Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến trong công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1.7 | Thành tích của anh/chị được khen thưởng xứng đáng, công khai và phổ biến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Định hướng đội nhóm | ||||||
2.1 | Các thành viên trong nhóm anh/chị luôn quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.2 | Các thành viên trong nhóm anh/chị luôn đặt các mục tiêu của nhóm là ưu tiên hàng đầu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.3 | Các thành viên trong nhóm anh/chị luôn sẵn sàng hợp tác làm việc cùng nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2.4 | Khi cần sự hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban, bộ phận trong công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chi tiết/ Nguyên tắc hóa | ||||||
3.1 | Anh/chị được yêu cầu phải cẩn thận và phân tích kỹ trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.2 | Cấp trên luôn quan tâm đến từng chi tiết nhỏ trong công việc của anh/chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.3 | Cấp trên luôn đòi hỏi sự chính xác, hoàn hảo trong công việc của anh/chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3.4 | Anh/chị được yêu cầu phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định, quy trình làm việc của công ty và phòng ban | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự ổn định | ||||||
4.1 | Công ty luôn tạo cho anh/chị cảm giác yên tâm về sự an toàn trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.2 | Công ty luôn tạo cho anh/chị cảm giác yên tâm về sự ổn định trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4.3 | Anh/chị luôn tự tin là có thể nhận ra, được thông báo các thay đổi sắp đến trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Yếu Tố Tôn Trọng - Phát Triển Nhân Viên
- Hạn Chế Và Đề Xuất Cho Các Nghiên Cứu Tiếp Theo Trong Tương Lai
- Mohammad Saeed & Arif Hassan (2000). Organizational Culture And Work Outcomes: Evidence From Some Malaysian Organizations. Malaysian Management Review.
- Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự gắn kết với tổ chức của nhân viên ngân hàng TMCP Á Châu tại TP.HCM - 13
- Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự gắn kết với tổ chức của nhân viên ngân hàng TMCP Á Châu tại TP.HCM - 14
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Cải tiến | ||||||
5.1 | Anh/chị luôn được tạo điều kiện để thực hiện các ý tưởng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.2 | Anh/chị không bị ràng buộc nhiều bởi các luật lệ, quy trình khi thực hiện các ý tưởng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.3 | Anh/chị luôn khai thác tối đa các cơ hội để nhận ra và đưa ra các cải tiến mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.4 | Anh/chị luôn thể hiện sự ham muốn thay đổi, cải tiến công việc được tốt hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5.5 | Anh/chị được cấp trên cho phép, khuyến khích mạo hiểm để thực hiện các ý tưởng mới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Định hướng kết quả | ||||||
6.1 | Công ty luôn định hướng kết quả làm việc là ưu tiên hàng đầu để đánh giá nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.2 | Cấp trên luôn đặt niềm tin là anh/ chị có thể đạt được các chỉ tiêu cao và đầy thử thách của công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.3 | Anh/chị luôn định hướng hành động để thực hiện các mục tiêu công việc (không chỉ dừng lại ở hội họp, trao đổi) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6.4 | Mọi hành động của anh/chị đều nhắm đến mục đích kết quả công việc tốt nhất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Năng nổ/ tháo vát | ||||||
7.1 | Công ty luôn đánh giá cao nhân viên năng nổ, chủ động trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7.2 | Anh/chị được công ty khuyến khích, tạo điều kiện cho sự cạnh tranh, thi đua lành mạnh trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7.3 | Công ty luôn đánh giá cao nhân viên thể hiện sự năng nổ, tích cực tham gia các phong trào, hoạt động xã hội | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7.4 | Công ty luôn đánh giá cao nhân viên sẵn sàng đối diện với áp lực, những thay đổi liên tục trong công việc do nhu cầu thị trường thay đổi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. SỰ GẮN KẾT VỚI TỔ CHỨC
Sự gắn kết với tổ chức | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Anh/chị sẵn lòng gắn bó sự nghiệp suốt đời với công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Anh/chị luôn xem khó khăn công ty là khó khăn của cá nhân mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị có cảm giác mạnh là mình là thuộc về công ty này | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị có cảm giác gắn kết mạnh mẽ về mặt tình cảm với công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Anh/chị có cảm giác công ty như là gia đình thứ hai của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Công ty có ý nghĩa lớn đối với cá nhân anh/chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. VUI LÒNG CHO BIẾT CÁC THÔNG TIN CÁ NHÂN
Giới tính: a. Nam b. Nữ
Tuổi đời Anh/Chị thuộc nhóm nào: a. ≤ 26 b. 27-35 c. 36-45 d. ≥ 46
Cấp bậc : a. Nhân viên b. Cấp quản lý
Trình độ học vấn: a. Trung cấp b. Cao đẳng c. Đại học d.Trên đại học
Kinh nghiệm làm việc: a. ≤ 1 năm b. 1-2 năm c. 2-5 năm d. 5-10 năm.
