trọng. Cơ sở vật chất, tiện nghi của khách sạn cần phải tốt và đầy đủ. Khách sạn cần được thiết kế theo lối kiến trúc mở, hòa mình vào thiên nhiên với những nét riêng biệt “XANH – SẠCH – ĐẸP”. Vì thế, tác giả cần nên quan tâm đến những yếu tố này.
- Giám đốc Công ty TNHH DV Du lịch Chợ Lách: Để cho khách du lịch nhớ đến mình, theo anh Phong cần phải làm cho họ hòa nhập vào cuộc sống của người dân địa phương cùng những hoạt động thường ngày của người dân. Vì thế, hoạt động marketing là rất cần thiết. Để có một hoạt động marketing hiệu quả, các doanh nghiệp cần phải quan tâm đến chi phí đầu tư cho hoạt động này như quảng cáo, khuyến mãi, tổ chức các sự kiện,… để khách hàng biết đến mình. Đây là những yếu tố quan trọng nhưng chưa thấy tác giả đề cập đến trong nhóm này. Ngoài ra, hoạt động marketing không chỉ dừng lại ở các hoạt động quảng cáo khuyến mãi mà theo anh, doanh nghiệp cần quan tâm đến các hoạt động xã hội như tổ chức các sự kiện như giới thiệu sản phẩm, tham gia các hoạt động triễn lãm, hội chợ, các hoạt động từ thiện,…
- Giám đốc công ty TNHH Du lịch Sao Việt: Khả năng liên minh, liên kết đóng một vai trò quan trọng trong chiến lược trong cạnh tranh của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch như: công ty lữ hành, nhà hàng - khách sạn, điểm đến tham quan,… Các doanh nghiệp này luôn phụ thuộc, hỗ trợ lẫn nhau trong một chuỗi các hoạt động từ tham quan; nghỉ dưỡng; tìm hiểu về lịch sử - văn hóa xã hội, môi trường thiên nhiên và thưởng thức ẩm thực. Khách du lịch luôn muốn tìm hiểu và thưởng thức càng nhiều càng tốt. Vì thế, một công ty, một địa phương không thể nào làm tốt được điều này mà cần phải có sự kết hợp của nhiều công ty ở nhiều địa phương. Ngoài ra, doanh nghiệp cần phải có trách nhiệm xã hội, phải tham gia giải quyết các vấn đề xã hội mang tính nhân đạo, từ thiện, không mang tính bắt buộc. Các chuyên gia rất đồng tình với các thành phần của nhóm này và đề nghị bổ sung thêm yếu tố doanh nghiệp tự nguyện tham gia các hoạt động xã hội như: chăm lo cho người nghèo, xây dựng nhà tình thương, học bổng cho trẻ em nghèo,…
- Giám đốc Công ty TNHH MTV Du lịch Miền Tây cho rằng để có một thương hiệu uy tín, nhiều người biết đến ngoài việc đảm bảo chất lượng của dịch vụ, các doanh nghiệp cần phải quan tâm đến việc xây dựng, quảng bá hình ảnh của mình. Qua đó sẽ giúp nâng cao NLCT cho doanh nghiệp. Kết quả giúp doanh nghiệp mở rộng thị phần, tăng doanh thu, tăng khách hàng, nâng cao hình ảnh trên thương trường,… Chị rất đồng tình với các thành phần đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến NLCT của các doanh nghiệp du lịch tại Bến Tre. Theo
chị Hà, sự hiếu khách của người dân địa phương địa phương sẽ tạo ra một dấu ấn đặc biệt cho du khách khi đến tham quan. Bến Tre có đặc điểm về văn hóa – xã hội gần giống với các tỉnh ĐBSCL, tuy nhiên người dân Bến Tre được biết đến với đặc tính chân chất trong thời kỳ hòa bình và là những anh hùng dân tọc trong thời kỳ chiến tranh. Do đó, chị Hà đề nghị nên bổ sung thành phần thuộc về nét đặc trưng riêng của người dân Bến Tre với đặc tính chân chất trong thời kỳ hòa bình và là những anh hùng dân tộc trong thời kỳ chiến tranh.
Phụ lục 6: Phiếu khảo sát sơ bộ
Xin chào quý Anh/Chị.
Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp du lịch Bến Tre”. Chúng tôi rất mong Anh/Chị dành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm giúp chúng tôi có thêm thông tin đánh giá về năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp hiện nay. Xin các Anh/Chị đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý; (2): Không đồng ý; (3): Chấp nhận vừa phải; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý.
A. THÔNG TIN VỀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG LỰC CẠNH TRANH
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh | Mức độ đồng ý | |||||
I. Cạnh tranh về giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Giá mà doanh nghiệp anh chị xây dựng tương xứng với chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp. | |||||
2 | Giá các sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp Anh/Chị luôn cạnh tranh so với đối thủ. | |||||
3 | Giá cả sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp Anh/Chị luôn có mức chiết khấu theo đối tượng, số lượng khách du lịch | |||||
4 | Giá các sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp rất linh hoạt phù hợp với nhu cầu và thu nhập của từng khách hàng. | |||||
II. Chất lượng sản phẩm dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | Các sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp Anh/Chị cung cấp luôn gắn liền với các sản phẩm từ cây dừa. | |||||
6 | Sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp Anh/Chị cung cấp rất phong phú, đa dạng. | |||||
7 | Các sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp Anh/Chị cung cấp luôn đảm bảo chất lượng và uy tín. | |||||
8 | Các sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp Anh/Chị cung cấp luôn đổi mới. | |||||
9 | Sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp Anh/Chị cung cấp mang nét đặc trưng riêng của du lịch sinh thái xứ dừa Bến Tre. | |||||
10 | Các sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp Anh/Chị cung cấp thân thiện với môi trường xanh của xứ dừa Bến Tre. | |||||
III. Năng lực marketing | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
11 | Hoạt động marketing trong doanh nghiệp Anh/Chị luôn đáp ứng nhu cầu, thị hiếu khách hàng. | |||||
12 | Doanh nghiệp Anh/Chị luôn phản ứng tốt với đối thủ cạnh tranh. | |||||
13 | Doanh nghiệp Anh/Chị có khả năng thích ứng tốt với biến động của môi trường. |
Có thể bạn quan tâm!
- Dàn Bài Phỏng Vấn Chuyên Gia (Lần 1) Hoàn Thiện Mô Hình Nghiên Cứu (Nghiên Cứu Định Tính).
- Dàn Bài Phỏng Vấn Chuyên Gia (Lần 2) Hoàn Thiện Thang Đo Và Biến Quan Sát (Nghiên Cứu Định Tính)
- Năng Lực Cạnh Tranh Của Doanh Nghiệp Du Lịch Bến Tre
- Hệ Số Cronbach’S Alpha Của Thang Đo Cạnh Tranh Về Giá
- Hệ Số Cronbach’S Alpha Của Thang Đo Môi Trường Tự Nhiên
- Thông Tin Về Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Năng Lực Cạnh Tranh
Xem toàn bộ 308 trang tài liệu này.
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh | Mức độ đồng ý | |||||
14 | Chiến lược phát triển các hoạt động marketing du lịch của doanh nghiệp Anh/Chị luôn phát huy hiệu quả. | |||||
15 | Chất lượng mối quan hệ của doanh nghiệp với khách hàng luôn đảm bảo. | |||||
IV. Năng lực tổ chức, quản lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
16 | Doanh nghiệp Anh/Chị có bộ máy tổ chức hoạt động hiệu quả, linh hoạt tận dụng được các lợi thế của Bến Tre. | |||||
17 | Doanh nghiệp Anh/Chị hoạch định được các chiến lược, kế hoạch phát triển kinh doanh tốt. | |||||
18 | Việc bố trí sắp xếp và thay thế nhân sự tại doanh nghiệp Anh/Chị luôn đảm bảo tốt cho các hoạt động dịch vụ. | |||||
19 | Doanh nghiệp Anh/Chị tổ chức được các liên minh, hợp tác tốt với các đối tác trong và ngoài tỉnh. | |||||
20 | Bộ máy tổ chức của doanh nghiệp Anh/Chị mang đặc trưng riêng về văn hóa, con người và quê hương Bến Tre. | |||||
21 | Các liên minh, liên kết luôn mang đến lợi ích cho doanh nghiệp Anh/Chị về khách hàng và bổ sung các nguồn lực còn thiếu. | |||||
V. Thương hiệu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
22 | Thương hiệu của doanh nghiệp Anh/Chị được nhiều người biết đến. | |||||
23 | Thương hiệu của doanh nghiệp Anh/Chị được xây dựng và quản lý bài bản. | |||||
