TỔNG CỤC TDTT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Viện Khoa học TDTT Độc lập Tự do Hạnh phúc
Bài tập chung để huấn luyện nâng cao tâm lý cho các VĐV Karatedo cấp cao
Nội dung các phương pháp, biện pháp | Cách thức tiến hành (sử dụng thường xuyên) | Ghi chú | |
1 | Tăng số lượng giải thi đấu và số trận đấu. Tập trong nước và quốc tế | - Đấu tập nội bộ có trọng tài, chấm điểm. - Thi đấu dã ngoại - Thi đấu các giải mở trong nước và quốc tế. | VĐV hàng năm thường chỉ đấu 2, 3 giải nay tăng từ 1-5 giải 4-5 (VĐQG, Cúp các CLB trẻ toàn quốc-giao hữu thi đấu nội bộ giải quốc tế mở rộng |
2 | Tăng cường huấn luyện tâm lý hàng năm và hàng ngày | Tăng số giờ huấn luyện tâm lý trong quá trình huấn luyện hàng năm. | Tăng từ 36 giờ lên 46 giờ/năm-1 số VĐV cá biệt có thể nhiều hơn |
3 | Sử dụng các phương pháp, biện pháp để khắc phục tâm lý xấu trước thi đấu | - Tự điều chỉnh tâm lý - Phương pháp xoa bóp, khởi động, huấn luyện chiến thuật, ngồi thiền, ám thị và tự ám thị. | Sử sụng hàng tuần vào các buổi tập đấu. Có thể sử dụng các buổi tối xoa bóp thả lỏng tạo sức khỏe cho VĐV |
4 | Huấn luyện nâng cao thể lực và trình độ chuyên môn | Trong tập luyện hoàn thiện tốt các giáo án HLV đưa ra và tập thêm khắc phục những hạn chế bản thân VĐV | Tăng cường huấn luyện khối lượng, cường độ, kỹ chiến thuật |
5 | Luyện tập tâm lý trước khi vào tập luyện và thi đấu. | - Huấn luyện kỹ năng tâm lý tự điều chỉnh - Sử dụng các liệu pháp tâm lý. | - Tự ám thị - Rèn luyện ý chí, tinh thần, lòng kiên chì, dũng cảm. |
6 | Sử dụng các bài tập tạo áp lực tâm lý trong tập | Khi thi đấu nội bộ hoặc thi đấu hoặc thi đấu giã ngoại tạo áp lực tâm lý cho vận động | - Chấm điểm cho VĐV ép hơn |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 18
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 19
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 20
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 22
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.
luyện và thi đấu tập. | viên | - Thi đấu với người nhiều người trong 1 buổi - Thi đấu có thưởng vv… | |
7 | Sử dụng băng hình các giải đấu quốc tế để nghiên cứu chuyên môn và tâm lý | Xem các giải đấu Châu Á, Thế giới (xem lại hình đồng đội thi đấu) vv… | - Xem ở những ngày nghỉ tích cực. - Xem trước lúc thi đấu tập |
8 | Tạo niềm tin vào sức mạnh bản thân vận động viên (ý chí và tinh thần) | Tự ám thị và tin vào mình- HLV động viên, ám thị | Ngồi thiền hoặc trước khi đi ngủ tự luyện tâm |
9 | Rèn luyện lòng dũng cảm, ý chí vượt khó cho VĐV. | - Rèn luyện trong tập luyện - Rèn luyện trong thi đấu | - Các buổi tập - Các giải thi đấu |
10 | Tạo tinh thần đoàn kết tập thể giữa HLV và các VĐV. | - Trong huấn luyện luôn tạo không khí đoàn kết, phấn khởi, tự tin. | Trong tập luyện sinh hoạt cũng như khi đi thi đấu luôn đoàn kết tự tin |
11 | Sử dụng các biện pháp, liệu pháp tâm lý: động viên, xoa bóp, ám thị, khởi động, huấn luyện chiến thuật…vv để điều chỉnh tâm lý trước tập luyện và thi đấu | Sử dụng đồng bộ các phương pháp biện pháp khắc phục tức thì các trạng thái tâm lý xấu | Sử dụng đồng bộ trong tập luyện và thi đấu, nhất là trước khởi động thi đấu |
PHỤ LỤC 8. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN
TỔNG CỤC TDTT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Viện Khoa học TDTT Độc lập Tự do Hạnh phúc
Kết quả phỏng vấn nguyên nhân dẫn đến các trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho VĐV Karatedo cấp cao n = 38 HLV, VĐV:
Nguyên nhân | Kết quả phỏng vấn | ||||
Rất ảnh hưởng % | Ảnh hưởng % | Ít ảnh hưởng % | Không ảnh hưởng % | ||
1 | Ít chú trọng huấn luyện tâm lý cho VĐV | 26 = 69% | 10 = 26% | 2 = 5% | |
2 | Các biện pháp, bài tập huấn luyện tâm lý còn ít, thiếu phương pháp, biện pháp để khắc phục tâm lý xấu | 18 = 47% | 12 = 32% | 8 = 21% | |
3 | Thi đấu ít, như thi đấu các giải trong nước và quốc tế | 38 = 100% | |||
4 | Trình độ chuyên môn còn hạn chế về thể lực, kỹ thuật, chiến thuật… | 30 = 79% | 8 = 21% | ||
5 | Đặc tính tâm lý cá nhân của VĐV | 22 = 58% | 9 = 24% | 7 = 18% | |
6 | Đặc điểm của môn thi Kumete (đối kháng) | 32 = 84% | 6 = 16% | ||
7 | Áp lực thành tích phải thắng để giành HCV vô địch trẻ, toàn quốc… | 29 = 76% | 9 = 24% | ||
8 | Áp lực thành tích phải thắng để giành HCV quốc tế SEA Games, thế giới… | 37 = 97% | 1 = 3% |
Tính chất giải đấu như: các cuôc thi đại hội toàn quốc, SEA Games, ASIAD… | 38 = 100% | ||||
10 | Đấu với đối thủ mạnh dẫn đến tâm lý ảnh hưởng | 36 = 95% | 2 = 5% | ||
11 | Thi đấu trên sân khách, thi đấu ở những nơi không thuận lợi về ăn, uống, sinh hoạt, thời tiết… | 21 = 55% | 11 = 29% | 6 = 16% | |
12 | Những khó khăn của ngoại cảnh như: tập luyện, sinh hoạt, ăn uống, trọng tài, khán giả có ảnh hưởng đến tâm lý | 33 = 87% | 5 = 13% | ||
13 | Vai trò của HLV trong HL tâm lý trước thi đấu có ảnh hưởng | 36 = 95% | 2 = 5% | ||
14 | Vai trò của đồng đội trong huấn luyện tâm lý | 18 = 48% | 10 = 26% | 10 = 26% | |
15 | Vai trò của gia đình ảnh hưởng đến huấn luyện tâm lý trong tập luyện và thi đấu | 16 = 42% | 18 = 48% | 4 = 10% | |
16 | Tâm lý của VĐV phấn khởi khi được động viên khen thưởng trước và sau thi đấu | 17 = 45% | 7 = 18% | 8 = 21% | 6 = 16% |
PHỤ LỤC 9. BẢNG THEO DÒI THÀNH TÍCH
TỔNG CỤC TDTT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Viện Khoa học TDTT Độc lập Tự do Hạnh phúc
Bảng theo dòi kết quả thành tích thi đấu sau 06 tháng – 12 tháng tại các giải vô địch toàn quốc, cup câu lạc bộ toàn quốc – giao hữu và thi đấu nội bộ giữa 2 nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm.
Kết quả nhóm đối chứng | Kết quả nhóm thực nghiệm | Ghi chú | |||||
Thắng | Hòa | Thua | Thắng | Hòa | Thua | ||
Sau 06 tháng (42 trận) | 27 | 6 | 9 | 19 | 6 | 17 | 02 nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm có 9 VĐV ( 06 nam, 03 nữ) |
Sau 12 tháng (96 trận) | 68 | 20 | 8 | 28 | 27 | 41 | 02 nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm thi đấu theo cùng hạng cân qui định |
PHỤ LỤC 10
Các kết quả kiểm tra sau TN 6 tháng
1. VĐV nhóm đối chứng
A. Trạng thái sốt xuất phát
ST T | Tên VĐV | Thời điểm | Mạch đập | Huyết áp | Nhiệ t độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Tiểu tiện | |
Nam VĐV | 1 | Trước ĐC | 78 | 140/80 | 10 2 | 9mm | Vào Ngủ Chậm | Nhiều | |
Sau ĐC | 68 | 120/70 | 00 8 | 5mm | Nhanh hơn | ít | |||
2 | Trước ĐC | 78 | 145/82 | 10 | 10m m | Chậm | Nhiều | ||
Sau ĐC | 76 | 135/80 | 00 9 | 8mm | Chậm | Nhiều | |||
Nữ VĐV | 1 | Trước ĐC | 80 | 142/86 | 10 | 9mm | Chậm | Nhiều | |
Sau ĐC | 70 | 120/78 | 00 6 | 5mm | Nhanh hơn | Tương đối ít | |||
2 | Trước ĐC | 78 | 142/82 | 00 9 | 9mm | Chậm | Nhiều | ||
Sau ĐC | 70 | 128/80 | 00 6 | 6mm | Nhanh hơn | Tương đối ít | |||
3 | Trước ĐC | 79 | 144/84 | 10 | 9 mm | Chậm | Nhiều | ||
Sau ĐC | 75 | 138/82 | 00 8 | 8mm | Chậm | Nhiều |
B. Trạng thái thờ ơ
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 66 | 110/70 | 00 3 | 2mm | Vào Giấc nhanh | ít | |
Sau ĐC | 70 | 115/70 | 00 5 | 4mm | Vào Giấc nhanh | ít | |||
2 | Trước ĐC | 60 | 100/70 | 00 2 | 2mm | Vào Giấc nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 66 | 110/72 | 00 5 | 4mm | Vào Giấc nhanh | ít | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 62 | 102/70 | 00 3 | 2mm | Vào Giấc nhanh | ít | |
Sau ĐC | 68 | 108/72 | 00 6 | 5mm | Vào Giấc nhanh | ít |
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
2 | Trước ĐC | 62 | 101/72 | 00 2 | 2mm | Vào Giấc nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 68 | 110/75 | 00 5 | 4mm | Vào Giấc nhanh | ít |
C. Trạng thái tâm lý không phân biệt
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 60-64 | 100/70- 106/74 | 002- 00 4 | 2mm- 3cm | Nhanh ổn định | ít | |
Sau ĐC | 68 | 110/75 | 00 5 | 4mm | Nhanh ổn định | ít | |||
2 | Trước ĐC | 62-64 | 108/73 | 00 2- 003 | 2mm- 3mm | Nhanh ổn định | ít | ||
Sau ĐC | 64 | 110/73 | 00 3 | 3mm | Nhanh ổn định | ít | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 62-66 | 100/68- 108/70 | 00 2- 00 4 | 2mm- 5mm | Nhanh ổn định | ít | |
Sau ĐC | 66 | 108/71 | 00 5 | 4mm | Nhanh ổn định | ít | |||
2 | Trước ĐC | 64-70 | 108/70- 115/75 | 00 2- 00 4 | 3mm- 5mm | Nhanh ổn định | ít | ||
Sau ĐC | 66-70 | 110/70- 118/70 | 00 3-00 5 | 4mm- 5mm | Nhanh ổn định | ít |
2) Nhóm thực nghiệm
A. Trạng thái sốt xuất phát
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 80 | 138/82 | 10 2 | 9mm | Khó ngủ | Nhiều | |
Sau ĐC | 70 | 126/75 | 00 7 | 6mm | Dễ ngủ hơn | Hơi nhiều | |||
2 | Trước ĐC | 79 | 136/83 | 10 | 9mm | Khó ngủ | Nhiều | ||
Sau ĐC | 71 | 124/76 | 00 7 | 5mm | Hơi khó | Hơi nhiều |
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 80 | 138/82 | 10 1 | 9mm | Vào giấc nhanh | Nhiều | |
Sau ĐC | 66 | 120/75 | 00 7 | 6mm | Nhanh hơn | Ít hơn | |||
2 | Trước ĐC | 82 | 135/80 | 10 | 9mm | Khó ngủ | Nhiều | ||
Sau ĐC | 72 | 120/80 | 00 8 | 6mm | Hơi khó | Có giảm | |||
3 | Trước ĐC | 84 | 140/86 | 10 1 | 9mm | Khó ngủ | Nhiều | ||
Sau ĐC | 68 | 124/76 | 00 7 | 6mm | Hơi khó | Có giảm |
B. Trạng thái tâm lý thờ ơ.
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 62 | 105/70 | 00 2 | 2mm | Vào Giấc nhanh | ít | |
Sau ĐC | 68 | 112/72 | 00 5 | 4mm | Vào Giấc nhanh | Tăng nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 60 | 105/75 | 00 2 | 2mm | Vào Giấc nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 64 | 108/70 | 00 4 | 3mm | Tương đối nhanh | Tăng nhiều hơn | |||
3 | Trước ĐC | 62 | 104/70 | 00 3 | 3mm | nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 66 | 112/75 | 00 5 | 3mm | Tương đối nhanh | Tăng nhiều hơn | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 62 | 106/70 | 00 2 | 2mm | nhanh | ít | |
Sau ĐC | 68 | 115/75 | 00 5 | 4mm | Tương đối nhanh | Tăng nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 64 | 106/72 | 00 1 | 2mm | nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 68 | 108/75 | 00 3 | 3mm | Tương đối nhanh | Tăng nhiều hơn |