Cronbach's Alpha
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán | 124,6667 | 348,530 | ,469 | ,933 |
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán | 124,6232 | 355,010 | ,326 | ,935 |
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định | 124,7101 | 353,550 | ,335 | ,935 |
Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện | 124,7826 | 357,821 | ,259 | ,936 |
hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán | ||||
Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY | 124,7101 | 347,010 | ,582 | ,932 |
Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY | 124,6087 | 348,196 | ,569 | ,932 |
Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các bằng chứng kiểm toán | 124,7536 | 340,172 | ,755 | ,930 |
thu thập được | ||||
Tuyên bố về cam kết độc lập (independent commitment) trước khi | 124,9855 | 344,087 | ,565 | ,932 |
tiến hành kiểm toán các DNNY | ||||
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế | 125,6812 | 345,255 | ,421 | ,935 |
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam | 125,1014 | 347,055 | ,459 | ,934 |
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức | 125,0725 | 354,418 | ,310 | ,936 |
Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan đến DNNY | 124,5797 | 347,180 | ,585 | ,932 |
Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu | 124,4783 | 350,791 | ,531 | ,933 |
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến kế | 124,6087 | 348,605 | ,575 | ,932 |
toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động | ||||
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC | 124,4348 | 354,977 | ,459 | ,933 |
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề | 124,4783 | 353,127 | ,500 | ,933 |
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích đáng | 124,5217 | 342,456 | ,729 | ,930 |
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước | 124,6232 | 339,244 | ,745 | ,930 |
khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán | ||||
Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc | 124,5942 | 343,075 | ,672 | ,931 |
kiểm toán | ||||
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp | 124,4928 | 346,690 | ,643 | ,931 |
Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung | 124,6812 | 344,540 | ,652 | ,931 |
cấp ở mức độ nhất định thông qua thái độ hoài nghi | ||||
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần | 124,4928 | 345,522 | ,699 | ,931 |
phải thu thập đầy đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán | ||||
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết | 124,6232 | 347,302 | ,542 | ,932 |
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học | 124,6667 | 343,333 | ,668 | ,931 |
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ | 124,5507 | 344,527 | ,645 | ,931 |
Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về BCTC của DNNY | 124,4783 | 344,193 | ,676 | ,931 |
Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong | 124,6522 | 346,798 | ,550 | ,932 |
công tác quản lý tài chính và điều hành của doanh nghiệp | ||||
Tư cách đạo đức nghề nghiệp | 124,4493 | 344,746 | ,716 | ,931 |
Thái độ chính trực, khách quan và công bằng | 124,5072 | 345,040 | ,708 | ,931 |
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp | 124,5507 | 350,366 | ,523 | ,933 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Thực Trạng Nhân Tố Ảnh Hưởng Tới Chất Lượng Kiểm Toán Dưới Góc Nhìn Của Ktv
- Kết Quả Khảo Sát Mức Độ Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Tới Chất Lượng Kiểm Toán Bctc Các Doanh Nghiệp Niêm Yết Trên Ttck Việt Nam Hiện Nay
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
N of Items | |
,873 | 18 |
Cronbach's Alpha
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Lịch sử hoạt động công ty | 67,7391 | 139,625 | ,424 | ,869 |
Qui mô khách hàng | 67,6377 | 136,174 | ,578 | ,863 |
Qui mô kiểm toán viên và nhân viên | 67,6812 | 134,102 | ,616 | ,861 |
Qui mô vốn điều lệ… | 68,5507 | 139,388 | ,395 | ,870 |
Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán | 67,5942 | 133,980 | ,632 | ,860 |
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên | 67,7246 | 138,274 | ,450 | ,868 |
Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế | 67,9275 | 136,360 | ,484 | ,866 |
Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán | 67,1884 | 142,534 | ,447 | ,868 |
