BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VIỆN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN TOÁN HỌC
Họ và tên tác giả luận văn
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
2
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của tôi. Những tài liệu trong luận án là hoàn toàn trung thực. Các kết quả nghiên cứu do chính tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của tập thể giáo viên hướng dẫn.
Tác giả luận án
Nguyễn Ngọc Anh
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Tiếng việt
Nghĩa tiếng Việt | |
BXMT | Bức xạ mặt trời |
CTR | Chất thải rắn |
CNTT | Công nghệ thông tin |
FIT | Giá mua bán điện cố định |
FTA | Hiệp định thương mại tự do |
GEF | Cơ sở môi trường toàn cầu |
GDP | Tổng sản phẩm nội địa |
GW | Gigawatt |
IPP | Hình thức đầu tư độc lập |
IPCC | Hội đồng liên chính phủ về biến đổi khí hậu |
KWh | Kilowatt giờ |
LPG | Khí hóa lỏng |
MFO | Tổ chức tạo thuận lợi môi trường |
NQ/TW | Nghị quyết/Trung ương |
NLTT | Năng lượng mặt trời |
NLSK | Năng lượng Sinh khối |
NLG | Năng lượng Gió |
NLKSH | Năng lượng Khí sinh học |
NGO | Tổ chức phi Chính phủ |
SPNLTT | Sản phẩm NLTT |
TDMNPB | Trung du miền núi phía Bắc |
TĐN | Thủy điện nhỏ |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp phát triển thị trường sản phẩm năng lượng tái tạo vùng trung du miền núi phía Bắc Việt Nam giai đoạn 2020-2030 - 2
- Công Trình Nghiên Cứu Trong Nước Liên Quan Đến Đề Tài
- Các Công Trình Nghiên Cứu Về Năng Lượng Tái Tạo
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Tiếng Anh
Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | |
AD | Aggregate demand | Tổng Cầu |
AS | Aggregate supply | Tổng Cung |
EE | Energy Efficiency | Hiệu suất năng lượng |
ESCO | Energy Service Company | Công ty dịch vụ năng lượng |
GTZ | Gesellschaft für Technische Zusammenarbeit | Tổ chức hợp tác kỹ thuật Đức |
GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm nội địa |
GEF | Global Environment Facility | Quỹ môi trường toàn cầu |
MOIT/GIZ | Moit/Giz Energy support Program | Chương trình trợ giúp năng |
Nghĩa tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt | |
lượng | ||
MEPS | Minimum Energy Performance Standard | Tiêu chuẩn hiệu suất năng lượng tôí thiểu |
IEA | International Energy Agency | Cơ quan Năng lượng Quốc tế |
IRENA | International Renewable Energy Agency | Trung tâm hợp tác chương trình MT của Liên Hiệp Quốc |
UNEP | United Nations Environment Programme | Chương trình MT của Liên Hiệp Quốc |
WB | World Bank | Ngân hàng thế giới |
Chữ viết
DANH MỤC BẢNG, HÌNH
Bảng 2.1
Các nhà máy thủy điện công suất 76 lớn……………………………..
Bảng 2.2
Bảng 2.3
Các nhà máy thủy điện công suất vừa và nhỏ Nam………….
Các nhà máy thủy điện công suất vừa và nhỏ
TDMNPB…..
Việt 76
vùng 77
Bảng 2.4
Tổng công suất các nhà máy thủy điện và sản lượng điện hàng năm vùng TDMNPB giai đoạn 20102020 78
Bảng 2.5
Tổng hợp các dự
TDMNPB……………….
án điện mặt trời vùng 79
Bảng 2.6
Số thôn và tỷ
lệ thôn có điện phân theo 85
vùng…………………….
Bảng 2.7
Số thôn và tỷ
lệ thôn có điện của vùng TDMNPB theo địa
phương… 86
.
Bảng 2.8
Cơ cấu chuyên gia được khảo sát phân theo thâm niên, trình 94
Bảng 2.9
độ…. Kết quả
điều tra khả
năng tiếp cận NLTT trong khu 95
Bảng 2.10
Bảng 2.11
vực…………
Ưu tiên phát triển, Quy mô phát triển năng lượng tái 96 tạo…………
Đánh giá tiềm năng phát triển NLTT đến năm 2030 97
……………..
Bảng 2.12
Đánh giá tiềm năng thị
………..
trường thiết bị
chuyển đổi NLTT 98
Bảng 2.13
Bảng 2.14
Ưu, nhược điểm của hình thức phát triển sản xuất NLTT phân 99 tán.
Ưu, nhược điểm của hình thức phát triển sản xuất NLTT tập 99
trung
Bảng 2.15
Tổng hợp sự
cần thiết nội dung hỗ
trợ
100
……………………………
Bảng 2.16
Tổng hợp kết quả sách……………...
điều tra về
quy hoạch, chính
101
Bảng 2.17
Tổng hợp các ý kiến về sách……………….
yêu cầu đối với chính
101
Bảng 2.18
Tổng hơp các ý kiến về đầu tư, chính sách, hỗ trợ…………….
…..
102
Bảng 2.19 Cơ
cấu nhóm đối tượn nghiên cứu hộ
gia
103
Bảng 2.20
đình……………………
Tổng hợp về quy mô GĐ, quy mô nhà của các hộ nghiên cứu
…...
104
Bảng 2.21
Bảng 2.22
Tổng hợp về điện……………………………………………... Tổng hợp các dạng năng lượng tiêu thụ vực…………...
tiền
trong khu
105
105
Bảng 2.23
Tổng hợp đánh giá về
…………...
lợi ích của việc sử
dụng NLTT
106
Bảng 2.24
Tổng hơp mức độ
hiểu biết, thâm nhập của thị
trường
107
SPNLTT ... | ||
Bảng 2.25 | Tổng hợp các rào cản trong sử dụng SPNLTT …………… | 107 |
Bảng 2.26 | Các yếu tố ảnh hưởng đến tính sẵn sàng sử dụng sản phẩm NLTT | 108 |
Bảng 2.27 | Mức độ ưu tiên, khó khăn trong phát triển và sử dụng SPNLTT | 109 |
Bảng 2.28 | Tổng hơp các hỗ trợ cần thiết nhằm thúc đẩy phát triển thị | |
trường sản phẩm năng lượng tái tạo | 110 | |
……………………………………… | ||
Hình 2.1 | Bản đồ địa chính vùng Trung du miền núi phía Bắc Việt Nam | 69 |
….. | ||
Hình 2.2 | Cơ cấu tiêu thụ năng lượng theo dạng nhiên liệu | 84 |
………………… | ||
Hình 3.1 | Xu thế sản lượng điện theo loại nhiên liệu | 126 |
………………………. | ||
Hình 3.2 | Mục tiêu sản xuất điện từ các nguồn tái tạo | 130 |
……………………… |