Phụ lục 14. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động và tài sản lưu động của công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Hòa Bình giai đạn 2018-2020
Chỉ tiêu | ĐVT | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | So sánh (%) | ӨBQ (%) | ||
2019/2018 | 2020/2019 | |||||||
1 | VLĐ bình quân | Đồng | 47.152.195.758 | 50.422.798.292 | 55.410.241.023 | 106,94 | 109,89 | 108,40 |
2 | Doanh thu thuần | Đồng | 48.249.828.287 | 54.926.541.076 | 41.800.641.743 | 113,84 | 76,10 | 93,08 |
3 | Lợi nhuận sau thuế | Đồng | 1.382.119.342 | 1.233.500.459 | 1.375.237.226 | 89,25 | 111,49 | 99,75 |
4 | Hệ số đảm nhận VLĐ (1/2) | Đồng | 0,9773 | 0,9180 | 1,3256 | 93,94 | 144,40 | 116,47 |
5 | Vòng quay VLĐ (1/2) | vòng | 1,0233 | 1,0893 | 0,7544 | 106,45 | 69,25 | 85,86 |
6 | Kỳ luân chuyển VLĐ [360/(5)] | Lần | 351,8104 | 330,4815 | 477,2101 | 93,94 | 144,40 | 116,47 |
7 | Sức sinh lợi của VLĐ (3/1) | Lần | 0,0293 | 0,0245 | 0,0248 | 83,46 | 101,46 | 92,02 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tinh Giảm Bộ Máy Và Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Lao Động
- Khuyến Nghị Đối Với Chính Quyền Tỉnh Hòa Bình
- Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hòa Bình - 14
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
(Nguồn: Trích từ báo cáo tài chính của công ty năm 2018, 2019, 2020 và kết quả tính toán của tác giả)
Phụ lục 15. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định và tài sản cố định của Công ty qua 3 năm (2018 - 2020)
Chỉ tiêu | ĐVT | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | So sánh (%) | ӨBQ (%) | ||
2019/2018 | 2020/2019 | |||||||
1 | Doanh thu thuần | Đồng | 48.249.828.287 | 54.926.541.076 | 41.800.641.743 | 113,84 | 76,10 | 93,08 |
2 | Lợi nhuận sau thuế | Đồng | 1.382.119.342 | 1.233.500.459 | 1.375.237.226 | 89,25 | 111,49 | 99,75 |
3 | VCĐ bình quân | Đồng | 13.783.025.603 | 13.387.406.826 | 12.264.749.092 | 97,13 | 91,61 | 94,33 |
4 | Hiệu suất sử dụng VCĐ (1/3) | Lần | 3,5007 | 4,1029 | 3,4082 | 117,20 | 83,07 | 98,67 |
5 | Hàm lượng VCĐ (3/1) | Lần | 0,2857 | 0,2437 | 0,2934 | 85,32 | 120,38 | 101,35 |
6 | Sức sinh lợi của VCĐ (1/3) | Lần | 0,1003 | 0,0921 | 0,1121 | 91,88 | 121,70 | 105,74 |
(Nguồn: Trích từ Báo cáo tài chính của công ty năm 2018, 2019, 2020 và kết quả tính toán của tác giả)
Phụ lục 16. Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động của công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Hòa Bình giai đạn 2018-2020
Chỉ tiêu | ĐVT | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | So sánh (%) | ӨBQ (%) | ||
2019/2018 | 2020/2019 | |||||||
1 | Doanh thu thuần | Đồng | 48.249.828.287 | 54.926.541.076 | 41.800.641.743 | 113,84 | 76,10 | 93,08 |
2 | Lợi nhuận sau thuế | Đồng | 1.382.119.342 | 1.233.500.459 | 1.375.237.226 | 89,25 | 111,49 | 99,75 |
3 | Lao động bình quân | LĐ | 167 | 168 | 184 | 100,30 | 109,55 | 104,82 |
4 | Năng suất lao động (1/3) | Đồng/LĐ | 288.921.127 | 327.919.648 | 227.796.413 | 113,50 | 69,47 | 88,79 |
5 | Tỷ suất lợi nhuận trên một lao động (2/3) | Đồng/LĐ | 8.276.164 | 7.364.182 | 7.494.481 | 88,98 | 101,77 | 95,16 |
(Nguồn: Trích từ báo cáo tài chính, báo cáo nhân sự của công ty năm 2018, 2019, 2020 và kết quả tính toán của tác giả)
Xin chào Anh/Chị!
PHỤ LỤC 17
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Tôi là học viên cao học chuyên ngành Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Thương Mại. Tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Hòa Bình”, nhằm tìm ra các giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh doanh của Quý công ty trong thời gian tới.
Tôi rất mong Anh/Chị dành chút ít thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây theo quan điểm cá nhân của anh/chị. Tôi cam kết tất cả các thông tin liên quan đến các anh/ chị sẽ được mã hóa và tuyệt đối bảo mật.
Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/ chị. Tôi xin chân thành cảm ơn!.
PHẦN I: MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN:
Xin Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin sau:
Họ và tên: ............................................................................................................................
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 25-35tuổi
Từ 35-45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Trình độ học vấn:
Phổ thông
Trung cấp, cao đẳng Đại học trở lên
4. Vị trí công tác:……………………………………………………………………
5. Chức vụ:……………………………………………………………………………
6. Thâm niên công tác: ………………năm
PHẦN II: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY
Xin Anh/Chị cho biết đánh giá về mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến hiệu quả kinh doanh của công ty trong các phát biểu dưới đây và tích vào ô thích hợp với quy ước sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng một phần nhỏ (Trung lập) | Ảnh hưởng | Rất ảnh hưởng |
Câu hỏi | Các mức độ ảnh hưởng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I | Ảnh hưởng của chiến lược và phương án kinh doanh | |||||
1 | Công ty xây dựng và triển khai chiến lược bài bản | |||||
2 | Công ty có mục tiêu, phướng án phát triển rõ ràng | |||||
3 | Công ty nắm bắt tốt sự thay đổi và biến động của thị trường | |||||
4 | Đánh giá chung ảnh hưởng của chiến lược và phương án kinh doanh đến HQKD | |||||
II | Ảnh hưởng của lực lượng lao động và cơ cấu tổ chức lao động | |||||
1 | LĐ của công ty có điều kiện và môi trường làm việc tốt | |||||
2 | LĐ của công ty có kỹ năng và năng lực làm việc tốt | |||||
3 | LĐ của công ty không ngừng được đào tạo và phát triển | |||||
4 | LĐ được sắp xếp công việc hợp lý | |||||
5 | Đánh giá chung ảnh hưởng của lực lượng và cơ cấu tổ chức lao động đến HQKD | |||||
III | Ảnh hưởng của trình độ của bộ máy quản trị doanh nghiệp | |||||
1 | Lãnh đạo công ty có kỹ năng quản lý tốt | |||||
2 | Lãnh đạo công ty có trình độ quản lý tốt | |||||
3 | Lãnh đạo công ty thường xuyên được tham gia các chương trình nâng cao năng lực quản lý | |||||
4 | Đánh giá chung ảnh hưởng của trình độ của bộ máy quản trị doanh nghiệp đến HQKD | |||||
IV | Ảnh hưởng của Nguồn vốn và khả năng tiếp cận tài chính | |||||
1 | Công ty có đủ nguồn vốn để duy trì và phát triển HĐSXKD | |||||
2 | Công ty dễ dàng tiếp cận với nguồn vốn bên ngoài phục vụ HĐSXKD | |||||
3 | Công ty dễ dàng huy động nguồn vốn để phát triển HĐSXKD | |||||
4 | Đánh giá chung ảnh hưởng nguồn vốn và khả năng tiếp cận tài chính đến HQKD | |||||
V | Ảnh hưởng của Công nghệ sản xuất kinh doanh, cơ sở vật chất kỹ | |||||
1 | Công ty thực hiện đổi mới công nghệ hàng năm | |||||
2 | Công ty sở hữu cơ sở vật chất thiết bị hiện đại | |||||
3 | Trình độ kỹ thuật sản xuất (trồng, chăm sóc, khai thác rừng…) của công ty tốt | |||||
4 | Đánh giá chung ảnh hưởng của công nghệ sản xuất kinh doanh, cơ sở vật chất kỹ thuật đến HQKD | |||||
VI | Ảnh hưởng của Nguồn cung ứng và giá cả của nguyên vật liệu | |||||
1 | Công ty có nguồn nguyên liệu ổn định, tập trung | |||||
2 | Công ty dễ dàng tiếp cận với nguồn nguyên liệu tại địa phương | |||||
3 | Giá cả nguyên liệu ảnh hưởng nhiều đến HQKD của công ty | |||||
4 | Đánh giá chung ảnh hưởng của nguồn cung ứng và giá cả của nguyên vật liệu đến HQKD | |||||
VII | Ảnh hưởng của Chính sách của nhà nước và địa phương | |||||
1 | Hệ thống chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với doanh nghiệp lâm nghiệp nghiệp sau tái cơ cấu |
Địa phương có các chính sách ưu đãi về đất đai đối với doanh nghiệp lâm nghiệp | ||||||
3 | Địa phương có các chính sách ưu đãi về thuế đối với doanh nghiệp lâm nghiệm | |||||
4 | Thủ tục hành chính của địa phương hiệu quả | |||||
5 | Đánh giá chung ảnh hưởng của chính sách đến HQKD | |||||
VIII | Ảnh hưởng của Các yếu tố môi trường tự nhiên - kinh tế xã hội | |||||
1 | Tình hình dịch bệnh phức tạp | |||||
2 | Điều kiện thời khí hậu và thời tiết tại địa phương | |||||
3 | Điều kiện đất đai (độ dốc, độ phì, độ mùn của đất) | |||||
4 | Phong tục, tập quán của người dân địa phương | |||||
5 | Đánh giá chung ảnh hưởng của môi trường tự nhiên – kinh tế xã hội đến HQKD | |||||
IX | Ảnh hưởng của Khách hàng và giá bán sản phẩm | |||||
1 | Số lượng và nhu cầu của khách hàng về sản phẩm của công ty | |||||
2 | Giá bán sản phẩm của công ty | |||||
3 | Khối lượng hàng hóa (gỗ nguyên liệu) thành phẩm đến thời kỳ khai thác/ha | |||||
4 | Đánh giá chung ảnh hưởng của khách hàng và giá bán đến HQKD |
2
PHẦN III: Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh của công ty
Xin Anh/Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây:
1. Đánh giá của Anh/chị về hiệu quả kinh doanh của công ty (xin vui lòng đánh dẫu x vào các ô tương ứng)
Tiêu chí đánh giá | (1) Hoàn toàn không đồng ý | (2) Không đồng ý | (3) Phân vân | (4) Đồng ý | (5) Rất đồng ý | |
1 | Doanh thu của công ty có xu hướng ngày càng tăng | |||||
2 | Tỷ suất lợi nhuận của công ty có xu hướng ngày càng tăng | |||||
3 | Thu nhập của người lao động ngày càng được cải thiện | |||||
4 | Năng suất lao động ngày càng cao | |||||
5 | Hiệu quả kinh doanh của công ty ngày càng phát triển |
2. Theo Anh/Chị những hạn chế/khó khăn trong việc nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty hiện nay là gì? (Xin nêu về những hạn chế, khó khăn hiện nay của công ty)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3. Theo Anh/Chị để nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty trong thời gian tới công ty cần thực hiện các giải pháp nào (Xin nêu rõ đề xuất giải pháp của các Anh/Chị để nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty)?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH/ CHỊ !!!