Phụ lục 18
NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CHÂN DUNG TÂM LÍ
18.1. Chân dung 1 (Số phiếu khảo sát 69)
18.1.1. Thông tin cá nhân
Họ và tên: L. S. B Sinh năm 1995 Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ: Chính quyền: Trung đội trưởng Chức vụ Đoàn thể: Đảng viên, Bí thư Chi đoàn
Đơn vị công tác: Lữ đoàn Công binh B Thành phần xuất thân:
Quê quán:
Nơi ở hiện nay:
Tình trạng hôn nhân:
18.1.2. Kết quả thực hiện nhiệm vụ
Kết quả hoàn thành nhiệm vụ | Ghi chú | ||
1 | Kết quả đánh giá cán bộ năm | - Năm 2017, 2018: Hoàn thành tốt nhiệm vụ. - Năm 2019: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | |
2 | Kết quả phân tích chất lượng đảng viên năm | - Năm 2017, 2018: Hoàn thành tốt nhiệm vụ. - Năm 2019: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. | |
3 | Kết quả tham gia các hoạt động khác ở đơn vị | - Tham gia và hoàn thành tốt các hoạt động phong trào ở đơn vị. - Hoàn thành tốt nhiệm vụ diễn tập thực binh hàng năm ở đơn vị. - Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ Hội thao của Binh chủng Công binh năm 2019. | |
4 | Khen thưởng | 2 CSTT (2017,2018); 1 CSTĐ (2019) 2 GK (2019). | |
5 | Kỉ luật | Không |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Cụm Và Phân Tích Biệt Số Thực Trạng Năng Lực Chỉ Huy Xét Theo Chức Vụ Đang Đảm Nhiệm Của Cán Bộ Cấp Phân Đội
- So Sánh Thực Trạng Các Mặt Biểu Hiện Năng Lực Chỉ Huy Của Cán Bộ Cấp Phân Đội Ở Binh Chủng Công Binh Xét Theo Ngạch Sĩ Quan
- Năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh - 31
Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.
18.2. Chân dung 2 (Số phiếu khảo sát 126)
18.2.1. Thông tin cá nhân
Họ và tên: Ng. X. H Sinh năm 1992 Cấp bậc: Trung úy
Chức vụ chính quyền: Trung đội trưởng.
Chức vụ Đoàn thể: Đảng viên, Phó Bí thư Chi đoàn. Đơn vị công tác: Lữ đoàn Công binh E. Thành phần xuất thân:
Quê quán:
Nơi ở hiện nay:
Tình trạng hôn nhân:
18.2.2. Kết quả thực hiện nhiệm vụ
Kết quả hoàn thành nhiệm vụ | Ghi chú | ||
1 | Kết quả đánh giá cán bộ năm | - Năm 2015, 2016, 2017, 2019: Hoàn thành tốt nhiệm vụ. - Năm 2018: Hoàn thành nhiệm vụ | Năm 2018 có 2 chiến sĩ trong trung đội của đồng chí H bị kỉ luật khiển trách |
2 | Kết quả phân tích chất lượng đảng viên năm | - Năm 2015, 2016, 2017, 2019: Hoàn thành tốt nhiệm vụ. - Năm 2018: Hoàn thành nhiệm vụ | |
3 | Kết quả tham gia các hoạt động khác ở đơn vị | - Tham gia và hoàn thành tốt các hoạt động phong trào ở đơn vị. - Hoàn thành khá và tốt nhiệm vụ diễn tập thực binh hàng năm ở đơn vị. | |
4 | Khen thưởng | 1 CSTT (2016); 1 GK hoạt động phong trào Đoàn (2017). | |
5 | Kỉ luật | Không |
Phụ lục 19
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC BIỆN PHÁP TÂM LÍ - XÃ HỘI PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHỈ HUY CHO CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở BINH CHỦNG CÔNG BINH
19.1. Kết quả đánh giá về các biện pháp tâm lí - xã hội phát triển năng lực chỉ huy cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
Xây dựng động cơ, mục đích đúng đắn, thái độ hoạt động tích cực cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh | 333 | 3.00 | 5.00 | 4.3393 | .60782 |
Bồi dưỡng kiến thức chỉ huy cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh | 333 | 3.00 | 5.00 | 4.2943 | .62854 |
Tổ chức hiệu quả các hoạt động rèn luyện kĩ năng chỉ huy cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh | 333 | 3.00 | 5.00 | 4.4354 | .60585 |
Phát huy tính tích cực, tự giác trong tự học tập, rèn luyện, phát triển năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh | 333 | 2.00 | 5.00 | 3.8979 | .71247 |
BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI CÔNG BINH | 333 | 3.00 | 5.00 | 4.2417 | .49040 |
Valid N (listwise) | 333 |
19.2. Tương quan giữa các biện pháp tâm lí - xã hội phát triển năng lực chỉ huy cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh
Xây dựng động cơ, mục đích đúng đắn, thái độ hoạt động tích cực cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh | Bồi dưỡng kiến thức chỉ huy cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh | Tổ chức hiệu quả các hoạt động rèn luyện kĩ năng chỉ huy cho cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh | Phát huy tính tích cực, tự giác trong tự học tập, rèn luyện, phát triển năng lực chỉ huy của cán bộ cấp phân đội ở Binh chủng Công binh | BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CHỈ HUY CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI CÔNG BINH | ||
Xây dựng động cơ, mục | Pearson Correlation | 1 | .755** | .663** | .717 | .863** |
đích đúng đắn, thái độ | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | |
hoạt động tích cực cho | N | 333 | 333 | 333 | 333 | 333 |
cán bộ cấp phân đội ở | ||||||
Binh chủng Công binh | ||||||
Bồi dưỡng kiến thức chỉ | Pearson Correlation | .755** | 1 | .661** | .662** | .814 |
huy cho cán bộ cấp | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | |
phân đội ở Binh chủng | N | 333 | 333 | 333 | 333 | 333 |
Công binh | ||||||
Tổ chức hiệu quả các | Pearson Correlation | .663** | .761** | 1 | .680** | .715** |
hoạt động rèn luyện kĩ | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .001 | .000 | |
năng chỉ huy cho cán bộ | N | 333 | 333 | 333 | 333 | 333 |
cấp phân đội ở Binh | ||||||
chủng Công binh | ||||||
Phát huy tính tích cực, | Pearson Correlation | .717** | .662** | .680** | 1** | .617** |
tự giác trong tự học tập, | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .001 | .000 | |
rèn luyện, phát triển | N | 333 | 333 | 333 | 333 | 333 |
năng lực chỉ huy của | ||||||
cán bộ cấp phân đội ở | ||||||
Binh chủng Công binh | ||||||
BIỆN PHÁP PHÁT | Pearson Correlation | .863** | .814** | .715** | .617** | 1** |
TRIỂN NĂNG LỰC CHỈ | Sig. (2-tailed) | .000 | .000 | .000 | .000 | |
HUY CỦA CÁN BỘ CẤP | N | 333 | 333 | 333 | 333 | 333 |
PHÂN ĐỘI CÔNG BINH |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed
Phụ lục 20
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI
Ở CÁC LỮ ĐOÀN CÔNG BINH THUỘC BINH CHỦNG CÔNG BINH TRONG DIỆN KHẢO SÁT CỦA LUẬN ÁN
Số lượng (397) | Tỉ lệ (%) | |||
Cán bộ cấp phân đội | Ngạch sĩ quan | Chỉ huy tham mưu | 223 | 58,69 |
Chính trị | 86 | 21,65 | ||
Kĩ thuật | 88 | 22,16 | ||
Cán bộ cấp | Tiểu đoàn | 51 | 12,85 | |
Đại đội | 155 | 39,04 | ||
Trung đội | 191 | 48,11 | ||
Trình độ đào tạo | Cao đẳng | 5 | 1,26 | |
Đại học | 357 | 89,92 | ||
Sau đại học | 35 | 8,82 |
Nguồn: Phòng Chính trị ở 5 Lữ đoàn Công binh cung cấp tháng 1 năm 2020
Phụ lục 21
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁN BỘ NĂM CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở CÁC LỮ ĐOÀN CÔNG BINH
(Tính bằng % trên tổng số cán bộ cấp phân đội)
Tổng số cán bộ | Phân loại | ||||||||
Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Hoàn thành tốt nhiệm vụ | Hoàn thành nhiệm vụ | Không hoàn thành nhiệm vụ | ||||||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | ||
2015 | 385 | 44 | 11,43% | 299 | 77,66% | 41 | 10,65% | 1 | 0,26% |
2016 | 365 | 36 | 9,86% | 286 | 78,36% | 42 | 11,51% | 1 | 0,27% |
2017 | 390 | 43 | 11,02% | 307 | 78,72% | 39 | 10,00% | 1 | 0,26% |
2018 | 375 | 34 | 9,07% | 298 | 79,45% | 41 | 10,93% | 2 | 0,53% |
2019 | 397 | 38 | 9,57% | 310 | 78,09% | 48 | 12,09% | 1 | 0,25% |
Tổng | 1912 | 195 | 10,20% | 1500 | 78,46% | 211 | 11,03% | 6 | 0,31% |
Nguồn: Phòng Chính trị ở 5 Lữ đoàn Công binh cung cấp tháng 1 năm 2020
Phụ lục 22
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐẢNG VIÊN CỦA CÁN BỘ CẤP PHÂN ĐỘI Ở CÁC ĐẢNG BỘ LỮ ĐOÀN CÔNG BINH
(Tính bằng % trên tổng số đảng viên là cán bộ cấp phân đội)
Tổng số đảng viên | Phân loại | ||||||||
Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Đảng viên hoàn thành tốt nhiệm vụ | Đảng viên hoàn thành nhiệm vụ | Đảng viên không hoàn thành nhiệm vụ | ||||||
Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | ||
2015 | 385 | 43 | 11,17% | 299 | 77,66% | 42 | 10,91% | 1 | 0,26% |
2016 | 365 | 36 | 9,86% | 286 | 78,36% | 42 | 11,51% | 1 | 0,27% |
2017 | 390 | 42 | 10,77% | 308 | 78,97% | 39 | 10,00% | 1 | 0,26% |
2018 | 375 | 34 | 9,07% | 298 | 79,45% | 41 | 10,93% | 2 | 0,53% |
2019 | 397 | 38 | 9,57% | 309 | 77,84% | 49 | 12,34% | 1 | 0,25% |
Tổng | 1912 | 193 | 10,09% | 1500 | 78,46% | 213 | 11,14% | 6 | 0,31% |
Nguồn: Phòng Chính trị ở 5 Lữ đoàn Công binh cung cấp tháng 1 năm 2020