TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tiếng Việt
1. Baur G.N (1979), Cơ sở sinh thái học của kinh doanh rừng mưa. Vương Tấn Nhị dịch. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
2. Nguyễn Bá (2009), Giáo trình thực vật học, NXB giáo dục, Hà Nội.
3. Bộ NN& PTNT, 2005, Chiến lược phát triển Lâm Nghiệp Việt Nam năm 2006 - 2020.
4. Bộ NN&PTNT, 1/7/1986 Áp dụng tiêu chuẩn ngành QTN86 - quy trình kỹ thuật trồng rừng.
5. Nguyễn Tuấn Bình (2002), Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng cây con Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) một năm tuổi trong giai đoạn vườn ươm. Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp, trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
6. Hoàng Công Đãng (2000), Nghiên cứu ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến sinh trưởng và sinh khối của cây Bần chua (Sonneratia caseolaris) ở giai đoạn vườn ươm. Tóm tắt luận án tiến sỹ nông nghiệp, Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội.
7. Vũ Thị Lan và Nguyễn Văn Thêm (2006), Ảnh hưởng của độ tàn che và hỗn hợp ruột bầu đến sinh trưởng của Gỗ Đỏ (Afzelia xylocarpa craib) 6 tháng tuổi trong giai đoạn vườn ươm.
8. Larcher. W (1983), Sinh thái học thực vật. Lê Trọng Cúc dịch. Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
9. Hà Thị Mừng (1997), Nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ che bóng, hỗn hợp ruột bầu đến sinh trưởng cây Cẩm lai (Dalbergia bariaensis Pierre) trong giai đoạn vườn ươm ở Kon Tum. Luận án thạc sĩ khoa học lâm nghiệp, Trường Đại Học Lâm Nghiệp.
10. Nguyễn Xuân Quát (1985), Thông nhựa ở Việt Nam - Yêu cầu chất lượng cây con và hỗn hợp ruột bầu ươm cây để trồng rừng. Tóm tắt luận án Phó Tiến sĩ khoa học nông nghiệp. Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam.
11. Nguyễn Văn Sở (2004), Kỹ thuật sản xuất cây con tại vườn ươm. Tủ sách Trường Đại học Nông lâm Tp. Hồ Chí Minh.
12. Đoàn Đình Tam (2012), Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng cây Vối thuốc (Schima wallichii Choisy) tại một số tỉnh vùng núi phía Bắc. Tóm tắt luận án Tiến sĩ khoa học nông nghiệp. Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam.
13. Nguyễn Văn Thêm (2002), Sinh thái rừng. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh
14. Nguyễn Hữu Thước và cộng sự (1966) Nghiên cứu nhu cầu ánh sáng của cây Lim, với mức che sáng 50% sinh trưởng về chiều cao, đường kính và tổng lượng hữu cơ cho kết quả tốt nhất
15. Vũ Văn Vụ và cộng sự (1998), Sinh lý thực vật, NXB giáo dục, Hà Nội
16. Vũ Văn Vụ (1999), Sinh lý thực vật ứng dụng, NXB Giáo dục, Hà Nội.
II. Tài liệu Internet
17. https://sangonguyenkim.com
18. http://sorido.vn 19.https://socialforestry.org.vn/rung-la-gi/
Kết quả xử lý:
Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure
Class Level Information Class Levels Values k 3 1 2 3
t 4 a b c d
Number of observations 24
Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Tỉ lệ sống
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 8 397.3300000 70.1662500 16.42 <.0001
Error 4 46.7950000 3.7863333
Corrected Total 8 354.1250000
R-Square Coeff Var Root MSE y Mean
0.897505 | DF | 8.66927 1.945850 16.67500 Anova SS Mean Square | F Value | Pr > F | |
k | 3 | 52.8950000 17.6716667 | 4.66 | 0.0171 | |
t | 4 | 434.4350000 78.8870000 | 33.48 | <.0001 |
Có thể bạn quan tâm!
- Ảnh Hưởng Của Chế Độ Che Sáng Đến Tỷ Lệ Sống Của Cây Lát Hoa Giai Đoạn Vườn Ươm
- Kết Quả Nghiên Cứu Sinh Trưởng Về Chiều Cao Của Cây Lát Hoa Dưới Ảnh Hưởng Của Các Công Thức Che Sáng
- Ảnh Số Lá Của Cây Lá Hoa Ở Các Công Thức Thí Nghiệm
- Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ che sáng đến sinh trưởng của cây Lát hoa Chukrasia tabularis giai đoạn vườn ươm tại trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên - 8
Xem toàn bộ 68 trang tài liệu này.
Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure
Duncan's Multiple Range Test for Tỉ lệ sống
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate.
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 15
Error Mean Square 3.786333
Number of Means | 4 | 3 | 1 | 2 | |
Critical Range | 75 | 76 | 81 | 83 |
Means with the same letter are not significantly different.
Duncan Grouping Mean(TB) N t
83 | 3 | 2 | |
B | 81 | 3 | 1 |
C | 76 | 3 | 3 |
D | 75 | 3 | 4 |
Number of observations 24
Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Số lá
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 8 597.3200000 52.1662500 15.42 <.0001
Error 4 52.7950000 3.6863333
Corrected Total 8 554.1250000
R-Square Coeff Var Root MSE y Mean
0.897505 | DF | 7.77927 1.845850 15.67500 Anova SS Mean Square | F Value | Pr > F | |
k | 3 | 42.8950000 17.5316667 | 4.66 | 0.0171 | |
t | 4 | 454.4350000 88.8870000 | 23.48 | <.0001 |
Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure
Duncan's Multiple Range Test for so la
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate.
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 15
Error Mean Square 3.786333
Number of Means | 4 | 3 | 1 | 2 | Critical | |||
Range | 5.6 | 7,2 | 7.5 | 8.7 | ||||
Means with the same letter are not significantly different. | ||||||||
Duncan Grouping | Mean(TB) | N | t | |||||
A | 8.7 | 3 | 2 | |||||
B | 7.5 | 3 | 1 | |||||
C | 7.2 | 3 | 3 | |||||
D | 5.6 | 3 | 4 |
Number of observations 24
Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure
Dependent Variable: Hvn
Sum of
Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F
Model 8 457.3300000 72.1662500 14.42 <.0001
Error 4 46.7950000 3.5863333
Corrected Total 8 654.1250000
R-Square | Coeff Var Root MSE y Mean | |||
0.697505 | 11.44927 1.845850 15.67500 | |||
Source | DF | Anova SS Mean Square F Value | Pr > F | |
k | 3 | 52.8950000 17.6316667 4.66 | 0.0171 | |
t | 4 | 344.4350000 78.8870000 23.48 | <.0001 |
Thi nghiem 1 yeu to RCBD
The ANOVA Procedure
Duncan's Multiple Range Test for HVN
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate.
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 15
Error Mean Square 3.786333
Number of Means | 4 | 3 | 1 | 2 | ||
Critical Range | 5.3 | 8.0 | 8,2 | 9.2 |
Means with the same letter are not significantly different.
Mean(TB) | N | t | |||
A | 9.2 | 3 | 2 | ||
B | 8.2 | 3 | 1 | ||
C | 8.0 | 3 | 3 | ||
D | 5.3 | 3 | 4 |
Number of observations 24
Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure
Dependent Variable:D00
DF | Sum of Squares | Mean Square | F Value | Pr > F | |
Model | 8 | 497.3300000 | 62.1662500 | 16.42 | <.0001 |
Error | 4 | 56.7950000 | 3.7863333 | ||
Corrected Total | 8 | 554.1250000 | |||
R-Square | Coeff Var Root MSE y Mean | ||||
0.897505 | 17.66927 1.945850 16.67500 | ||||
Source | DF | Anova SS Mean Square F Value | Pr > F | ||
k | 3 | 52.8950000 17.6316667 4.66 | 0.0171 | ||
t | 4 | 444.4350000 88.8870000 23.48 | <.0001 |
Thi nghiem 1 yeu to RCBD The ANOVA Procedure
Duncan's Multiple Range Test for D00
NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate.
Alpha 0.01
Error Degrees of Freedom 15
Error Mean Square 3.786333
4 | 3 | 1 | 2 | |
Critical Range | 0.17 | 0.19 | 0,23 | 0.28 |
Means with the same letter are not significantly different.
Mean(TB) | N | t | |||
A | 0,28 | 3 | 2 | ||
B | 0.23 | 3 | 1 | ||
C | 0.19 | 3 | 3 | ||
D | 0,17 | 3 | 4 |
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU
Hình 1: Đóng bầu cây Hình 2: Làm dàn che cho cây
Hình 3: Làm cỏ, cấy dặm, tưới nước cho cây
Hình 4: Cây Lát hoa sau một thời gian gieo ươm và làm giàn che cho cây
Hình 5: Thu thập số liệu