Anh/chị đang làm việc tại chi nhánh ngân hàng ACB nào: ………….
Xin trân trọng cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 3
Phụ lục 3.1 Độ tin cậy Cronbach’s alpha của các khía cạnh văn hóa công ty
Reliability Statistics
N of Items | |
,907 | 7 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
A1 | 21,45 | 13,874 | ,771 | ,887 |
A2 | 21,30 | 14,341 | ,761 | ,888 |
A3 | 21,35 | 14,732 | ,696 | ,895 |
A4 | 21,37 | 15,148 | ,634 | ,902 |
A5 | 21,27 | 14,428 | ,753 | ,889 |
A6 | 21,50 | 15,027 | ,639 | ,901 |
A7 | 21,53 | 14,040 | ,789 | ,885 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,858 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
B1 | 10,88 | 4,884 | ,733 | ,806 |
B2 | 11,04 | 4,733 | ,745 | ,801 |
B3 | 10,86 | 4,934 | ,736 | ,806 |
B4 | 10,91 | 5,312 | ,600 | ,860 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,694 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
C1 | 11,41 | 2,636 | ,526 | ,597 |
C2 | 11,90 | 3,292 | ,289 | ,738 |
C3 | 11,39 | 2,494 | ,617 | ,534 |
C4 | 11,28 | 2,861 | ,497 | ,618 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,738 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
C1 | 7,99 | 1,584 | ,572 | ,641 |
C3 | 7,96 | 1,624 | ,564 | ,650 |
C4 | 7,86 | 1,756 | ,552 | ,665 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,895 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
D1 | 6,93 | 2,597 | ,855 | ,798 |
D2 | 6,92 | 2,565 | ,823 | ,825 |
D3 | 7,10 | 2,852 | ,709 | ,922 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,727 | 5 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
E1 | 13,78 | 4,795 | ,565 | ,652 |
E2 | 13,80 | 4,499 | ,597 | ,635 |
E3 | 13,70 | 5,022 | ,533 | ,666 |
E4 | 13,41 | 5,586 | ,201 | ,798 |
E5 | 13,96 | 4,542 | ,615 | ,630 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,798 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
E1 | 10,03 | 3,433 | ,593 | ,755 |
E2 | 10,05 | 3,198 | ,616 | ,745 |
E3 | 9,95 | 3,633 | ,560 | ,771 |
E5 | 10,21 | 3,152 | ,673 | ,714 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,814 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
F1 | 11,11 | 3,805 | ,745 | ,711 |
F2 | 11,20 | 4,097 | ,740 | ,721 |
F3 | 11,09 | 4,600 | ,397 | ,883 |
F4 | 11,02 | 4,109 | ,708 | ,734 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,862 | 4 |
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
G1 | 11,00 | 6,027 | ,623 | ,857 |
G2 | 11,35 | 5,670 | ,788 | ,793 |
G3 | 11,32 | 5,369 | ,724 | ,818 |
G4 | 11,15 | 5,732 | ,708 | ,823 |
Phụ lục 3.2: Độ tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo sự gắn kết tổ chức
Reliability Statistics
N of Items | |
,907 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
COMMIT1 | 17,46 | 13,382 | ,728 | ,895 |
COMMIT2 | 16,97 | 14,597 | ,703 | ,896 |
COMMIT3 | 17,29 | 14,910 | ,727 | ,894 |
COMMIT4 | 17,02 | 14,274 | ,773 | ,887 |
COMMIT5 | 17,05 | 14,152 | ,748 | ,890 |
COMMIT6 | 16,98 | 13,958 | ,803 | ,882 |
PHỤ LỤC 4
Phụ lục 4.1: Phân tích nhân tố cho thang đo các khía cạnh văn hóa công ty
Communalities
Initial | Extraction | |
A1 | 1,000 | ,725 |
A2 | 1,000 | ,700 |
A3 | 1,000 | ,626 |
A4 | 1,000 | ,616 |
A5 | 1,000 | ,779 |
A6 | 1,000 | ,655 |
A7 | 1,000 | ,758 |
B1 | 1,000 | ,752 |
B2 | 1,000 | ,806 |
B3 | 1,000 | ,748 |
B4 | 1,000 | ,583 |
C1 | 1,000 | ,659 |
C2 | 1,000 | ,568 |
C3 | 1,000 | ,751 |
C4 | 1,000 | ,558 |
D1 | 1,000 | ,871 |
D2 | 1,000 | ,854 |
D3 | 1,000 | ,750 |
E1 | 1,000 | ,630 |
E2 | 1,000 | ,617 |
E3 | 1,000 | ,538 |
E4 | 1,000 | ,216 |
E5 | 1,000 | ,690 |
F1 | 1,000 | ,765 |
F2 | 1,000 | ,750 |
F3 | 1,000 | ,622 |
F4 | 1,000 | ,753 |
G1 | 1,000 | ,690 |
G2 | 1,000 | ,758 |
G3 | 1,000 | ,737 |
G4 | 1,000 | ,709 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.