Độ Tin Cậy Cronbach’S Alpha Của Các Khía Cạnh Văn Hóa Công Ty



1.6

Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để được thăng

tiến trong công ty


1


2


3


4


5


1.7

Thành tích của anh/chị được khen thưởng xứng đáng,

công khai và phổ biến


1


2


3


4


5



Định hướng đội nhóm



2.1

Các thành viên trong nhóm anh/chị luôn quan tâm, chăm

sóc, giúp đỡ nhau


1


2


3


4


5


2.2

Các thành viên trong nhóm anh/chị luôn đặt các mục

tiêu của nhóm là ưu tiên hàng đầu


1


2


3


4


5


2.3

Các thành viên trong nhóm anh/chị luôn sẵn sàng hợp

tác làm việc cùng nhau


1


2


3


4


5


2.4

Khi cần sự hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hợp tác

của các phòng ban, bộ phận trong công ty


1


2


3


4


5


Chi tiết/ Nguyên tắc hóa







3.1

Anh/chị được yêu cầu phải cẩn thận và phân tích kỹ

trong công việc


1


2


3


4


5


3.2

Cấp trên luôn quan tâm đến từng chi tiết nhỏ trong công

việc của anh/chị


1


2


3


4


5


3.3

Cấp trên luôn đòi hỏi sự chính xác, hoàn hảo trong công

việc của anh/chị


1


2


3


4


5


3.4

Anh/chị được yêu cầu phải tuân thủ nghiêm ngặt các

quy định, quy trình làm việc của công ty và phòng ban


1


2


3


4


5


Sự ổn định



4.1

Công ty luôn tạo cho anh/chị cảm giác yên tâm về sự an

toàn trong công việc


1


2


3


4


5


4.2

Công ty luôn tạo cho anh/chị cảm giác yên tâm về sự ổn

định trong công việc


1


2


3


4


5


4.3

Anh/chị luôn tự tin là có thể nhận ra, được thông báo

các thay đổi sắp đến trong công việc


1


2


3


4


5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.

Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự gắn kết với tổ chức của nhân viên ngân hàng TMCP Á Châu tại TP.HCM - 12




Cải tiến







5.1

Anh/chị luôn được tạo điều kiện để thực hiện các ý

tưởng mới


1


2


3


4


5


5.2

Anh/chị không bị ràng buộc nhiều bởi các luật lệ, quy

trình khi thực hiện các ý tưởng mới


1


2


3


4


5


5.3

Anh/chị luôn khai thác tối đa các cơ hội để nhận ra và

đưa ra các cải tiến mới


1


2


3


4


5


5.4

Anh/chị luôn thể hiện sự ham muốn thay đổi, cải tiến

công việc được tốt hơn


1


2


3


4


5


5.5

Anh/chị được cấp trên cho phép, khuyến khích mạo

hiểm để thực hiện các ý tưởng mới


1


2


3


4


5


Định hướng kết quả



6.1

Công ty luôn định hướng kết quả làm việc là ưu tiên

hàng đầu để đánh giá nhân viên


1


2


3


4


5


6.2

Cấp trên luôn đặt niềm tin là anh/ chị có thể đạt được

các chỉ tiêu cao và đầy thử thách của công ty


1


2


3


4


5


6.3

Anh/chị luôn định hướng hành động để thực hiện các

mục tiêu công việc (không chỉ dừng lại ở hội họp, trao đổi)


1


2


3


4


5


6.4

Mọi hành động của anh/chị đều nhắm đến mục đích kết

quả công việc tốt nhất


1


2


3


4


5


Năng nổ/ tháo vát



7.1

Công ty luôn đánh giá cao nhân viên năng nổ, chủ động

trong công việc


1


2


3


4


5


7.2

Anh/chị được công ty khuyến khích, tạo điều kiện cho

sự cạnh tranh, thi đua lành mạnh trong công việc


1


2


3


4


5


7.3

Công ty luôn đánh giá cao nhân viên thể hiện sự năng

nổ, tích cực tham gia các phong trào, hoạt động xã hội


1


2


3


4


5


7.4

Công ty luôn đánh giá cao nhân viên sẵn sàng đối diện

với áp lực, những thay đổi liên tục trong công việc do nhu cầu thị trường thay đổi