24 | Thương hiệu của doanh nghiệp Anh/Chị đảm bảo niềm tin và cảm xúc với khách hàng. | |||||
25 | Các thành phần chính trong thương hiệu của doanh nghiệp Anh/Chị (tên; biểu trưng, biểu tượng; đặc tính; khẩu hiệu; nhạc hiệu) rất thu hút và dễ hiểu. | |||||
26 | Thương hiệu doanh nghiệp Anh/Chị thân thiện với môi trường. | |||||
VI. Nguồn nhân lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
27 | Nguồn nhân lực trong doanh nghiệp Anh/Chị đã qua đào tạo về kỹ thuật và chuyên môn. | |||||
28 | Nguồn nhân lực trong doanh nghiệp Anh/Chị đảm bảo các kỹ năng cho hoạt động du lịch: nhiệt tình, vui vẻ, hòa đồng, tận tình phục vụ khách hàng,… | |||||
29 | Chiến lược sử dụng và quản lý nhân viên trong doanh nghiệp Anh/Chị rất hiệu quả. | |||||
30 | Nguồn nhân lực trong doanh nghiệp Anh/Chị luôn được đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng và kiến thức. | |||||
VII. Trách nhiệm xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
31 | Doanh nghiệp Anh/Chị nộp thuế đầy đủ. |
Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh | Mức độ đồng ý | |||||
32 | Doanh nghiệp Anh/Chị đảm bảo quyền, lợi ích hợp pháp cho người lao động. | |||||
33 | Doanh nghiệp Anh/Chị đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm. | |||||
34 | Doanh nghiệp Anh/Chị đảm bảo quyền lợi của khách hàng. | |||||
35 | Doanh nghiệp Anh/Chị có ý thức bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên tốt. | |||||
VIII. Môi trường điểm đến – Cơ chế chính sách | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
36 | Chính sách phát triển du lịch (chiến lược, tầm nhìn, quy hoạch) của địa phương khuyến khích doanh nghiệp Anh/Chị phát triển. | |||||
37 | Kinh phí đầu tư phát triển cho du lịch (cơ sở hạ tầng, đào tạo nhân lực, bảo vệ môi trường) của địa phương tốt cho doanh nghiệp Anh/Chị | |||||
38 | Cơ chế quản lý du lịch (thuế, quản lý hành chính, giá cả dịch vụ) minh bạch, rõ ràng thuận lợi cho doanh nghiệp Anh/Chị | |||||
IX. Môi trường điểm đến – Người dân địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
39 | Sự hiếu khách của người dân địa phương địa phương thuận lợi cho doanh nghiệp Anh/Chị. | |||||
40 | Những nét văn hóa truyền thống đặc trưng của địa phương thuận lợi cho doanh nghiệp Anh/Chị. | |||||
41 | Đặc tính của người dân địa phương (anh hùng trong chiến tranh và chân chất, sáng tạo trong cuộc sống) thuận lợi cho doanh nghiệp Anh/Chị. | |||||
X. Môi trường điểm đến – Môi trường tự nhiên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
42 | Cảnh quan thiên nhiên đẹp bởi đặc trương của cây dừa, cồn và vùng sông nước miệt vườn thuận lợi cho doanh nghiệp Anh/Chị. | |||||
43 | Nước và không khí trong lành bởi những hàng dừa xanh thuận lợi cho doanh nghiệp Anh/Chị. | |||||
44 | Các di tích văn hóa - lịch sử mang đậm chất lịch sử, bản sắc văn hóa địa phương thuận lợi cho doanh nghiệp Anh/Chị. | |||||
XI. Đánh giá chung về các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp du lịch Bến Tre. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
45 | Hiệu quả của NLCT làm gia tăng khả năng mở rộng và phát triển thị phần cho doanh nghiệp Anh/Chị. | |||||
46 | Hiệu quả của NLCT làm gia tăng vị trí, hình ảnh trên thị trường cho doanh nghiệp Anh/Chị. | |||||
47 | Hiệu quả của NLCT làm gia tăng hiệu quả về mặt tài chính cho doanh nghiệp Anh/Chị. | |||||
48 | Hiệu quả của NLCT làm gia tăng sự ổn định và phát triển bền vững trong tương lai cho doanh nghiệp Anh/Chị. |
B. THÔNG TIN CHUNG
1. Thời gian làm việc:
Từ 1- 3 năm Trên 3 năm – 5 năm
Trên 5 năm – 10 năm Trên 10 năm
2. Quy mô Doanh nghiệp:
Từ 1 – 50 người Trên 50 – 100 người
Trên 100 - 200 người Trên 200 người
3. Loại hình doanh nghiệp:
Công ty cổ phần Công ty TNHH
Doanh nghiệp nhân Cơ sở kinh doanh - khác
Xin chân thành cảm ơn quý anh (chị)!
Phụ lục 7: Danh sách doanh nghiệp khảo sát sơ bộ
Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | |
1 | Công ty cổ phần Du lịch Bến Tre | Số 210B, Đại lộ Đồng Khởi, Phường PK, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
2 | Công ty TNHH Du lịch Hàm Luông | Số 200C, Hùng Vương, Phường 5, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
3 | Công ty TNHH Du lịch - Thương mại Nam Bộ | Số 116, Hùng Vương, Phường 3, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
4 | Công ty TNHH Du lịch Nam Mekong | Số 38E, Đường Lạc Long Quân, An Thuận B, Mỹ Thạnh An, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
5 | Công ty TNHH MTV DLST Bảo Duyên | Số 28D, Ấp An Thuận A, xã Mỹ Thạnh An, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
6 | Doanh nghiệp tư nhân Audio Sanh | Số 55, Phan Ngọc Tòng, Phường 2, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
7 | Công ty TNHH MTV Du lịch Miền Tây | Ấp 6A, An Khánh, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
8 | Công ty TNHH DL-DV-TM Cồn Phụng | Ấp 6A, An Khánh, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
9 | Doanh nghiệp tư nhân Thảo Nhi | Ấp 6A, An Khánh, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
10 | Doanh nghiệp tư nhân Quê Dừa | Ấp 6A, An Khánh, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
11 | Công ty TNHH MTV Kim Thanh-Mekong | Ấp 6A, An Khánh, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
12 | Công ty TNHH DV Du lịch Chợ Lách | Số 406/8, Sơn Lân, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách, Tỉnh Bến Tre. |
13 | Công ty TNHH TM-DV-DL An Nam | 163, ấp Thanh Hòa, xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày, Tỉnh Bến Tre. |
14 | Công ty TNHH TM-DV-DL Du thuyền Xoài (Du thuyền Mango Cruise) | Ấp Nghĩa Huấn, xã Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, Tỉnh Bến Tre. |
15 | Công ty TNHH MTV DLLH Sao Mai | Số 156D Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
16 | Công ty TNHH TM Lô Hội | Số 156D Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
17 | Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bến Tre (Khu nghỉ dưỡng Mỹ An) | Số 156D Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
18 | Công ty TNHH DLST Hải Vân (Vàm Hồ) | Số 156D Nguyễn Văn Tư, Phường 7, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | |
19 | Công ty TNHH MTV TM- DV-DL Mùa Hè Việt | Số 3E1, Khu phố Mỹ Tân, Phường 7, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
20 | Doanh nghiệp tư nhân du lịch, lò kẹo dừa Nam Bộ | Ấp 3, xã Nhơn Thạnh, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
21 | Doanh nghiệp tư nhân Mười Nở | Tổ 5, ấp Nhơn An, xã Nhơn Thạnh, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
22 | Cơ sở du lịch Dừa Xanh | Ấp 2, xã Phú Nhuận, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
23 | Cơ sở du lịch Hai Hồ | Ấp 2, xã Phú Nhuận, Tp. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre. |
24 | Forever Green resort | Ấp Phú Khương, Xã Phú Túc, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
25 | Cơ sở du lịch Cồn Phụng | Ấp 10, Xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
26 | Cơ sở du lịch Sông nước Miền Tây | 52-53/18, Ấp 3, Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
27 | Cơ sở du lịch Thảo Nhi | Ấp 1, Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
28 | Cơ sở du lịch Quê Dừa 2 | Ấp 2, Xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
29 | Cơ sở du lịch Quê Dừa 3 | Ấp Quới Hòa Tây, xã Quới Sơn, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
30 | Cơ sở du lịch Hồng Vân | Ấp 1, Xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
31 | Nhà hàng Hồng Vân | Ấp 3 (Cồn Qui), huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
32 | Cơ sở du lịch Hồng Vân 2 | Ấp 3, Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
33 | Doanh nghiệp tư nhân Diễm Phượng | Ấp 10, Xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
34 | Cơ sở du lịch Hảo Ái | Số 87/2, Ấp 2, Xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
35 | Cơ sở du lịch An Khánh 1 | Ấp 6A, Xã An Khánh, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
36 | Cơ sở du lịch An Khánh 2 | Ấp 5, Xã An Khánh, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
37 | Doanh nghiệp tư nhân Quới An | Ấp 3, Xã Quới Sơn, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
38 | Doanh nghiệp tư nhân lịch xanh Phú Túc | Số 144A/1, Ấp Phú Thạnh, Xã Phú Túc, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
39 | Doanh nghiệp tư nhân Tân Phú | Ấp Tân Phú, Xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
40 | Cơ sở du lịch Năm Thành | Ấp 1, Xã Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
41 | Cơ sở du lịch Hương Dừa | Ấp 9, Tân Thạch, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
42 | Cơ sở du lịch Quê Ta | Ấp Tân Qui, xã Tân Phú, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
43 | Doanh nghiệp tư nhân Minh Châu | QL60, Phú Nhơn, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
44 | Doanh nghiệp tư nhân Ba Lẹ | Ấp Hàm Luông, Xã Tân Phú, huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. |
45 | Doanh nghiệp tư nhân Ba | Ấp Phú Hiệp, xã Vĩnh Bình, huyện Chợ Lách, Tỉnh Bến Tre. |