Kết Quả Kiểm Định Cronbach’S Alpha 51809


103. Wang, Y.-S., Wang, Y.-M., Lin, H.-H., & Tang, T.-I. (2003).

Determinants of user acceptance of Internet banking: an empirical study.

International Journal of Service Industry Management, 14(5), 501-519.

104. Wessels, L., & Drennan, J. (2010). An investigation of consumer acceptance of M-banking. International Journal of Bank Marketing, 28(7), 547-568.

105. Wu, S. (2003). The relationship between consumer characteristics and attitude toward online shopping. Marketing Intelligence &Planning, 21 (1), 37- 44.

106. Yadav, R., Chauhan, V., & Pathak, G. S. (2015). Intention to adopt internet banking in an emerging economy: a perspective of Indian youth. International Journal of Bank Marketing, 33(4), 530-544.

107. Yaseen, S. G., & El Qirem, I. A. (2018). Intention to use e-banking services in the Jordanian commercial banks. International Journal of Bank Marketing.

108. Youssef, M. A., Youssef, E. M., Anadol, Y., & Zahrani, A. A. (2017). Modelling customer's intention to use e-banking in Saudi Arabia: an empirical study. International Journal of Business Innovation and Research, 14(2), 239- 258.

109. Yu, C.-S. (2012). Factors affecting individuals to adopt mobile banking: Empirical evidence from the UTAUT model. Journal of Electronic Commerce Research, 13(2), 104.

110. Zeithaml, V. A., Bitner, M. J., Gremler, D. D., & Pandit, A. (2000). Services marketing: Integrating customer focus across the firm.


Phụ lục 1. BẢNG KHẢO SÁT


Kính chào Quý Ông/Bà,

Tôi là Nguyễn Quang Tâm, nghiên cứu sinh Trường Đại học Duy Tân. Trong khuôn khổ đề tài Luận án Tiến sĩ “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín – Sacombank”, nghiên cứu sinh cần khảo sát ý kiến của khách hàng về dịch vụ ngân hàng điện tử của Sacombank. Tôi rất mong Quý Ông/Bà dành chút thời gian trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát này. Sự giúp đỡ quý báu của Quý Ông/Bà là điều kiện để tôi có thể hoàn thành tốt Luận án của mình.

Xin chân thành cảm ơn!

1. Họ và tên người trả lời (có thể để trống): .......................................................

2. Năm sinh: ………………………….. Giới tính: Nam Nữ

3. Trình độ học vấn của Ông/Bà là: THCS THPT

Đại học Sau đại học

4. Thu nhập của Ông/Bà trong 1 tháng trung bình là: ………………. triệu đồng.

5. Ông/Bà đang sử dụng dịch vụ vụ ngân hàng điện tử nào sau đây của Sacombank:

Internet banking (Ngân hàng trực tuyến)

Mobile banking (Ngân hàng di động)

Khác (vui lòng ghi rõ): ...................................................................................

6. Ông/Bà bắt đầu sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của Sacombank từ năm:

7. Ông/Bà vui lòng khoanh tròn vào MỘT con số thể hiện mức độ đồng ý của Ông/Bà cho mỗi phát biểu sau đây:




STT


Thang đo

Hoàn toàn không đồng ý


Không đồng ý


Bình thường


Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1. Nhận thức về tính dễ sử dụng

SD1

Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử rất dễ dàng đối với tôi

1

2

3

4

5

SD2

Tôi thấy sự tương tác của tôi với dịch vụ ngân hàng điện tử rõ ràng và dễ hiểu

1

2

3

4

5

SD3

Thật dễ dàng để thành thạo trong việc sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

1

2

3

4

5

SD4

Tương tác với dịch vụ ngân hàng điện tử không cần phải sử dụng trí nhớ nhiều

1

2

3

4

5


SD5

Nhìn chung, tôi không gặp khó khăn nào đáng kể khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử


1


2


3


4


5

2. Nhận thức về tính hữu dụng

HD1

Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử giúp tôi hoàn thành việc cần làm nhanh hơn

1

2

3

4

5

HD2

Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử sẽ giúp tôi thực hiện việc cần làm dễ dàng hơn

1

2

3

4

5

HD3

Tôi thấy dịch vụ dịch vụ ngân hàng điện tử hữu ích

1

2

3

4

5

HD4

Sử dụng dịch vụ dịch vụ ngân hàng điện tử giúp tôi tiết kiệm thời gian

1

2

3

4

5


HD5

Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tôi có thể thực hiện các giao dịch 24/24 giờ và bất kỳ ở đâu


1


2


3


4


5

HD6

Nhìn chung, tôi thấy sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử có nhiều ưu điểm

1

2

3

4

5

3. Chuẩn chủ quan

CQ1

Hầu hết những người quan trọng với tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng điện

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 177 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Sacombank - 19




tử






CQ2

Đồng nghiệp của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng ngân hàng điện tử