1


2


3


4


5


2. SỰ GẮN KẾT VỚI TỔ CHỨC



Sự gắn kết với tổ chức

Mức độ đồng ý

1

Anh/chị sẵn lòng gắn bó sự nghiệp suốt đời với công ty

1

2

3

4

5


2

Anh/chị luôn xem khó khăn công ty là khó khăn của cá

nhân mình


1


2


3


4


5


3

Anh/chị có cảm giác mạnh là mình là thuộc về công ty

này


1


2


3


4


5


4

Anh/chị có cảm giác gắn kết mạnh mẽ về mặt tình cảm

với công ty


1


2


3


4


5


5

Anh/chị có cảm giác công ty như là gia đình thứ hai

của mình


1


2


3


4


5

6

Công ty có ý nghĩa lớn đối với cá nhân anh/chị

1

2

3

4

5


3. VUI LÒNG CHO BIẾT CÁC THÔNG TIN CÁ NHÂN

Giới tính: a. Nam b. Nữ

Tuổi đời Anh/Chị thuộc nhóm nào: a. ≤ 26 b. 27-35 c. 36-45 d. ≥ 46

Cấp bậc : a. Nhân viên b. Cấp quản lý

Trình độ học vấn: a. Trung cấp b. Cao đẳng c. Đại học d.Trên đại học

Kinh nghiệm làm việc: a. ≤ 1 năm b. 1-2 năm c. 2-5 năm d. 5-10 năm.

Anh/chị đang làm việc tại chi nhánh ngân hàng ACB nào: ………….


Xin trân trọng cảm ơn sự nhiệt tình cộng tác của Anh/Chị!


PHỤ LỤC 3

Phụ lục 3.1 Độ tin cậy Cronbach’s alpha của các khía cạnh văn hóa công ty


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,907

7


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

A1

21,45

13,874

,771

,887

A2

21,30

14,341

,761

,888

A3

21,35

14,732

,696

,895

A4

21,37

15,148

,634

,902

A5

21,27

14,428

,753

,889

A6

21,50

15,027

,639

,901

A7

21,53

14,040

,789

,885


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,858

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

B1

10,88

4,884

,733

,806

B2

11,04

4,733

,745

,801

B3

10,86

4,934

,736

,806

B4

10,91

5,312

,600

,860


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,694

4



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

C1

11,41

2,636

,526

,597

C2

11,90

3,292

,289

,738

C3

11,39

2,494

,617

,534

C4

11,28

2,861

,497

,618


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,738

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

C1

7,99

1,584

,572

,641

C3

7,96

1,624

,564

,650

C4

7,86

1,756

,552

,665


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,895

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

D1

6,93

2,597

,855

,798

D2

6,92

2,565

,823

,825

D3

7,10

2,852

,709

,922


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,727

5



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

E1

13,78

4,795

,565

,652

E2

13,80

4,499

,597

,635

E3

13,70

5,022

,533

,666

E4

13,41

5,586

,201

,798

E5

13,96

4,542

,615

,630


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,798

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

E1

10,03

3,433

,593

,755

E2

10,05

3,198

,616

,745

E3

9,95

3,633

,560

,771

E5

10,21

3,152

,673

,714


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,814

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

F1

11,11

3,805

,745

,711

F2

11,20

4,097

,740

,721

F3

11,09

4,600

,397

,883

F4

11,02

4,109

,708

,734


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,862

4



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

G1

11,00

6,027

,623

,857

G2

11,35

5,670

,788

,793

G3

11,32

5,369

,724

,818

G4

11,15

5,732

,708

,823

Phụ lục 3.2: Độ tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo sự gắn kết tổ chức


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,907

6


Item-Total Statistics



Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha

if Item Deleted

COMMIT1

17,46

13,382

,728

,895

COMMIT2

16,97

14,597

,703

,896

COMMIT3

17,29

14,910

,727

,894

COMMIT4

17,02

14,274

,773

,887

COMMIT5

17,05

14,152

,748

,890

COMMIT6

16,98

13,958

,803

,882


PHỤ LỤC 4


Phụ lục 4.1: Phân tích nhân tố cho thang đo các khía cạnh văn hóa công ty

Communalities



Initial

Extraction

A1

1,000

,725

A2

1,000

,700

A3

1,000

,626

A4

1,000

,616

A5

1,000

,779

A6

1,000

,655

A7

1,000

,758

B1

1,000

,752

B2

1,000

,806

B3

1,000

,748

B4

1,000

,583

C1

1,000

,659

C2

1,000

,568

C3

1,000

,751

C4

1,000

,558

D1

1,000

,871

D2

1,000

,854

D3

1,000

,750

E1

1,000

,630

E2

1,000

,617

E3

1,000

,538

E4

1,000

,216

E5

1,000

,690

F1

1,000

,765

F2

1,000

,750

F3

1,000

,622

F4

1,000

,753

G1

1,000

,690

G2

1,000

,758

G3

1,000

,737

G4

1,000

,709

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Xem tất cả 115 trang.

Ngày đăng: 02/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí