2) Độ tin cậy kết quả phỏng vấn về vai trò của huấn luyện và điều chỉnh tâm lý cho VĐV Karatedo cấp cao Việt Nam (n = 38)
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến | |
0.776 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 20
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 21
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 22
Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.
Tổng số mục
Vai trò của huấn luyện và điều chỉnh tâm lý | Tỷ lệ trung bình nếu mục đã xóa | Tỷ lệ phương sai nếu mục bị xóa | Hệ số tương quan biến- tổng | Hệ số tương quan giữa biến-tổng khi xóa biến | |
1 | Nâng cao trình độ kỹ thuật | 14.6364 | 18.190 | 0.407 | 0.759 |
2 | Nâng cao trình độ thể lực | 13.9091 | 17.945 | 0.504 | 0.739 |
3 | Nâng cao kỹ năng điều chỉnh tâm lý | 14.3409 | 16.695 | 0.672 | 0.714 |
4 | Phát huy tốt năng lượng tâm lý | 14.4318 | 18.205 | 0.510 | 0.739 |
5 | Nâng cao chiến thuật thi đấu | 14.1364 | 17.237 | 0.540 | 0.731 |
6 | Khắc phục tâm lý xấu trước thi đấu | 14.2045 | 16.678 | 0.483 | 0.745 |
7 | Điều chỉnh tâm lí thi đấu | 14.2955 | 18.725 | 0.400 | 0.767 |
3) Độ tin cậy kết quả phỏng vấn các biện pháp khắc phục tâm lý xấu trước thi đấu cho VĐV Karatedo cấp cao Việt Nam (n = 22)
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến | |
0.809 | 5 |
Tổng số mục
Hệ số tương quan biến-tổng | Hệ số tương quan giữa biến-tổng khi xóa biến | |
1. Nâng cao nhận thức vai trò của huấn luyện và điều chỉnh tâm lý cho HLV và VĐV Karatedo cấp cao Việt Nam | 0.698 | 0.739 |
2. Tăng nội dung và thời lượng huấn luyện tâm lý cho VĐV Karatedo cấp cao Việt Nam | 0.752 | 0.733 |
3. Tăng cường cho VĐV tham gia các cuộc đấu nội bộ và thi đấu dã ngoại | 0.574 | 0.785 |
4. Sử dụng các phương tiện kiểm tra đa dạng để phát hiện sớm các trạng thái tâm lý xấu ở VĐV | 0.484 | 0.805 |
5. Sử dụng đồng bộ các biện pháp điều chỉnh tâm lý thích hợp và đặc hiệu cho từng trạng thái tâm lý xấu khác nhau | 0.531 | 0.793 |