Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 22


Giới tính


STT


VĐV

Thời điểm

Mạch đập


HA

Nhiệt độ da

Độ

run tay


Giấc ngủ

Số lần

Tiểu tiện


VĐV

nam


1


Trước

ĐC

60

101/70

00 2-

00 4

2mm-

4mm

Vào

Giấc chậm


ít

Sau ĐC


68


115/75


00 6


5mm

Vào Giấc

nhanh


Nhiều hơn


2


Trước ĐC


62


108/72

00 2-

00 3

2mm- 4mm

Vào

Giấc nhanh


ít

Sau ĐC


65


110/76


00 4


4mm

Vào

Giấc nhanh

Tương đối nhiều hơn


VĐV

nữ


1


Trước ĐC


66


105/75

00 2-

00 3

2mm- 3mm

Vào

Giấc nhanh


ít

Sau ĐC


68


115/78


00 4


4mm

Vào giấc

ngủ chậm hơn


Nhiều hơn


2


Trước

ĐC

65

106/70

00 2-

00 3

2mm-

3mm

Vào giấc

nhanh


ít

Sau ĐC


69


118/70


00 4


5mm

Vào

Giấc ngủ chậm hơn


Nhiều hơn

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.

Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 22


CÁC KẾT QUẢ KIỂM TRA SAU THỰC NGHIỆM 1 NĂM

1) Nhóm đối chứng.

