STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 60 | 101/70 | 00 2- 00 4 | 2mm- 4mm | Vào Giấc chậm | ít | |
Sau ĐC | 68 | 115/75 | 00 6 | 5mm | Vào Giấc nhanh | Nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 62 | 108/72 | 00 2- 00 3 | 2mm- 4mm | Vào Giấc nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 65 | 110/76 | 00 4 | 4mm | Vào Giấc nhanh | Tương đối nhiều hơn | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 66 | 105/75 | 00 2- 00 3 | 2mm- 3mm | Vào Giấc nhanh | ít | |
Sau ĐC | 68 | 115/78 | 00 4 | 4mm | Vào giấc ngủ chậm hơn | Nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 65 | 106/70 | 00 2- 00 3 | 2mm- 3mm | Vào giấc nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 69 | 118/70 | 00 4 | 5mm | Vào Giấc ngủ chậm hơn | Nhiều hơn |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 19
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 20
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 21
- Nghiên cứu các biện pháp khắc phục trạng thái tâm lý xấu trước thi đấu cho vận động viên Karatedo cấp cao Việt Nam - 23
Xem toàn bộ 191 trang tài liệu này.
CÁC KẾT QUẢ KIỂM TRA SAU THỰC NGHIỆM 1 NĂM
1) Nhóm đối chứng.
A. Trạng thái tâm lý sốt xuất phát.
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 80 | 145/82 | 10 2 | 9mm | Mất ngủ | Nhiều | |
Sau ĐC | 70 | 124/78 | 00 7 | 5mm | Vào Giấc nhanh | Ít hơn | |||
2 | Trước ĐC | 79 | 136/84 | 10 1 | 9mm | Vào Giấc chậm | Nhiều | ||
Sau ĐC | 72 | 128/78 | 00 8 | 7mm | Hơi chậm | Còn hơi nhiều | |||
3 | Trước ĐC | 81 | 140/83 | 10 1 | 10mm | Vào giấc chậm | Nhiều | ||
Sau ĐC | 72 | 120/78 | 00 8 | 7mm | Vào Giấc nhanh | Có giảm | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 83 | 143/84 | 10 | 9mm | Chậm | Nhiều | |
Sau ĐC | 74 | 125/79 | 00 8 | 7mm | Nhanh hơn | Có giảm | |||
2 | Trước ĐC | 81 | 140/85 | 10 1 | 10mm | Chậm | Nhiều | ||
Sau ĐC | 78 | 132/83 | 00 9 | 8mm | Hơi chậm | Giảm không đáng kể |
B. Trạng thái tâm lý thờ ơ
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 60 | 101/70 | 00 1 | 2mm | nhanh | Ít | |
Sau ĐC | 66 | 120/78 | 00 5 | 5mm | Chậm hơn | Nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 60 | 104/70 | 00 1 | 2mm | Vào Giấc chậm | ít | ||
Sau ĐC | 64 | 109/74 | 00 3 | 4mm | Vẫn nhanh | Hơi ít | |||
3 | Trước ĐC | 62 | 103/70 | 00 1 | 2mm | Vào giấc nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 65 | 110/72 | 00 4 | 3mm | Vẫn hơi nhanh | Hơi ít | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 64 | 103/68 | 00 1 | 2mm | Vào giấc nhanh | Ít | |
Sau ĐC | 66 | 108/70 | 00 3 | 3mm | Vẫn tương đối nhanh | Tương đối ít | |||
2 | Trước ĐC | 63 | 104/70 | 00 2 | 2mm | Vào giấc ngủ nhanh | Ít | ||
Sau ĐC | 66 | 109/72 | 00 4 | 4mm | Vẫn tương đối nhanh | Tương đối ít |
C. Trạng thái tâm lý không phân biệt
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 60-72 | 105/70- 112/75 | 00 2- 00 4 | 2- 3mm | Không ổn định | Ít | |
Sau ĐC | 68 | 120/80 | 00 5 | 5mm | Vào giấc ổn định | Nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 60-68 | 105/70- 115/78 | 00 1- 00 2 | 1- 2mm | Vào Giấc nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 64 | 108/76 | 00 4 | 4mm | Tương đối nhanh | Tương đối ít | |||
3 | Trước ĐC | 62-68 | 105/85- 112/85 | 00 1- 00 2 | 0- 2mm | Vào giấc nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 62 | 106/79 | 00 3 | 3mm | Vào giấc nhanh | ít | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 61-64 | 102/74- 108/76 | 00 1- 00 2 | 1- 2mm | Vào giấc nhanh | Ít | |
Sau ĐC | 66 | 115/78 | 00 4 | 4mm | Vào giấc chậm hơn | Có tăng thêm | |||
2 | Trước ĐC | 62-65 | 104/70- 109/74 | 00 1- 00 3 | 1- 3mm | Vào giấc ngủ nhanh | Ít | ||
Sau ĐC | 68 | 120/78 | 00 4 | 4mm | Vào giấc chậm hơn | Có tăng thêm |
2. Nhóm thực nghiệm
A. Trạng thái tâm lý sốt xuất phát.
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 84 | 142/80 | 10 0 | 9mm | Khó ngủ | Nhiều hơn | |
Sau ĐC | 68 | 130/72 | 00 6 | 5mm | Dễ ngủ hơn | Ít hơn | |||
2 | Trước ĐC | 82 | 139/81 | 10 1 | 9mm | Khó ngủ | Nhiều | ||
Sau ĐC | 66 | 120/80 | 00 6 | 6mm | Dễ ngủ hơn | Ít hơn | |||
3 | Trước ĐC | 80 | 140/80 | 10 | 9mm | Khó ngủ | Nhiều | ||
Sau ĐC | 67 | 125/75 | 00 6 | 5mm | Dễ ngủ hơn | Ít hơn | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 84 | 142/84 | 10 | 9mm | Khó ngủ | Nhiều | |
Sau ĐC | 68 | 120/75 | 00 7 | 6mm | Dễ ngủ hơn | Ít hơn | |||
2 | Trước ĐC | 82 | 140/78 | 10 | 9mm | Khó ngủ | Nhiều | ||
Sau ĐC | 73 | 130/75 | 00 8 | 7mm | khó ngủ hơn | Tương đối nhiều |
B. Trạng thái tâm lý thờ ơ
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 62 | 106/80 | 00 2 | 2mm | Ngủ nhanh | ít | |
Sau ĐC | 68 | 115/75 | 00 6 | 6mm | Ngủ chậm hơn | Nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 60 | 103/70 | 00 2 | 2mm | Ngủ nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 64 | 112/75 | 00 6 | 6mm | Ngủ chậm hơn | Tương đối nhiều hơn | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 64 | 102/72 | 00 2 | 2mm | Ngủ nhanh | ít | |
Sau ĐC | 70 | 120/76 | 00 7 | 5mm | Ngủ chậm hơn | Tương đối nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 62 | 108/76 | 00 2 | 2mm | Vào Giấc nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 65 | 115/75 | 00 4 | 4mm | Vào Giấc chậm hơn | Nhiều hơn |
C. Trạng thái tâm lý không phân biệt
STT | VĐV | Thời điểm | Mạch đập | HA | Nhiệt độ da | Độ run tay | Giấc ngủ | Số lần Tiểu tiện | |
VĐV nam | 1 | Trước ĐC | 62-70 | 104/80- 115/75 | 00 1-00 3 | 2-3 mm | Tương đối nhanh | ít | |
Sau ĐC | 68 | 116/75 | 00 5 | 5mm | Hơi chậm hơn | Nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 60-68 | 106/72- 112/75 | 00 2-00 3 | 2 – 3 mm | Tương đối nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 66 | 115/75 | 00 5 | 5mm | Hơi chậm hơn | Nhiều hơn | |||
VĐV nữ | 1 | Trước ĐC | 60-66 | 102/75- 116/78 | 10 - 00 3 | 2-4 mm | Tương đối nhanh | ít | |
Sau ĐC | 70 | 120/76 | 00 5 | 5mm | Chậm hơn | Nhiều hơn | |||
2 | Trước ĐC | 62-66 | 102/70- 110/80 | 00 1-00 3 | 1-2 mm | Tương đối nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 72 | 118/78 | 00 5 | 5mm | Chậm hơn | Nhiều hơn | |||
3 | Trước ĐC | 64-68 | 106/76- 116/80 | 00 1 –00 3 | 1-3 mm | Tương đối nhanh | ít | ||
Sau ĐC | 70 | 125/80 | 00 4 | 4mm | Tương đối chậm | Vẫn ít |
PHỤ LỤC 12. KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU
1) Độ tin cậy kết quả phỏng vấn về vai trò của huấn luyện và điều chỉnh tâm lý cho VĐV Karatedo cấp cao Việt Nam (n = 38)
Thống kê độ tin cậy
Số lượng biến | |
0.754 | 7 |
Tổng số mục
Vai trò của huấn luyện và điều chỉnh tâm lý | Tỷ lệ trung bình nếu mục đã xóa | Tỷ lệ phương sai nếu mục bị xóa | Hệ số tương quan biến- tổng | Hệ số tương quan giữa biến-tổng khi xóa biến | |
1 | Nâng cao trình độ kỹ thuật | 14.6842 | 17.844 | 0.444 | 0.730 |
2 | Nâng cao trình độ thể lực | 14.5000 | 17.986 | 0.470 | 0.724 |
3 | Nâng cao kỹ năng điều chỉnh tâm lý | 14.2105 | 18.441 | 0.430 | .732 |
4 | Phát huy tốt năng lượng tâm lý | 14.1316 | 16.928 | 0.572 | 0.701 |
5 | Nâng cao chiến thuật thi đấu | 14.3684 | 16.996 | 0.526 | 0.711 |
6 | Khắc phục tâm lý xấu trước thi đấu | 14.2632 | 17.983 | 0.437 | 0.731 |
7 | Điều chỉnh tâm lí thi đấu | 14.4211 | 18.683 | 0.408 | 0.737 |