1

2

3

4

5

CQ3

Những người tôi tôn trọng và khâm phục cho rằng nên sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

1

2

3

4

5

CQ4

Bạn bè của tôi nghĩ rằng tôi nên sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

1

2

3

4

5

CQ5

Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử là xu hướng của mọi người quanh tôi






4. Kiểm soát hành vi cảm nhận

CN1

Tôi có thể tự mình sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

1

2

3

4

5

CN2

Sử dụng hay không sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử hoàn toàn tùy thuộc vào tôi

1

2

3

4

5

CN3

Tôi có đủ nguồn lực để sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

1

2

3

4

5

CN4

Tôi có đủ kiến thức để sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

1

2

3

4

5

CN5

Tôi có đủ khả năng để sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

1

2

3

4

5

5. Dịch vụ khách hàng

DK1

Nhìn chung, tôi hài lòng với dịch vụ khách hàng khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử

1

2

3

4

5

DK2

Tôi sẽ nói những điều tích cực về dịch vụ khách hàng

1

2

3

4

5


DK3

Tôi cảm thấy dịch vụ khách hàng đáp ứng tốt nhu cầu của mình khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử


1


2


3


4


5

DK4

Tôi cảm thấy thoải mái với dịch vụ khách hàng khi sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử






6. Sự hài lòng của khách hàng

HL1

Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử là một ý tưởng hay

1

2

3

4

5



HL2

Tôi cảm thấy rằng việc sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử thật dễ chịu

1

2

3

4

5

HL3

Theo ý kiến của tôi, sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử là điều người ta mong muốn

1

2

3

4

5


HL4

Theo quan điểm của tôi, việc sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử là một ý tưởng khôn ngoan


1


2


3


4


5

7. Ý định sử dụng dịch vụ NHĐT


YD1

Tôi thấy sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử để xử lý các giao dịch ngân hàng của mình là cần thiết


1


2


3


4


5

YD2

Tôi sẽ vẫn sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử để xử lý các giao dịch ngân hàng của tôi

1

2

3

4

5


YD3

Sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử là phù hợp với xu thế phát triển của thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng


1


2


3


4


5

YD4

Tôi sẽ sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử cho các nhu cầu giao dịch của mình

1

2

3

4

5

Một lần nữa xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ quý báu của Quý Ông/Bà!


Phụ lục 2. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA

Nhận thức về tính dễ sử dụng

Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

543

100.0

Excludeda

0

.0

Total

543

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

.861

5


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

SD1

4.7827

1.46695

543

SD2

4.8158

1.52929

543

SD3

4.6556

1.56684

543

SD4

4.7017

1.42957

543

SD5

4.8324

1.49769

543

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SD1

19.0055

23.806

.705

.825

SD2

18.9724

23.448

.693

.828

SD3

19.1326

22.905

.713

.822

SD4

19.0866

24.788

.648

.839

SD5

18.9558

24.456

.632

.843


Scale Statistics

Mean

Variance

Std. Deviation

N of Items

23.7882

36.057

6.00471

5

Nhận thức về tính hữu dụng


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

543

100.0

Excludeda

0

.0

Total

543

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

.809

6


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

HD1

4.4715

1.51579

543

HD2

4.5396

1.74420

543

HD3

4.4328

1.51821

543

HD4

3.8729

1.53570

543

HD5

4.4659

1.48369

543

HD6

4.3204

1.41958

543


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

HD1

21.6317

30.838

.622

.767

HD2

21.5635

30.350

.532

.790

HD3

21.6703

31.624

.567

.779

HD4

22.2302

31.189

.587

.775

HD5

21.6372

31.615

.587

.775

HD6

21.7827

33.056

.523

.788


Scale Statistics

Mean

Variance

Std. Deviation

N of Items

26.1031

43.613

6.60401

6

Chuẩn chủ quan


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

543

100.0

Excludeda

0

.0

Total

543

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

.815

5


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

CQ1

3.3444

1.74405

543

CQ2

3.9208

1.59889

543

CQ3

3.0479

1.65957

543

CQ4

4.1860

1.71181

543

CQ5

3.0847

1.61068

543


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

CQ1

14.2394

25.223

.663

.761

CQ2

13.6630

26.589

.651

.766

CQ3

14.5359

27.102

.580

.786

CQ4

13.3978

26.214

.613

.777

CQ5

14.4991

28.405

.518

.804


Scale Statistics

Mean

Variance

Std. Deviation

N of Items

17.5838

39.885

6.31550

5


Kiểm soát hành vi cảm nhận


Case Processing Summary


N

%


Cases

Valid

543

100.0

Excludeda

0

.0

Total

543

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha

N of Items

.746

5


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

CN1

4.0921

1.64092

543

CN2

4.3112

1.74817

543

CN3

4.0037

1.68999

543

CN4

3.9208

1.60580

543

CN5

4.2081

1.47768

543

Xem tất cả 177 trang.

Ngày đăng: 07/12/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí