát là:

* Khu Resort Hải Gia –Hàm Tiến –Phan Thiết.

* Khách sạn Đồi Dương –Phan Thiết –Bình Thuận.

* Khách sạn Bình Minh–Phan Thiết –Bình Thuận.

* Khách sạn 19/4–Phan Thiết –Bình Thuận.

* Công ty TNHH Toàn Thịnh Phát –Bình Thuận.


Một số chỉ tiêu về du lịch trên địa bàn

Some indicator of Tourism



Đơn vị


2011


2012


2013


2014


2015

tính

Unit

Số cơ sở lưu trú

Cơ sở 478 518 622 641 705


Unit




147


142


156


168


184



331


376


466


473


521

Phòng


Room

9.053

9.229

10.965

11.622

13.017



5.642


5.682


6.25


6.82


7.502



3.411


3.547


4.715


4.802


5.515


Nghìn giường


16


17


20


22


24

Thous. Bed








10


10


11


12


13



6


7


9


10


11


Nghìn L. khách


2.802


3.144


3.524


3.719


4.25

Thous.admission






Number of accommodation estab.


Khách sạn - Hotel


Nhà nghỉ - Rented house


Số buồng

Number of rooms


Khách sạn - Hotel


Nhà nghỉ - Rented house


Số giường

Number of beds


Khách sạn - Hotel


Nhà nghỉ - Rented house


Số khách đến


Number of visitors


Khách trong nước - Domestic visitors


2.502 2.84 3.144 3.294 3.65


Khách quốc tế - Foreign visitors


300

340

380

425

600


Số khách do các cơ sở lưu trú phục vụ


Nghìn L. khách


2.001


2.205


2.649


3.054


3.659


Number of visitors serviced by


Thous.admission







accommodation establishment








Khách trong nước - Domestic visitors


"


1.769


1.923


2.321


2.684


3.234


Khách quốc tế - Foreign visitors


"


232


282


328


370


425


Số ngày khách lưu trú


Nghìn ngàykhách


3.4


3.834


4.6


5.323


5.685

Duration of stay of visitors


Thous. Day







Khách trong nước - Domestic visitors


"


2.68


2.919


3.53


4.117


4.381


Khách quốc tế - Foreign visitors


"


720


915


1.069


1.206


1.304


Số ngày ở lại bình quân 1

lượt khách


Ngày


1,7


1,7


1,7


1,7


1,6


Average days


Day







Khách trong

nước - Domestic visitors



1,5


1,5


1,5


1,5


1,4


Khách quốc tế - Foreign visitors


3,1

3,2

3,3

3,3

3,1


Chi tiêu của khách du lịch trong nước


Triệu đồng -


1.373.026


1.731.311


2.215.122


2.972.941


3.585.553


Expenditure of domestic visitors


Mill. VND






Bình quân chi tiêu 1 lượt khách


"


0,8


0,9


1,0


1,1


1,1


Average visitor expenditure








Bình quân chi tiêu 1 ngày khách


"


0,5


0,6


0,6


0,7


0,8

Average expenditure per day.visitor








Chi tiêu của khách du lịch nước ngoài


Triệu đồng -


1.165.959


1.658.074


2.156.758


2.501.638


2.863.600


Expenditure of foreign visitors


Mill. VND







Bình quân chi tiêu 1 lượt khách


"


5,0


5,9


6,6


6,8


6,7


Average visitor expenditure








Bình quân chi tiêu 1 ngày khách


"


1,6


1,8


2,0


2,1


2,2

Average

expenditure per day.visitor








PHỤ LỤC 7

CÁC DI TÍCH VĂN HÓA, LỊCH SỬ CỦA BÌNH THUẬN ĐƯỢC NHÀ NƯỚC XẾP HẠNG


SỐ

TT

TÊN DI TÍCH

QUYẾT

ĐỊNH

NGÀY XẾP HẠNG

01

Di tích lịch sử Dục Thanh (Phan Thiết)

235/QĐ/VH

06/12/1989

02

Di tích kiên trúc nghệ thuật Tháp Pôshanư

0371/QĐ

03/8/1991

03

Di tích kiên trúc nghệ thuật đình làng Đức

Thắng (Phan Thiết)

0371/QĐ

03/8/1991

04

Di tích kiên trúc nghệ thuật đình làng Đức

Nghĩa (Phan Thiết)

0371/QĐ

03/8/1991

05

Di tích lịch sử và kiến trúc đến thờ Poklong Mơ Nai và sưu tập di tích Hoàng tộc Chăm

(Bắc Bình)

43/VH/QĐ

07/01/1993

06

Thắng cảnh Chùa núi Tá Kóu (Hàm Thuận

Nam)

43/VH/QĐ

07/01/1993

07

Di tích thắng cảnh Cổ Thạch Tự (Chùa

Hang – Tuy Phong)

1207/QĐ/BT

11/9/1993

08

Di tích lịch sử địa điểm chiến thắng Hoài

Đức – Bắc Ruộng (Tánh Linh)

3211/QĐ/BT

12/12/1994

09

Di tích kiên trúc nghệ thuật đình làng Xuân

An (Bắc Bình)

2015/QĐ/BT

16/12/1994

10

Di tích kiến trúc nghệ thuật đình làng Xuân

Hội (Bắc Bình)

2333/QĐ/BT

26/6/1995

11

Di tích kiên trúc nghệ thuật đình làng Phú

Hội (Hàm Thuận Bắc)

2333/QĐ/BT

26/6/1995

12

Di tích lịch sử đền Vạn Thủy Tú (Phan

Thiết)

51/QĐ/BT

12/01/1996

13

Di tích lịch sử Vạn An Thạnh (Phú Quý)

51/QĐ/BT

12/01/1996

14

Thắng cảnh Linh Quang Tự (Phú Quý)

51/QĐ/BT

12/01/1996

15

Di tích kiên trúc nghệ thuật đình Bình An

(Tuy Phong)

1460/QĐ/VH

28/6/1996

16

Di tích kiến trúc nghệ thuật nhóm đền tháp

Chăm Pô Đam (Tuy Phong)

1460/QĐ/VH

28/6/1996

17

Di tích kiến trúc nghệ thuật Dinh Thầy Thím

(Hàm Tân)

2890/QĐ/VH

27/9/1997

18

Di tích lịch sử Mộ Nguyễn Thông (Phan

Thiết)

05/1999/QĐ- BVHTT

12/02/1999

19

Di tích kiến trúc nghệ thuật đền thờ Pô Nít

(Bắc Bình)

16/2000/QĐ-

BVHTT

21/8/2000

20

Di tích khảo cổ học Động Bà Hòe (Hàm

Thuận Bắc)

30/2000/QĐ-

BVHTT

24/11/2000

Xem tất cả 173 trang.

Ngày đăng: 27/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí