Biến số | Điểm trung bình | Độ lệch chuẩn | |
V2 | Kiểm kê đối chiếu công nợ được tiến hành thường xuyên | 3,2829 | 1,06923 |
V3 | Chứng từ KT được bảo quản và lưu trữ đúng quy định | 3,7943 | 1,05872 |
V4 | Kiểm kê đối chiếu tài sản được tiến hành thường xuyên | 3,6057 | 1,08068 |
T | Kịp thời (Timeliness) | ||
T1 | Thời gian công bố BCTC được lập và công khai đúng quy định | 3,6286 | ,99240 |
T2 | Thời gian BCTC kiểm toán được công khai đúng quy định | 3,5886 | 1,01951 |
T3 | Thông tin KT luôn được ghi nhận và cập nhật kịp thời mọi hoạt động của đơn vị | 3,5400 | 1,00847 |
T4 | Thông tin KT của đơn vị luôn sẵn sàng cho việc ra quyết định | 3,4886 | ,99491 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biến Quan Sát Nhân Tố Hành Vi Quản Trị Lợi Nhuận
- Tổng Quan Về Công Ty Niêm Yết Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam
- Phân Loại Sàn Chứng Khoán, Điều Kiện Và Trạng Thái
- Kiểm Tra Sự Hội Tụ Của Các Biến Quan Sát Của Biến Độc Lập Bằng Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa
- Sắp Xếp Mức Độ Tác Động Các Nhân Tố Đến Cltt Trên Bctc
- Thảo Luận Thực Trạng Chất Lượng Thông Tin Báo Cáo Tài Chính Của Công Ty Niêm Yết Trên Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam
Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.
Nguồn: Nghiên cứu của luận án
Kết quả mô tả giá trị các biến quan sát của các biến độc lập được trình bày trong Bảng 4.9 sau đây:
Bảng 4.9. Mô tả giá trị các biến quan sát của các biến độc lập
Năng lực của nhân viên kế toán tác động đến CLTT trên BCTC | |||
NL1 | Nhân viên KT được đào tạo cơ bản, am hiểu chuẩn mực và chế độ KT. | 3,7457 | 1,06031 |
NL2 | Nhân viên KT sử dụng tốt công nghệ thông tin, tiếng anh. | 3,6971 | 1,01267 |
NL3 | Nhân viên KT am hiểu rõ quy trình, đặc điểm sản xuất của đơn vị | 3,8343 | 1,03296 |
NL4 | Nhân viên KT có kinh nghiệm về lĩnh vực KT | 3,6857 | ,97156 |
NL5 | Nhân viên KT có kỹ năng làm việc và giải quyết các quyết định có hiệu quả | 3,6943 | ,94897 |
Đạo đức nghề nghiệp kế toán tác động đến CLTT trên BCTC | |||
DD1 | Tính trung thực của nhân viên KT | 3,7857 | 1,05566 |
DD2 | Nhân viên KT đảm bảo tính khách quan trong xét đoán các nghiệp vụ | 3,6971 | 1,01549 |
DD3 | Tính thận trọng của nhân viên KT | 3,8000 | 1,01564 |
DD4 | Tính bảo mật | 3,4857 | 1,05904 |
DD5 | Kế toán coi trọng tư cách nghề nghiệp | 3,6543 | ,96822 |
III | Kiểm soát nội bộ tác động đến CLTT trên BCTC | ||
KS1 | Môi trường kiểm soát của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 4,4886 | ,57516 |
KS2 | Đánh giá rủi ro ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 4,4429 | ,67361 |
KS3 | Hoạt động kiểm soát của công ty làm tăng độ tin cậy CLTT trên BCTC | 4,4686 | ,57442 |
KS4 | Thông tin và truyền thông của công ty ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 3,2486 | 1,05354 |
KS5 | Giám sát ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 3,5029 | 1,02895 |
IV | Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế tác động đến CLTT trên BCTC | ||
AC1 | Tăng tính so sánh của BCTC các CTNY trên TTCKVN | 3,3571 | 1,00765 |
AC2 | Tăng tính minh bạch của BCTC các CTNY trên TTCKVN | 3,3771 | 1,09991 |
AC3 | Giá trị của các CTNY trên TTCKVN phản ánh chính xác hơn | 3,4086 | ,97324 |
AC4 | BCTC của các CTNY trên TTCKVN phản ánh đủ hơn | 3,3800 | ,96420 |
AC5 | Trách nhiệm giải trình của các CTNY trên TTCKVN cao hơn | 3,4314 | ,98681 |
VIII | Hành vi quản trị lợi nhuận tác động đến CLTT trên BCTC | ||
HQ1 | Nhà quản trị không đảm bảo tính công bằng đối xử với các cổ đông trong cung cấp thông tin BCTC | 2,9857 | 1,01695 |
Nhà quản trị định hướng tác động đến việc sử dụng các chính sách KT của KT. | 3,0857 | 1,09627 | |
HQ3 | Nhà quản trị luôn có xu hướng tác động đến công việc KT nhằm mục đích có lợi cho cá nhân | 2,8429 | 1,13597 |
HQ4 | Ý muốn của nhà quản trị ảnh hưởng đến việc xử lý và công bố thông tin BCTC | 2,9457 | 1,12023 |
HQ5 | Nhà quản trị hỗ trợ cho KT xử lý thông tin KT theo mong muốn của nhà quản trị. | 3,0086 | 1,19331 |
XI | Chất lượng kiểm toán độc lập tác động đến CLTT trên BCTC | ||
KT1 | Trình độ chuyên môn nghề nghiệp của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 3,2914 | ,99896 |
KT2 | Mức độ chuyên sâu của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 3,4086 | 1,00511 |
KT3 | Thời gian kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 3,0886 | 1,10256 |
KT4 | Quy mô công ty kiểm toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 3,2143 | 1,05021 |
KT5 | Tính độc lập của kiểm toán viên độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 3,3343 | 1,10985 |
KT6 | Kinh nghiệm của kiểm toán viên ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 3,3629 | 1,03370 |
KT7 | Thủ tục kiểm soát CL công ty kiểm toán ảnh hưởng CLTT trên BCTC | 3,3200 | 1,13066 |
XII | Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT trên BCTC | ||
UB1 | Tăng cường vai trò kiểm soát của Ủy ban chứng khoán Nhà nước CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCKVN. | 3,3657 | 1,07216 |
UB2 | Tăng cường kiểm soát chất lượng kiểm toán BCTC các công ty kiểm toán. | 3,4314 | 1,00408 |
UB3 | Tăng cường chế tài xử phạt đối với vi phạm CLTT trên BCTC của các CTNY trên TTCKVN. | 3,5057 | 1,10934 |
Nguồn: Nghiên cứu của luận án
Bảng trên cho thấy hầu hết các biến quan sát của các nhân tố độc lập có giá trị trung bình gần sát nhau. Đông thời độ lệch chuẩn của các biến quan sát dao động trong khoảng từ 0,5 đến < 1,2 cho thấy có sự tập trung của các phương án trả lời. Các biến quan sát có giá trị trung bình giao động từ 2,8 đến 4,5 điều đó thể hiện các ý kiến có sự khác nhau trong các mức độ đánh giá về sự ảnh hưởng của các nhân tố đến CLTT trên BCTC của CTNY trên TTCKVN.
4.2.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo
Các yếu tố đo lường đều được đánh giá độ tin cậy thông qua hệ số Cronbach’s alpha. Kết quả Cronbach’s alpha các biến quan sát của biến phụ thuộc được trình bày trong Bảng 4.10 như sau:
Bảng 4.10. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha đo lường khái niệm CLTT trên BCTC các CTNY trên TTCKVN
Biến số | Giá trị Cronbach’s alpha | |
R | Thích hợp (Relevance) | 0,878 |
F | Trình bày trung thực (Faithful representation) | 0,887 |
U | Dễ hiểu (Understandability) | 0,903 |
C | Khả năng so sánh (Comparability) | 0,803 |
V | Kiểm chứng (Verifiability) | 0,828 |
T | Kịp thời (Timeliness) | 0,912 |
Nguồn: Nghiên cứu của luận án
Số liệu trong Bảng 4.10 và phụ lục 5 cho thấy, Thích hợp Alpha = 0,878; Trình bày trung thực Alpha = 0,887; Dễ hiểu Alpha = 0,903; Khả năng so sánh Alpha
= 0,803; kiểm chứng Alpha = 0,828; Kịp thời Alpha = 0,912 tất cả các hệ số Cronbach’s alpha của các biến phụ thuộc phản ánh CLTT trên BCTC đều có giá trị Cronbach’s alpha > 0,6. Đồng thời các hệ số tương quan biến tổng của các biến quan sát đều đạt yêu cầu > 0,3 đảm bảo các thang đo đưa ra có thể tin cậy được một cách có ý nghĩa thống kê và được tiếp tục sử dụng để phân tích nhân tố khám phá EFA.
Kết quả phân tích Cronbach’s alpha của các biến độc lập được trình bày trong Bảng 4.11.
Ký hiệu | Biến số | Giá trị Cronbach’s alpha |
NL | Năng lực của nhân viên kế toán tác động đến CLTT trên BCTC | 0,923 |
DD | Đạo đức nghề nghiệp kế toán ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 0,901 |
KS | Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ tốt ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 0 ,814 |
AC | Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 0,921 |
HQ | Hành vi quản trị lợi nhuận tác động đến CLTT trên BCTC | 0,918 |
KT | Chất lượng kiểm toán độc lập ảnh hưởng đến CLTT trên BCTC | 0,937 |
UB | Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước tác động đến CLTT BCTC | 0,903 |
Bảng 4.11. Kết quả phân tích Cronbach’s alpha đo lường khái niệm các biến độc lập
Nguồn: Nghiên cứu của luận án
Kết quả hệ số Cronbach’s alpha theo Bảng 4.11 và phụ lục 5 của các biến độc lập như sau: Năng lực của nhân viên kế toán Alpha = 0,923; Đạo đức nghề nghiệp kế toán Alpha = 0,901; Tính hữu hiệu kiểm soát nội bộ Alpha = 0,814; Vận dụng chuẩn mực Báo cáo tài chính quốc tế Alpha = 0,921; Hành vi quản trị lợi nhuận Alpha = 0,918; Chất lượng kiểm toán độc lập Alpha = 0,937; Vai trò điều tiết của Ủy ban chứng khoán Nhà nước Alpha = 0,903; tất cả các hệ số Cronbach’s alpha của các này đều > 0,6 như vậy đã đạt yêu cầu để có thể đưa vào phân tích nhân tố. Đồng thời các hệ số tương quan biến tổng của các biến quan sát đều đạt yêu cầu > 0,3 đảm bảo các thang đo đưa ra có thể tin cậy được một cách có ý nghĩa thống kê.
4.2.4. Kiểm tra sự hội tụ của biến phục thuộc chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính
Sau khi đánh giá độ tin cậy thang đo, tác giả tiếp tục kiểm định giá trị của thang đo, tác giả sử dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA để đánh giá hai giá trị của thang đo là giá trị hội tụ và giá trị phân biệt. Trước khi tiến hành phân tích EFA
tác giả kiểm tra các biến có liên hệ với nhau không và có đủ điều kiện để thực hiện phân tích EFA. Có nhiều tiêu chí để đánh giá tác giả đánh giá thông qua kiểm định Bartlett nếu phép kiểm định có p <5%, kiểm định KMO để sử dụng EFA thì hệ số KMO > 0,50.
Bảng 4.12. Hệ số KMO và Bartlett's Test
,865 | ||
Approx, Chi-Square | 11474,995 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Df | 496 |
Sig, | ,000 |
Nguồn: Nghiên cứu của luận án
Kết quả phân tích trong Bảng 4.12 cho thấy hệ số KMO = 0,865 > 0,5 có đủ điều kiện để tiến hành phân tích nhân tố và sig là 0,000 chứng tỏ các biến quan sát có tương quan với nhau trong nhân tố.
Đối với biến CLTT trên BCTC bao gồm 32 quan sát, sau hai lần phân tích EFA thì các biến quan sát của biến phụ thuộc đều hội tụ. Lần một, các biến quan sát hội tụ thành sáu nhân tố Thích hợp, Trình bày trung thực, Dễ hiểu, Khả năng so sánh, Kiểm chứng và Kịp thời, kết quả nghiên cứu nội dung này được trình bày trong phần phụ lục 06. Sau đó, sáu nhân tố này tiếp tục được đưa vào phân tích EFA để trích rút còn một nhân tố CLTT trên BCTC. Lấy nhân tố tập hợp tất cả các biến quan sát.
Bảng 4.13. Tổng phương sai trích (Total Variance Explained)
Eigenvalues khởi tạo | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Tổng cộng | % của phương sai | Phần trăm tích lũy | Tổng cộng | % của phương sai | Phần trăm tích lũy | |
1 | 15,668 | 51,963 | 51,963 | 15,668 | 51,963 | 51,963 |
2 | 2,143 | 6,698 | 55,661 | 2,143 | 6,698 | 55,661 |
3 | 1,872 | 5,849 | 61,510 | 1,872 | 5,849 | 61,510 |
4 | 1,556 | 4,862 | 66,372 | 1,556 | 4,862 | 66,372 |
5 | 1,288 | 4,023 | 70,395 | 1,288 | 4,023 | 70,395 |
6 | 1,151 | 3,598 | 73,993 | 1,151 | 3,598 | 73,993 |
Eigenvalues khởi tạo | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Tổng cộng | % của phương sai | Phần trăm tích lũy | Tổng cộng | % của phương sai | Phần trăm tích lũy | |
7 | ,985 | 3,077 | 77,069 | |||
8 | ,718 | 2,244 | 79,314 | |||
9 | ,677 | 2,115 | 81,428 | |||
10 | ,614 | 1,918 | 83,346 | |||
11 | ,596 | 1,861 | 85,207 | |||
12 | ,566 | 1,770 | 86,977 | |||
13 | ,526 | 1,642 | 88,620 | |||
14 | ,433 | 1,354 | 89,974 | |||
15 | ,395 | 1,234 | 91,208 | |||
16 | ,346 | 1,083 | 92,291 | |||
17 | ,335 | 1,048 | 93,338 | |||
18 | ,295 | ,921 | 94,260 | |||
19 | ,265 | ,828 | 95,088 | |||
20 | ,246 | ,768 | 95,856 | |||
21 | ,195 | ,609 | 96,465 | |||
22 | ,187 | ,585 | 97,050 | |||
23 | ,166 | ,520 | 97,570 | |||
24 | ,138 | ,431 | 98,001 | |||
25 | ,133 | ,415 | 98,416 | |||
26 | ,108 | ,339 | 98,754 | |||
27 | ,104 | ,324 | 99,078 | |||
28 | ,082 | ,258 | 99,336 | |||
29 | ,074 | ,231 | 99,567 | |||
30 | ,061 | ,191 | 99,758 | |||
31 | ,054 | ,168 | 99,925 | |||
32 | ,024 | ,075 | 100,000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Nguồn: Nghiên cứu của luận án
Bảng 4.14. Ma trận các thành phần (Component Matrixa)
Nhân tố | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
U2 | ,802 | |||||
T1 | ,788 | -,368 | ||||
U3 | ,782 | |||||
V4 | ,773 | -,319 | ||||
V3 | ,771 | -,382 | ||||
T2 | ,769 | -,363 | ,329 | |||
F1 | ,765 | -,387 | ||||
F7 | ,764 | |||||
U4 | ,758 | |||||
U1 | ,757 | ,384 | ||||
F2 | ,755 | |||||
C2 | ,747 | ,392 | ||||
R4 | ,730 | ,341 | -,307 | |||
T4 | ,729 | -,331 | ||||
C1 | ,728 | ,433 | ||||
F6 | ,720 | ,361 | ||||
U5 | ,718 | -,310 | ||||
T3 | ,705 | -,307 | ,320 | |||
R6 | ,702 | |||||
R5 | ,688 | |||||
C3 | ,687 | ,393 | ||||
R3 | ,661 | -,314 | ,366 | |||
R7 | ,650 | ,349 | -,365 | |||
C4 | ,649 | ,381 | ||||
R8 | ,631 | ,567 | ||||
F4 | ,620 | ,534 | ||||
F3 | ,616 | |||||
V1 | ,604 | ,505 | ||||
F5 | ,597 | -,431 | ||||
V2 | ,587 | ,572 | -,366 | |||
R2 | ,523 | ,467 | ,391 | |||
R1 | ,521 | ,566 | ||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. KMO =0,865; Kiểm định Bartlett: 0,000 Tổng phương sai trích: 73,993 |
Nguồn: Nghiên cứu của luận án