A. Trạng thái tâm lý sốt xuất phát.


Giới tính


STT


VĐV

Thời điểm

Mạch đập


HA

Nhiệt

độ da

Độ

run tay


Giấc ngủ

Số lần Tiểu tiện


VĐV

nam


1


Trước ĐC

80

145/82

10 2

9mm

Mất ngủ

Nhiều

Sau ĐC

70

124/78

00 7

5mm

Vào Giấc nhanh

Ít hơn


2


Trước ĐC


79


136/84


10 1


9mm

Vào

Giấc chậm


Nhiều


Sau ĐC


72


128/78


00 8


7mm


Hơi chậm


Còn hơi nhiều


3


Trước ĐC


81


140/83


10 1


10mm

Vào giấc chậm


Nhiều

Sau ĐC


72


120/78


00 8


7mm

Vào Giấc nhanh


Có giảm


VĐV

nữ


1


Trước ĐC

83

143/84

10

9mm

Chậm

Nhiều

Sau ĐC

74

125/79

00 8

7mm

Nhanh hơn

Có giảm


2


Trước ĐC

81

140/85

10 1

10mm

Chậm

Nhiều

Sau ĐC


78


132/83


00 9


8mm

Hơi chậm

Giảm

không đáng kể

B. Trạng thái tâm lý thờ ơ


Giới tính


STT


VĐV

Thời điểm

Mạch đập


HA

Nhiệt độ da

Độ run tay

Giấc ngủ

Số lần Tiểu tiện


VĐV

nam


1


Trước

ĐC

60

101/70

00 1

2mm

nhanh

Ít

Sau ĐC

66

120/78

00 5

5mm

Chậm hơn

Nhiều hơn


2


Trước ĐC


60


104/70


00 1


2mm

Vào

Giấc chậm


ít


Sau ĐC


64


109/74


00 3


4mm


Vẫn nhanh


Hơi ít


3


Trước ĐC


62


103/70


00 1


2mm

Vào giấc nhanh


ít

Sau ĐC


65


110/72


00 4


3mm

Vẫn hơi nhanh


Hơi ít


VĐV

nữ


1


Trước ĐC


64


103/68


00 1


2mm

Vào giấc nhanh


Ít


Sau ĐC


66


108/70


00 3


3mm

Vẫn tương đối nhanh


Tương đối ít


2



Trước ĐC


63


104/70


00 2


2mm

Vào giấc ngủ

nhanh


Ít


Sau ĐC


66


109/72


00 4


4mm

Vẫn tương

đối nhanh


Tương đối ít

C. Trạng thái tâm lý không phân biệt



Giới tính


STT


VĐV

Thời điểm

Mạch đập


HA

Nhiệt độ da

Độ run tay

Giấc ngủ

Số lần Tiểu tiện


VĐV

nam


1


Trước ĐC


60-72

105/70-

112/75

00 2-

00 4

2-

3mm

Không ổn

định


Ít


Sau ĐC


68


120/80


00 5


5mm

Vào giấc ổn

định


Nhiều hơn


2


Trước ĐC


60-68

105/70-

115/78

00 1- 00

2

1-

2mm

Vào Giấc nhanh


ít


Sau ĐC


64


108/76


00 4


4mm

Tương đối nhanh


Tương đối ít


3


Trước ĐC


62-68

105/85-

112/85

00 1- 00

2

0-

2mm

Vào giấc

nhanh


ít

Sau ĐC


62


106/79


00 3


3mm

Vào giấc

nhanh


ít


VĐV

nữ


1


Trước ĐC


61-64

102/74-

108/76

00 1- 00

2

1-

2mm

Vào giấc nhanh


Ít


Sau ĐC


66


115/78


00 4


4mm

Vào giấc chậm

hơn

Có tăng thêm


2



Trước ĐC


62-65


104/70-

109/74


00 1- 00

3


1-

3mm

Vào giấc ngủ nhanh


Ít


Sau ĐC


68


120/78


00 4


4mm

Vào giấc chậm

hơn

Có tăng thêm

2. Nhóm thực nghiệm


A. Trạng thái tâm lý sốt xuất phát.


Giới tính


STT


VĐV

Thời điểm

Mạch đập


HA

Nhiệt độ da

Độ run

tay

Giấc ngủ

Số lần Tiểu

tiện


VĐV

nam


1


Trước ĐC

84

142/80

10 0

9mm

Khó ngủ

Nhiều hơn

Sau ĐC


68


130/72


00 6


5mm

Dễ

ngủ hơn


Ít hơn


2


Trước ĐC

82

139/81

10 1

9mm

Khó ngủ

Nhiều


Sau ĐC


66


120/80


00 6


6mm

Dễ ngủ hơn


Ít hơn


3


Trước ĐC


80


140/80

10


9mm

Khó ngủ


Nhiều

Sau ĐC


67


125/75


00 6


5mm

Dễ

ngủ hơn


Ít hơn


VĐV

nữ


1


Trước ĐC

84

142/84

10

9mm

Khó ngủ

Nhiều

Sau ĐC


68


120/75


00 7


6mm

Dễ ngủ

hơn


Ít hơn


2


Trước ĐC

82

140/78

10

9mm

Khó ngủ

Nhiều

Sau ĐC


73

130/75


00 8


7mm

khó ngủ

hơn

Tương đối

nhiều

B. Trạng thái tâm lý thờ ơ



Giới tính


STT


VĐV


Thời điểm


Mạch đập


HA

Nhiệt độ da

Độ run tay


Giấc ngủ

Số lần Tiểu tiện


VĐV

nam


1


Trước

ĐC

62

106/80


00 2

2mm

Ngủ

nhanh


ít

Sau ĐC


68


115/75


00 6


6mm

Ngủ

chậm hơn


Nhiều hơn


2


Trước

ĐC

60

103/70


00 2

2mm

Ngủ nhanh


ít

Sau ĐC


64


112/75


00 6


6mm

Ngủ

chậm hơn

Tương đối nhiều hơn


VĐV

nữ


1


Trước

ĐC

64

102/72


00 2

2mm

Ngủ nhanh


ít

Sau ĐC


70


120/76


00 7


5mm

Ngủ chậm

hơn

Tương đối nhiều hơn


2


Trước ĐC


62


108/76


00 2


2mm

Vào

Giấc nhanh


ít


Sau ĐC


65


115/75


00 4


4mm

Vào Giấc chậm

hơn


Nhiều hơn

C. Trạng thái tâm lý không phân biệt



Giới tính


STT


VĐV


Thời điểm


Mạch đập


HA


Nhiệt độ da

Độ run tay


Giấc ngủ

Số lần Tiểu

tiện


VĐV

nam


1


Trước ĐC


62-70

104/80-

115/75


00 1-00 3

2-3

mm

Tương

đối nhanh


ít

Sau ĐC


68


116/75


00 5


5mm

Hơi

chậm hơn

Nhiều hơn


2


Trước ĐC


60-68

106/72-

112/75


00 2-00 3

2 – 3

mm

Tương

đối nhanh


ít


Sau ĐC


66


115/75


00 5


5mm

Hơi chậm hơn


Nhiều hơn


VĐV

nữ


1


Trước ĐC


60-66

102/75-

116/78


10 - 00 3

2-4

mm

Tương

đối nhanh


ít

Sau ĐC

70

120/76

00 5

5mm

Chậm hơn

Nhiều hơn


2


Trước ĐC


62-66

102/70-

110/80


00 1-00 3

1-2

mm

Tương đối

nhanh


ít

Sau ĐC

72

118/78

00 5

5mm

Chậm hơn

Nhiều hơn



3


Trước ĐC


64-68

106/76-

116/80


00 1 –00 3

1-3

mm

Tương đối

nhanh


ít


Sau ĐC


70


125/80


00 4


4mm

Tương đối

chậm


Vẫn ít

PHỤ LỤC 12. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU


1) Độ tin cậy kết quả phỏng vấn về vai trò của huấn luyện và điều chỉnh tâm lý cho VĐV Karatedo cấp cao Việt Nam (n = 38)

Thống kê độ tin cậy

Hệ số tin cậy Cronbach's Alpha

Số lượng biến

0.754

7

Tổng số mục


T T

Vai trò của huấn luyện và điều chỉnh tâm lý

Tỷ lệ trung bình nếu mục đã xóa

Tỷ lệ phương sai nếu mục bị xóa

Hệ số tương quan biến- tổng

Hệ số tương quan giữa biến-tổng khi xóa biến


1

Nâng cao trình độ kỹ thuật


14.6842


17.844


0.444


0.730


2

Nâng cao trình độ thể lực


14.5000


17.986


0.470


0.724


3

Nâng cao kỹ năng điều chỉnh tâm lý


14.2105


18.441


0.430


.732


4

Phát huy tốt năng lượng tâm lý


14.1316


16.928


0.572


0.701


5

Nâng cao chiến thuật thi đấu


14.3684


16.996


0.526


0.711


6

Khắc phục tâm lý xấu trước thi đấu


14.2632


17.983


0.437


0.731


7

Điều chỉnh tâm lí thi đấu


14.4211


18.683


0.408


0.737

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/07/2022