Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ che sáng đến sinh trưởng của cây Lát hoa Chukrasia tabularis giai đoạn vườn ươm tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên - 7


TÀI LIỆU THAM KHẢO


I. Tài liệu tiếng Việt

1. Baur G.N (1979), Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa. Vương Tấn Nhị dịch. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.

2. Nguyễn Bá (2009), Giáo trình thực vật học, NXB giáo dục, Hà Nội.

3. Bộ NN& PTNT, 2005, Chiến lược phát triển Lâm Nghiệp Việt Nam năm 2006 - 2020.

4. Bộ NN&PTNT, 1/7/1986 Áp dụng tiêu chuẩn ngành QTN86 - quy trình kỹ thuật trồng rừng.

5. Nguyễn Tuấn Bình (2002), Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng cây con Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) một năm tuổi trong giai đoạn vườn ươm. Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp, trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.

6. Hoàng Công Đãng (2000), Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng và sinh khối của cây Bần chua (Sonneratia caseolaris) ở giai đoạn vườn ươm. Tóm tắt luận án tiến sỹ nông nghiệp, Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội.

7. Vũ Thị Lan và Nguyễn Văn Thêm (2006), Ảnh hưởng của độ tàn che và hỗn hợp ruột bầu đến sinh trưởng của Gỗ Đỏ (Afzelia xylocarpa craib) 6 tháng tuổi trong giai đoạn vườn ươm.

8. Larcher. W (1983), Sinh thái học thực vật. Lê Trọng Cúc dịch. Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.

9. Hà Thị Mừng (1997), Nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ che bóng, hỗn hợp ruột bầu đến sinh trưởng cây Cẩm lai (Dalbergia bariaensis Pierre) trong giai đoạn vườn ươm ở Kon Tum. Luận án thạc sĩ khoa học lâm nghiệp, Trường Đại Học Lâm Nghiệp.


10. Nguyễn Xuân Quát (1985), Thông nhựa ở Việt Nam - Yêu cầu chất lượng cây con và hỗn hợp ruột bầu ươm cây để trồng rừng. Tóm tắt luận án Phó Tiến sĩ khoa học nông nghiệp. Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam.

11. Nguyễn Văn Sở (2004), Kỹ thuật sản xuất cây con tại vườn ươm. Tủ sách Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh.

12. Đoàn Đình Tam (2012), Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Vối thuốc (Schima wallichii Choisy) tại một số tỉnh vùng núi phía Bắc. Tóm tắt luận án Tiến sĩ khoa học nông nghiệp. Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam.

13. Nguyễn Văn Thêm (2002), Sinh thái rừng. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh

14. Nguyễn Hữu Thước và cộng sự (1966) Nghiên cứu nhu cầu ánh sáng của cây Lim, với mức che sáng 50% sinh trưởng về chiều cao, đường kính và tổng lượng hữu cơ cho kết quả tốt nhất

15. Vũ Văn Vụ và cộng sự (1998), Sinh lý thực vật, NXB giáo dục, Hà Nội

16. Vũ Văn Vụ (1999), Sinh lý thực vật ứng dụng, NXB Giáo dục, Hà Nội.

II. Tài liệu Internet

17. https://sangonguyenkim.com

18. http://sorido.vn 19.https://socialforestry.org.vn/rung-la-gi/


Kết quả xử lý:

Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure


Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3

t 4 a b c d

Number of observations 24

Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure

Dependent Variable: Tỉ lệ sống


Sum of

Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F


Model 8 397.3300000 70.1662500 16.42 <.0001


Error 4 46.7950000 3.7863333


Corrected Total 8 354.1250000


R-Square Coeff Var Root MSE y Mean



Source

0.897505


DF

8.66927 1.945850 16.67500


Anova SS Mean Square


F Value


Pr > F

k


3

52.8950000 17.6716667

4.66

0.0171

t


4

434.4350000 78.8870000

33.48

<.0001

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 68 trang tài liệu này.

Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure

Duncan's Multiple Range Test for Tỉ lệ sống

NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate.

Alpha 0.01

Error Degrees of Freedom 15

Error Mean Square 3.786333




Number of Means

4

3

1

2

Critical Range


75

76

81

83


Means with the same letter are not significantly different.


Duncan Grouping Mean(TB) N t


A

83

3

2

B

81

3

1

C

76

3

3

D

75

3

4


Number of observations 24

Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure

Dependent Variable: Số lá


Sum of

Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F


Model 8 597.3200000 52.1662500 15.42 <.0001


Error 4 52.7950000 3.6863333


Corrected Total 8 554.1250000


R-Square Coeff Var Root MSE y Mean



Source

0.897505


DF

7.77927 1.845850 15.67500


Anova SS Mean Square


F Value


Pr > F

k


3

42.8950000 17.5316667

4.66

0.0171

t


4

454.4350000 88.8870000

23.48

<.0001

Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure

Duncan's Multiple Range Test for so la

NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate.

Alpha 0.01

Error Degrees of Freedom 15

Error Mean Square 3.786333




Number of Means


4

3

1


2

Critical

Range


5.6

7,2

7.5


8.7



Means with the same letter are not significantly different.

Duncan Grouping

Mean(TB)

N


t


A

8.7

3


2


B

7.5


3


1

C

7.2


3


3

D

5.6


3


4


Number of observations 24

Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure

Dependent Variable: Hvn


Sum of

Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F


Model 8 457.3300000 72.1662500 14.42 <.0001


Error 4 46.7950000 3.5863333


Corrected Total 8 654.1250000




R-Square


Coeff Var Root MSE y Mean


0.697505


11.44927 1.845850 15.67500

Source


DF

Anova SS Mean Square F Value

Pr > F

k


3

52.8950000 17.6316667 4.66

0.0171

t


4

344.4350000 78.8870000 23.48

<.0001


Thi nghiem 1 yeu to RCBD


The ANOVA Procedure

Duncan's Multiple Range Test for HVN

NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate.

Alpha 0.01

Error Degrees of Freedom 15

Error Mean Square 3.786333




Number of Means

4

3

1


2

Critical Range


5.3

8.0

8,2

9.2



Means with the same letter are not significantly different.


Duncan Grouping

Mean(TB)

N


t


A

9.2


3


2

B

8.2


3


1

C

8.0


3


3

D

5.3


3


4


Number of observations 24

Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure

Dependent Variable:D00



Source


DF

Sum of

Squares


Mean Square


F Value


Pr > F

Model

8

497.3300000

62.1662500

16.42

<.0001

Error

4

56.7950000

3.7863333



Corrected Total

8

554.1250000






R-Square



Coeff Var Root MSE y Mean



0.897505


17.66927 1.945850 16.67500


Source


DF

Anova SS Mean Square F Value

Pr > F

k


3

52.8950000 17.6316667 4.66

0.0171

t


4

444.4350000 88.8870000 23.48

<.0001

Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure

Duncan's Multiple Range Test for D00

NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate.

Alpha 0.01

Error Degrees of Freedom 15

Error Mean Square 3.786333



Number of Means

4

3

1

2

Critical Range

0.17

0.19

0,23

0.28


Means with the same letter are not significantly different.


Duncan Grouping

Mean(TB)


N


t

A

0,28

3


2


B

0.23

3


1


C

0.19

3


3


D

0,17

3


4



MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU


Hình 1: Đóng bầu cây Hình 2: Làm dàn che cho cây



Hình 3: Làm cỏ, cấy dặm, tưới nước cho cây



Hình 4: Cây Lát hoa sau một thời gian gieo ươm và làm giàn che cho cây


Hình 5: Thu thập số liệu

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 11/07/2022