chuyên nghiệp | ||||
Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán | 67,6232 | 138,733 | ,508 | ,865 |
Phương tiện làm việc cá nhân của | 67,7101 | 140,426 | ,404 | ,869 |
KTV/nhóm kiểm toán | ||||
Chế độ lương, thưởng, công tác của | 67,7391 | 136,764 | ,536 | ,864 |
KTV/nhóm kiểm toán | ||||
Phí kiểm toán | 67,7681 | 139,055 | ,393 | ,870 |
Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán | 67,5072 | 139,449 | ,436 | ,868 |
Cam kết bảo đảm chất lượng trước mỗi cuộc | 67,3188 | 136,014 | ,600 | ,862 |
kiểm toán | ||||
Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng | 67,4203 | 138,304 | ,492 | ,866 |
Vai trò của người kiểm soát độc lập trong | 67,2174 | 141,062 | ,473 | ,867 |
công ty kiểm toán đối với từng cuộc kiểm | ||||
toán | ||||
Vai trò của bộ phận giám sát chất lượng | 67,3623 | 139,050 | ,534 | ,865 |
kiểm toán nói chung | ||||
Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng | 67,1449 | 141,993 | ,465 | ,867 |
N of Items | |
,949 | 62 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Sự đầy đủ của hệ thống chuẩn mực và chế | 252,9855 | 1225,372 | ,466 | ,948 |
độ kiểm toán | ||||
Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực kiểm | 252,8841 | 1241,913 | ,280 | ,949 |
toán | ||||
Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên | 253,5507 | 1230,351 | ,287 | ,949 |
liên quan | ||||
Sự hiểu biết của ban lãnh đạo DNNY về | 253,2029 | 1218,353 | ,446 | ,948 |
chuẩn mực kế toán và các quy định pháp lý | ||||
liên quan | ||||
Tính chính trực của Ban lãnh đạo DNNY | 253,0870 | 1226,387 | ,382 | ,948 |
về trách nhiệm công bố BCTC trung thực | ||||
và hợp lý | ||||
Qui mô và tổ chức của DNNY | 253,3478 | 1217,980 | ,520 | ,948 |
Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề | 252,8116 | 1235,964 | ,378 | ,948 |
kinh doanh của DNNY | ||||
Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp | 252,9275 | 1230,856 | ,399 | ,948 |
vụ trên BCTC của DNNY | ||||
Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ | 253,0000 | 1218,978 | ,461 | ,948 |
DNNY | ||||
Tình trạng kinh tế vĩ mô | 253,4783 | 1228,178 | ,325 | ,949 |
Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen | 253,7101 | 1234,324 | ,258 | ,949 |
Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán | 253,2899 | 1221,930 | ,440 | ,948 |
BCTC DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, | ||||
Bộ Tài chính, Hiệp hội) | ||||
Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY | 252,9420 | 1219,092 | ,570 | ,948 |
Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY | 252,8406 | 1223,303 | ,528 | ,948 |
Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các | 252,9855 | 1207,854 | ,719 | ,947 |
bằng chứng kiểm toán thu thập được | ||||
Tuyên bố về cam kết độc lập (independent | 253,2174 | 1212,420 | ,572 | ,948 |
commitment) trước khi tiến hành kiểm toán | ||||
các DNNY | ||||
Kiến thức được đào tạo cơ bản (bằng cấp) | 252,8406 | 1219,682 | ,597 | ,948 |
chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính | ||||
và thuế | ||||
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế | 253,9130 | 1213,438 | ,445 | ,948 |
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam | 253,3333 | 1222,516 | ,418 | ,948 |
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội | 253,3043 | 1234,797 | ,287 | ,949 |
hành nghề tổ chức | ||||
Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và | 252,8116 | 1216,577 | ,613 | ,947 |
rủi ro liên quan đến DNNY | ||||
Khả năng xét đoán và phát hiện các sai | 252,7101 | 1226,368 | ,515 | ,948 |
phạm trọng yếu |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các | 252,8406 | 1221,785 | ,567 | ,948 |
kiến thức liên quan đến kế toán, kiểm toán | ||||
và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động | ||||
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC | 252,6667 | 1231,217 | ,489 | ,948 |
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN | 252,7101 | 1228,353 | ,520 | ,948 |
có cùng ngành nghề | ||||
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận | 252,7536 | 1212,348 | ,688 | ,947 |
trọng thích đáng | ||||
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh | 252,8551 | 1207,103 | ,698 | ,947 |
trong cuộc kiểm toán trước khi đưa ra ý | ||||
kiến kết luận kiểm toán | ||||
Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn | 252,8261 | 1213,692 | ,632 | ,947 |
mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán | ||||
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài | 252,7246 | 1221,675 | ,580 | ,948 |
nghi nghề nghiệp | ||||
Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, | 252,9130 | 1213,073 | ,658 | ,947 |
tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức độ nhất | ||||
định thông qua thái độ hoài nghi | ||||
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu | 252,7246 | 1218,581 | ,648 | ,947 |
trong BCTC, do vậy cần phải thu thập đầy | ||||
đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán | ||||
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi | 252,8551 | 1219,015 | ,541 | ,948 |
tiết | ||||
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và | 252,8986 | 1213,683 | ,635 | ,947 |
khoa học | ||||
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và | 252,7826 | 1217,792 | ,586 | ,948 |
chặt chẽ | ||||
Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về | 252,7101 | 1214,631 | ,650 | ,947 |
BCTC của DNNY | ||||
Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và | 252,8841 | 1217,213 | ,560 | ,948 |
những điểm hạn chế trong công tác quản lý | ||||
tài chính và điều hành của doanh nghiệp | ||||
Đáp ứng được kỳ vọng của DNNY về | 253,0725 | 1219,469 | ,490 | ,948 |
BCTC được kiểm toán | ||||
Tư cách đạo đức nghề nghiệp | 252,6812 | 1219,576 | ,627 | ,947 |
Thái độ chính trực, khách quan và công | 252,7391 | 1219,669 | ,626 | ,947 |
bằng | ||||
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định | 252,7826 | 1230,814 | ,432 | ,948 |
về nghề nghiệp | ||||
Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc | 252,8986 | 1224,603 | ,431 | ,948 |
cuộc kiểm toán | ||||
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành | 252,8551 | 1236,592 | ,290 | ,949 |
báo cáo kiểm toán | ||||
Có quá nhiều khách hàng trong một thời | 252,9420 | 1235,442 | ,285 | ,949 |
gian nhất định |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm | 253,0145 | 1239,211 | ,255 | ,949 |
toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán | ||||
và phát hành báo cáo kiểm toán | ||||
Lịch sử hoạt động công ty | 253,3623 | 1231,663 | ,323 | ,949 |
Qui mô khách hàng | 253,2609 | 1219,318 | ,489 | ,948 |
Qui mô kiểm toán viên và nhân viên | 253,3043 | 1212,607 | ,538 | ,948 |
Qui mô vốn điều lệ… | 254,1739 | 1236,013 | ,253 | ,949 |
Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán | 253,2174 | 1215,631 | ,512 | ,948 |
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên | 253,3478 | 1225,572 | ,377 | ,949 |
Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế | 253,5507 | 1227,899 | ,332 | ,949 |
Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán | 252,8116 | 1231,059 | ,437 | ,948 |
chuyên nghiệp | ||||
Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán | 253,2464 | 1216,494 | ,546 | ,948 |
Phương tiện làm việc cá nhân của | 253,3333 | 1232,676 | ,317 | ,949 |
KTV/nhóm kiểm toán | ||||
Chế độ lương, thưởng, công tác của | 253,3623 | 1216,189 | ,510 | ,948 |
KTV/nhóm kiểm toán | ||||
Phí kiểm toán | 253,3913 | 1220,371 | ,407 | ,948 |
Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán | 253,1304 | 1224,187 | ,414 | ,948 |
Cam kết bảo đảm chất lượng trước mỗi | 252,9420 | 1214,478 | ,561 | ,948 |
cuộc kiểm toán | ||||
Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng | 253,0435 | 1212,524 | ,564 | ,948 |
Vai trò của người kiểm soát độc lập trong | 252,8406 | 1228,033 | ,448 | ,948 |
công ty kiểm toán đối với từng cuộc kiểm | ||||
toán | ||||
Vai trò ủy ban giám sát chất lượng kiểm | 252,9855 | 1223,503 | ,491 | ,948 |
toán nói chung | ||||
Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng | 252,7681 | 1226,807 | ,493 | ,948 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,947 | 60 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Sự đầy đủ của hệ thống chuẩn mực và chế độ kiểm | 244,4928 | 1142,310 | ,464 | ,946 |
toán | ||||
Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực kiểm toán | 244,3913 | 1157,875 | ,284 | ,947 |
Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên liên quan | 245,0580 | 1146,800 | ,289 | ,947 |
Sự hiểu biết của ban lãnh đạo DNNY về chuẩn mực | 244,7101 | 1135,098 | ,449 | ,946 |
kế toán và các quy định pháp lý liên quan | ||||
Tính chính trực của Ban lãnh đạo DNNY về trách | 244,5942 | 1143,075 | ,383 | ,946 |
nhiệm công bố BCTC trung thực và hợp lý | ||||
Qui mô và tổ chức của DNNY | 244,8551 | 1134,753 | ,523 | ,945 |
Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh | 244,3188 | 1152,321 | ,379 | ,946 |
của DNNY | ||||
Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp vụ trên | 244,4348 | 1147,386 | ,400 | ,946 |
BCTC của DNNY | ||||
Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ DNNY | 244,5072 | 1135,347 | ,469 | ,946 |
Tình trạng kinh tế vĩ mô | 244,9855 | 1144,438 | ,329 | ,947 |
Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen | 245,2174 | 1150,347 | ,263 | ,947 |
Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC | 244,7971 | 1138,761 | ,441 | ,946 |
DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, Bộ Tài chính, Hiệp | ||||
hội) | ||||
Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY | 244,4493 | 1136,337 | ,567 | ,945 |
Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY | 244,3478 | 1140,623 | ,522 | ,946 |
Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các bằng | 244,4928 | 1125,668 | ,713 | ,945 |
chứng kiểm toán thu thập được | ||||
Tuyên bố về cam kết độc lập (independent commitment) | 244,7246 | 1130,289 | ,564 | ,945 |
trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY | ||||
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế | 245,4203 | 1130,245 | ,449 | ,946 |
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam | 244,8406 | 1139,974 | ,412 | ,946 |
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề | 244,8116 | 1151,818 | ,280 | ,947 |
tổ chức | ||||
Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên | 244,3188 | 1134,102 | ,607 | ,945 |
quan đến DNNY | ||||
Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng | 244,2174 | 1143,149 | ,515 | ,946 |
yếu | ||||
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức | 244,3478 | 1138,871 | ,564 | ,945 |
liên quan đến kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà | ||||
khách hàng hoạt động | ||||
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC | 244,1739 | 1147,721 | ,491 | ,946 |
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng | 244,2174 | 1144,960 | ,522 | ,946 |
ngành nghề | ||||
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng | 244,2609 | 1129,873 | ,685 | ,945 |
thích đáng |
N of Items | ||||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm | 244,3623 | 1124,787 | ,694 | ,945 |
toán trước khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán | ||||
Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề | 244,3333 | 1130,764 | ,634 | ,945 |
nghiệp trong cuộc kiểm toán | ||||
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp | 244,2319 | 1138,705 | ,579 | ,945 |
Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu | 244,4203 | 1130,289 | ,659 | ,945 |
mà DNNY cung cấp ở mức độ nhất định thông qua | ||||
thái độ hoài nghi | ||||
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong | 244,2319 | 1135,610 | ,648 | ,945 |
BCTC, do vậy cần phải thu thập đầy đủ và có giá trị | ||||
các bằng chứng kiểm toán | ||||
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết | 244,3623 | 1136,174 | ,539 | ,945 |
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học | 244,4058 | 1131,119 | ,632 | ,945 |
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ | 244,2899 | 1134,937 | ,585 | ,945 |
Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về BCTC của DNNY | 244,2174 | 1131,879 | ,649 | ,945 |
Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm | 244,3913 | 1134,809 | ,553 | ,945 |
hạn chế trong công tác quản lý tài chính và điều | ||||
hành của doanh nghiệp | ||||
Tư cách đạo đức nghề nghiệp | 244,1884 | 1137,030 | ,620 | ,945 |
Thái độ chính trực, khách quan và công bằng | 244,2464 | 1137,063 | ,620 | ,945 |
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp | 244,2899 | 1147,726 | ,428 | ,946 |
Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán | 244,4058 | 1141,688 | ,428 | ,946 |
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo | 244,3623 | 1153,225 | ,287 | ,947 |
kiểm toán | ||||
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định | 244,4493 | 1152,103 | ,283 | ,947 |
Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm toán trong | 244,5217 | 1155,478 | ,256 | ,947 |
việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo | ||||
cáo kiểm toán | ||||
Lịch sử hoạt động công ty | 244,8696 | 1148,333 | ,322 | ,947 |
Qui mô khách hàng | 244,7681 | 1136,179 | ,491 | ,946 |
Qui mô kiểm toán viên và nhân viên | 244,8116 | 1129,745 | ,539 | ,945 |
Qui mô vốn điều lệ… | 245,6812 | 1152,204 | ,256 | ,947 |
Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán | 244,7246 | 1132,624 | ,513 | ,946 |
Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên | 244,8551 | 1142,402 | ,377 | ,946 |
Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế | 245,0580 | 1144,289 | ,335 | ,947 |
Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán chuyên nghiệp | 244,3188 | 1147,708 | ,436 | ,946 |
Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán | 244,7536 | 1133,632 | ,546 | ,945 |
Phương tiện làm việc cá nhân của KTV/nhóm kiểm toán | 244,8406 | 1149,726 | ,311 | ,947 |
Chế độ lương, thưởng, công tác của KTV/nhóm kiểm toán | 244,8696 | 1133,326 | ,509 | ,946 |
Phí kiểm toán | 244,8986 | 1137,128 | ,409 | ,946 |
Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán | 244,6377 | 1140,744 | ,417 | ,946 |
Cam kết bảo đảm chất lượng trước mỗi cuộc kiểm toán | 244,4493 | 1132,074 | ,555 | ,945 |
Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng | 244,5507 | 1129,870 | ,562 | ,945 |
Vai trò của người kiểm soát độc lập trong công ty | 244,3478 | 1144,477 | ,452 | ,946 |
kiểm toán đối với từng cuộc kiểm toán |
N of Items | ||||
Vai trò ủy ban giám sát chất lượng kiểm toán nói chung Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng | 244,4928 244,2754 | 1140,325 1143,471 | ,492 ,495 | ,946 ,946 |
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | ,848 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 2975,190 |
df | 435 | |
Sig. | ,000 |
KMO and Bartlett's Test
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY | ,820 | |||||
Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY | ,730 | |||||
Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các bằng chứng | ,545 | |||||
kiểm toán thu thập được | ||||||
Tuyên bố về cam kết độc lập (independent commitment) | ,503 | |||||
trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY | ||||||
Có chứng chỉ hành nghề quốc tế | ,519 | ,505 | ||||
Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam | ,827 | |||||
Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức | ,835 | |||||
Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan | ,563 | |||||
đến DNNY | ||||||
Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu | ,679 | |||||
Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến | ,620 | |||||
kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động | ||||||
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC | ,714 | |||||
Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề | ,804 | |||||
Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích đáng | ,754 | |||||
Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm | ,702 | |||||
toán trước khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán | ||||||
Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề | ,587 | |||||
nghiệp trong cuộc kiểm toán | ||||||
Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp | ,648 | |||||
Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung | ,641 | |||||
cấp ở mức độ nhất định thông qua thái độ hoài nghi | ||||||
Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần | ,501 | |||||
phải thu thập đầy đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán | ||||||
Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết | ,653 | |||||
Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học | ,739 | |||||
Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ | ,699 | |||||
Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về BCTC của DNNY | ,657 | |||||
Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong | ,647 | |||||
công tác quản lý tài chính và điều hành của doanh nghiệp | ||||||
Tư cách đạo đức nghề nghiệp | ,641 | |||||
Thái độ chính trực, khách quan và công bằng | ,713 | |||||
Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp | ,715 | |||||
Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán | ,788 | |||||
Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán | ,913 | |||||
Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định | ,834 |