Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 28

Cronbach's Alpha


Item-Total Statistics


Scale Mean

if Item Deleted

Scale

Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán

124,6667

348,530

,469

,933

Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán

124,6232

355,010

,326

,935

Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định

124,7101

353,550

,335

,935

Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm toán trong việc hoàn thiện

124,7826

357,821

,259

,936

hồ sơ kiểm toán và phát hành báo cáo kiểm toán





Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY

124,7101

347,010

,582

,932

Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY

124,6087

348,196

,569

,932

Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các bằng chứng kiểm toán

124,7536

340,172

,755

,930

thu thập được





Tuyên bố về cam kết độc lập (independent commitment) trước khi

124,9855

344,087

,565

,932

tiến hành kiểm toán các DNNY





Có chứng chỉ hành nghề quốc tế

125,6812

345,255

,421

,935

Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam

125,1014

347,055

,459

,934

Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức

125,0725

354,418

,310

,936

Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan đến DNNY

124,5797

347,180

,585

,932

Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu

124,4783

350,791

,531

,933

Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến kế

124,6087

348,605

,575

,932

toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động





Kinh nghiệm kiểm toán BCTC

124,4348

354,977

,459

,933

Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề

124,4783

353,127

,500

,933

Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích đáng

124,5217

342,456

,729

,930

Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm toán trước

124,6232

339,244

,745

,930

khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán





Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề nghiệp trong cuộc

124,5942

343,075

,672

,931

kiểm toán





Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp

124,4928

346,690

,643

,931

Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung

124,6812

344,540

,652

,931

cấp ở mức độ nhất định thông qua thái độ hoài nghi





Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần

124,4928

345,522

,699

,931

phải thu thập đầy đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán





Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết

124,6232

347,302

,542

,932

Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học

124,6667

343,333

,668

,931

Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ

124,5507

344,527

,645

,931

Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về BCTC của DNNY

124,4783

344,193

,676

,931

Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong

124,6522

346,798

,550

,932

công tác quản lý tài chính và điều hành của doanh nghiệp





Tư cách đạo đức nghề nghiệp

124,4493

344,746

,716

,931

Thái độ chính trực, khách quan và công bằng

124,5072

345,040

,708

,931

Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp

124,5507

350,366

,523

,933

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam - 28

N of Items

,873

18

Cronbach's Alpha


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Lịch sử hoạt động công ty

67,7391

139,625

,424

,869

Qui mô khách hàng

67,6377

136,174

,578

,863

Qui mô kiểm toán viên và nhân viên

67,6812

134,102

,616

,861

Qui mô vốn điều lệ…

68,5507

139,388

,395

,870

Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán

67,5942

133,980

,632

,860

Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên

67,7246

138,274

,450

,868

Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế

67,9275

136,360

,484

,866

Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán

67,1884

142,534

,447

,868

chuyên nghiệp





Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán

67,6232

138,733

,508

,865

Phương tiện làm việc cá nhân của

67,7101

140,426

,404

,869

KTV/nhóm kiểm toán





Chế độ lương, thưởng, công tác của

67,7391

136,764

,536

,864

KTV/nhóm kiểm toán





Phí kiểm toán

67,7681

139,055

,393

,870

Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán

67,5072

139,449

,436

,868

Cam kết bảo đảm chất lượng trước mỗi cuộc

67,3188

136,014

,600

,862

kiểm toán





Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng

67,4203

138,304

,492

,866

Vai trò của người kiểm soát độc lập trong

67,2174

141,062

,473

,867

công ty kiểm toán đối với từng cuộc kiểm





toán





Vai trò của bộ phận giám sát chất lượng

67,3623

139,050

,534

,865

kiểm toán nói chung





Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng

67,1449

141,993

,465

,867


Cronbach's Alpha

N of Items

,949

62

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Sự đầy đủ của hệ thống chuẩn mực và chế

252,9855

1225,372

,466

,948

độ kiểm toán





Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực kiểm

252,8841

1241,913

,280

,949

toán





Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên

253,5507

1230,351

,287

,949

liên quan





Sự hiểu biết của ban lãnh đạo DNNY về

253,2029

1218,353

,446

,948

chuẩn mực kế toán và các quy định pháp lý





liên quan





Tính chính trực của Ban lãnh đạo DNNY

253,0870

1226,387

,382

,948

về trách nhiệm công bố BCTC trung thực





và hợp lý





Qui mô và tổ chức của DNNY

253,3478

1217,980

,520

,948

Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề

252,8116

1235,964

,378

,948

kinh doanh của DNNY





Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp

252,9275

1230,856

,399

,948

vụ trên BCTC của DNNY





Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ

253,0000

1218,978

,461

,948

DNNY





Tình trạng kinh tế vĩ mô

253,4783

1228,178

,325

,949

Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen

253,7101

1234,324

,258

,949

Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán

253,2899

1221,930

,440

,948

BCTC DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN,





Bộ Tài chính, Hiệp hội)





Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY

252,9420

1219,092

,570

,948

Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY

252,8406

1223,303

,528

,948

Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các

252,9855

1207,854

,719

,947

bằng chứng kiểm toán thu thập được





Tuyên bố về cam kết độc lập (independent

253,2174

1212,420

,572

,948

commitment) trước khi tiến hành kiểm toán





các DNNY





Kiến thức được đào tạo cơ bản (bằng cấp)

252,8406

1219,682

,597

,948

chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính





và thuế





Có chứng chỉ hành nghề quốc tế

253,9130

1213,438

,445

,948

Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam

253,3333

1222,516

,418

,948

Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội

253,3043

1234,797

,287

,949

hành nghề tổ chức





Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và

252,8116

1216,577

,613

,947

rủi ro liên quan đến DNNY





Khả năng xét đoán và phát hiện các sai

252,7101

1226,368

,515

,948

phạm trọng yếu








Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các

252,8406

1221,785

,567

,948

kiến thức liên quan đến kế toán, kiểm toán





và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động





Kinh nghiệm kiểm toán BCTC

252,6667

1231,217

,489

,948

Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN

252,7101

1228,353

,520

,948

có cùng ngành nghề





Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận

252,7536

1212,348

,688

,947

trọng thích đáng





Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh

252,8551

1207,103

,698

,947

trong cuộc kiểm toán trước khi đưa ra ý





kiến kết luận kiểm toán





Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn

252,8261

1213,692

,632

,947

mực nghề nghiệp trong cuộc kiểm toán





Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài

252,7246

1221,675

,580

,948

nghi nghề nghiệp





Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình,

252,9130

1213,073

,658

,947

tài liệu mà DNNY cung cấp ở mức độ nhất





định thông qua thái độ hoài nghi





Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu

252,7246

1218,581

,648

,947

trong BCTC, do vậy cần phải thu thập đầy





đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán





Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi

252,8551

1219,015

,541

,948

tiết





Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và

252,8986

1213,683

,635

,947

khoa học





Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và

252,7826

1217,792

,586

,948

chặt chẽ





Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về

252,7101

1214,631

,650

,947

BCTC của DNNY





Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và

252,8841

1217,213

,560

,948

những điểm hạn chế trong công tác quản lý





tài chính và điều hành của doanh nghiệp





Đáp ứng được kỳ vọng của DNNY về

253,0725

1219,469

,490

,948

BCTC được kiểm toán





Tư cách đạo đức nghề nghiệp

252,6812

1219,576

,627

,947

Thái độ chính trực, khách quan và công

252,7391

1219,669

,626

,947

bằng





Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định

252,7826

1230,814

,432

,948

về nghề nghiệp





Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc

252,8986

1224,603

,431

,948

cuộc kiểm toán





Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành

252,8551

1236,592

,290

,949

báo cáo kiểm toán





Có quá nhiều khách hàng trong một thời

252,9420

1235,442

,285

,949

gian nhất định








Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm

253,0145

1239,211

,255

,949

toán trong việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán





và phát hành báo cáo kiểm toán





Lịch sử hoạt động công ty

253,3623

1231,663

,323

,949

Qui mô khách hàng

253,2609

1219,318

,489

,948

Qui mô kiểm toán viên và nhân viên

253,3043

1212,607

,538

,948

Qui mô vốn điều lệ…

254,1739

1236,013

,253

,949

Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán

253,2174

1215,631

,512

,948

Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên

253,3478

1225,572

,377

,949

Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế

253,5507

1227,899

,332

,949

Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán

252,8116

1231,059

,437

,948

chuyên nghiệp





Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán

253,2464

1216,494

,546

,948

Phương tiện làm việc cá nhân của

253,3333

1232,676

,317

,949

KTV/nhóm kiểm toán





Chế độ lương, thưởng, công tác của

253,3623

1216,189

,510

,948

KTV/nhóm kiểm toán





Phí kiểm toán

253,3913

1220,371

,407

,948

Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán

253,1304

1224,187

,414

,948

Cam kết bảo đảm chất lượng trước mỗi

252,9420

1214,478

,561

,948

cuộc kiểm toán





Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng

253,0435

1212,524

,564

,948

Vai trò của người kiểm soát độc lập trong

252,8406

1228,033

,448

,948

công ty kiểm toán đối với từng cuộc kiểm





toán





Vai trò ủy ban giám sát chất lượng kiểm

252,9855

1223,503

,491

,948

toán nói chung





Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng

252,7681

1226,807

,493

,948


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

,947

60

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Sự đầy đủ của hệ thống chuẩn mực và chế độ kiểm

244,4928

1142,310

,464

,946

toán





Sự phù hợp của hệ thống chuẩn mực kiểm toán

244,3913

1157,875

,284

,947

Chế tài xử phạt và trách nhiệm của các bên liên quan

245,0580

1146,800

,289

,947

Sự hiểu biết của ban lãnh đạo DNNY về chuẩn mực

244,7101

1135,098

,449

,946

kế toán và các quy định pháp lý liên quan





Tính chính trực của Ban lãnh đạo DNNY về trách

244,5942

1143,075

,383

,946

nhiệm công bố BCTC trung thực và hợp lý





Qui mô và tổ chức của DNNY

244,8551

1134,753

,523

,945

Tính phức tạp trong lĩnh vực ngành nghề kinh doanh

244,3188

1152,321

,379

,946

của DNNY





Tính phức tạp của các khoản mục/nghiệp vụ trên

244,4348

1147,386

,400

,946

BCTC của DNNY





Chất lượng của hệ thống kiểm soát nội bộ DNNY

244,5072

1135,347

,469

,946

Tình trạng kinh tế vĩ mô

244,9855

1144,438

,329

,947

Môi trường văn hóa, tập quán, thói quen

245,2174

1150,347

,263

,947

Vai trò kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC

244,7971

1138,761

,441

,946

DNNY từ ngoài (Ủy ban CKNN, Bộ Tài chính, Hiệp





hội)





Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY

244,4493

1136,337

,567

,945

Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY

244,3478

1140,623

,522

,946

Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các bằng

244,4928

1125,668

,713

,945

chứng kiểm toán thu thập được





Tuyên bố về cam kết độc lập (independent commitment)

244,7246

1130,289

,564

,945

trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY





Có chứng chỉ hành nghề quốc tế

245,4203

1130,245

,449

,946

Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam

244,8406

1139,974

,412

,946

Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề

244,8116

1151,818

,280

,947

tổ chức





Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên

244,3188

1134,102

,607

,945

quan đến DNNY





Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng

244,2174

1143,149

,515

,946

yếu





Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức

244,3478

1138,871

,564

,945

liên quan đến kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà





khách hàng hoạt động





Kinh nghiệm kiểm toán BCTC

244,1739

1147,721

,491

,946

Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng

244,2174

1144,960

,522

,946

ngành nghề





Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng

244,2609

1129,873

,685

,945

thích đáng






Cronbach's Alpha

N of Items




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm

244,3623

1124,787

,694

,945

toán trước khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán





Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề

244,3333

1130,764

,634

,945

nghiệp trong cuộc kiểm toán





Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp

244,2319

1138,705

,579

,945

Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu

244,4203

1130,289

,659

,945

mà DNNY cung cấp ở mức độ nhất định thông qua





thái độ hoài nghi





Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong

244,2319

1135,610

,648

,945

BCTC, do vậy cần phải thu thập đầy đủ và có giá trị





các bằng chứng kiểm toán





Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết

244,3623

1136,174

,539

,945

Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học

244,4058

1131,119

,632

,945

Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ

244,2899

1134,937

,585

,945

Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về BCTC của DNNY

244,2174

1131,879

,649

,945

Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm

244,3913

1134,809

,553

,945

hạn chế trong công tác quản lý tài chính và điều





hành của doanh nghiệp





Tư cách đạo đức nghề nghiệp

244,1884

1137,030

,620

,945

Thái độ chính trực, khách quan và công bằng

244,2464

1137,063

,620

,945

Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp

244,2899

1147,726

,428

,946

Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán

244,4058

1141,688

,428

,946

Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo

244,3623

1153,225

,287

,947

kiểm toán





Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định

244,4493

1152,103

,283

,947

Áp lực từ phía ban giám đốc công ty kiểm toán trong

244,5217

1155,478

,256

,947

việc hoàn thiện hồ sơ kiểm toán và phát hành báo





cáo kiểm toán





Lịch sử hoạt động công ty

244,8696

1148,333

,322

,947

Qui mô khách hàng

244,7681

1136,179

,491

,946

Qui mô kiểm toán viên và nhân viên

244,8116

1129,745

,539

,945

Qui mô vốn điều lệ…

245,6812

1152,204

,256

,947

Danh tiếng/tên tuổi của công ty kiểm toán

244,7246

1132,624

,513

,946

Danh tiếng, tên tuổi của kiểm toán viên

244,8551

1142,402

,377

,946

Là thành viên hãng kiểm toán quốc tế

245,0580

1144,289

,335

,947

Phương pháp, công cụ thực hiện kiểm toán chuyên nghiệp

244,3188

1147,708

,436

,946

Môi trường văn hóa trong hãng kiểm toán

244,7536

1133,632

,546

,945

Phương tiện làm việc cá nhân của KTV/nhóm kiểm toán

244,8406

1149,726

,311

,947

Chế độ lương, thưởng, công tác của KTV/nhóm kiểm toán

244,8696

1133,326

,509

,946

Phí kiểm toán

244,8986

1137,128

,409

,946

Thời gian hoàn thành báo cáo kiểm toán

244,6377

1140,744

,417

,946

Cam kết bảo đảm chất lượng trước mỗi cuộc kiểm toán

244,4493

1132,074

,555

,945

Chú trọng khâu chấp nhận khách hàng

244,5507

1129,870

,562

,945

Vai trò của người kiểm soát độc lập trong công ty

244,3478

1144,477

,452

,946

kiểm toán đối với từng cuộc kiểm toán






Cronbach's Alpha

N of Items


Vai trò ủy ban giám sát chất lượng kiểm toán nói chung

Chất lượng qui trình kiểm soát chất lượng

244,4928

244,2754

1140,325

1143,471

,492

,495

,946

,946

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


,848

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

2975,190


df

435


Sig.

,000

KMO and Bartlett's Test


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

Độc lập về quan hệ xã hội với DNNY





,820


Độc lập về quan hệ kinh tế với DNNY





,730


Độc lập trong việc thu thập và đánh giá các bằng chứng





,545


kiểm toán thu thập được







Tuyên bố về cam kết độc lập (independent commitment)





,503


trước khi tiến hành kiểm toán các DNNY







Có chứng chỉ hành nghề quốc tế


,519




,505

Có chứng chỉ hành nghề Việt Nam






,827

Cập nhật kiến thức hàng năm do Hiệp hội hành nghề tổ chức






,835

Khả năng dự đoán và nhận biết cơ hội và rủi ro liên quan




,563



đến DNNY







Khả năng xét đoán và phát hiện các sai phạm trọng yếu




,679



Khả năng tự nghiên cứu và trau dồi các kiến thức liên quan đến




,620



kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hàng hoạt động







Kinh nghiệm kiểm toán BCTC




,714



Kinh nghiệm kiểm toán BCTC của các DN có cùng ngành nghề




,804



Thực hiện công việc kiểm toán với sự thận trọng thích đáng


,754





Xem xét, cân nhắc tất cả các khía cạnh trong cuộc kiểm


,702





toán trước khi đưa ra ý kiến kết luận kiểm toán







Tập trung cao độ và tuân thủ các chuẩn mực nghề


,587





nghiệp trong cuộc kiểm toán







Thực hiện cuộc kiểm toán với thái độ hoài nghi nghề nghiệp


,648





Đánh giá độ tin cậy của các Bản giải trình, tài liệu mà DNNY cung


,641





cấp ở mức độ nhất định thông qua thái độ hoài nghi







Nghi ngờ khả năng có sai phạm trọng yếu trong BCTC, do vậy cần


,501





phải thu thập đầy đủ và có giá trị các bằng chứng kiểm toán







Lập kế hoạch kiểm toán kỹ lưỡng và chi tiết

,653






Sắp xếp công việc kiểm toán hợp lý và khoa học

,739






Thực hiện kiểm toán một cách linh hoạt và chặt chẽ

,699






Đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng về BCTC của DNNY

,657






Tư vấn cho DNNY những điểm yếu và những điểm hạn chế trong

,647






công tác quản lý tài chính và điều hành của doanh nghiệp







Tư cách đạo đức nghề nghiệp


,641





Thái độ chính trực, khách quan và công bằng


,713





Ý thức tuân thủ các nguyên tắc và quy định về nghề nghiệp


,715





Thời gian từ khi bắt đầu đến khi kết thúc cuộc kiểm toán



,788




Áp lực từ phía DNNY trong việc phát hành báo cáo kiểm toán



,913




Có quá nhiều khách hàng trong một thời gian nhất định



,834




Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 13/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí