29. Nguyễn Anh Tuấn và cộng sự (2007), “Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực lữ hành quốc tế của Việt Nam trong điều kiện hội nhập quốc tế
30. Nguyễn Anh Tuấn, 2010, Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội.
31. Phạm Nhật Thành, “Nghiên cứu nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) của tỉnh Hải Dương”, Luận án tiến sỹ
32. Nguyễn Nam Thắng, 2015, Nghiên cứu mô hình năng lực cạnh tranh cấp tỉnh trong lĩnh vực du lịch, Luận án tiến sĩ, Đại học Bách khoa Hà Nội.
33. Nguyễn Hữu Thắng, 2008 "Nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay". Nxb Chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
34. Thân Trọng Thụy (2019), Các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của du khách tại các điểm du lịch tâm linh ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân.
35. Bùi Thị Tám, Lê Thị Ngọc Anh, Hoàng Thị Huế, Nguyễn Tuấn Nghĩa, Vận dụng mô hình phương trình cấu trúc đánh giá năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch Thừa Thiên Huế, Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Kinh tế và Phát triển, T. 126, S. 5A (2017)
36. Nguyễn Thị Tuyết Mai và Nguyễn Vũ Hùng, 2015, Phương pháp điều tra khảo sát: nguyên lý và thực tiễn, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
37. Trần Thị Thuỳ Trang (2017), Đo lường NLCT điểm đến du lịch, Tạp chí Du lịch, tháng 5/2017
38. Nguyễn Thị Thu Vân (2012), Nghiên cứu năng lực của điểm đến du lịch Đà Nẵng, Tạp chí Đại học Đông Á, số 8.
39. Thủ tướng Chính phủ “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”, Quyết định số 201/QĐ - TTg ngày 22/1/2013
40. Thủ tướng Chính phủ, “Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”, Quyết định số 2473/QĐ-TTg ngày 30/12/2011
Tiếng Anh
41. A practical guide to tourism destination management, UNWTO, 2005
42. Andrej Malachovsky, Invigorating the Destination's Marketing Strategy? (The Case of Slovakia), Procedia - Social and Behavioral Sciences, Volum 175 12 February 2015, Pages 393-400.
43. Amaya Molinar và cộng sự (2017), The perception of destination competitiveness by tourists, Investigaciones Turísticas (14)
44. Armenski và cộng sự (2011), Destination competitiveness: A challengin process for Serbia. Journal of Studies and Research in Human Geography, 5(1)
45. Armenski và cộng sự (2012), Tourism destination competitiveness - between two flags, Ekonomska Istra ivanja, No.25
46. Bordas, E, Competitiveness of tourist destinations in long distance markets, Tourism Review, 49(3), (1994), 3-9.
47. Buhalis, D, Marketing the Competitive Destination of the Future, Tourism Management, 21(1), (2000), 97-116.
48. Carlos Mario Amaya-Molinar và cộng sự (2017), The perception of destination competitiveness by tourits, Revista Investigaciones Turísticas, số 14.
49. Craiwell và More (2008), Foreign direct investment and tourism in SIDS: Evidence from panel causality tests, Tourism analysis, No.13
50. Cracolici, M. F. & Nijkamp, P. (2008), The attractiveness and competitiveness of tourist destinations: A study of Southern Italian regions, Tourism Management, No.30
51. Crouch G Ian (2006), “Modelling Destination Competitiveness: A survey and Analysis of the Impact of Competitiveness Attributes, Sustainable Tourism CRC
52. Crouch (2007), Modelling destination competitiveness: A survey and analysis of the impact of competitiveness attribites, Technical Report, National Library of Australia Cataloguing in Publication Data
53. Crouch and Ritchie (1999), Destination Competitiveness and the Role of the Tourism Enterprise, Proceedings of the Fourth Annual Buisiness Congress, Istanbul, Turkey
54. Cucculelli, M. and Goffi, G. (2015), Does sustainability enhance tourism destination competitiveness? Evidence from Italian Destinations of Excellence, Journal of Clear Production
55. Crouch, G. I, Destination competitiveness: An analysis of determinant attributes, Journal of Travel Research, 50(1), (2011), 27-45.
56. Crouch, G. I., Ritchie, J.R.B, Tourism, competitiveness, and societal prosperity, Journal of Business Research, 44(3), (1999), 137-152.
57. Dwyer, L. and Kim, C., 2003. Destination Competitiveness: Determinants and Indicators. Current Issues in Tourism. 6 (5): 369-414.
58. Dwyer, Forsyth, P,Rao, P., The price competitiveness of travel and tourism: a comparison of 19 destinations. Tourism Management, 21(1), (2000), 9-22.
59. Dwyer, L., Kim, C, Destination competitiveness: Determinants and indicators, Current Issues in Tourism, 6(5), (2003), 369-414.
60. Evans, M. R, Fox, J. B, Johnson, R. B, Identifying competitive strategies for successful tourism destination development, Journal of Hospitality and Leisure Marketing, 3(1), (1995), 37-45.
61. Enright & Newton J (2004) “Tourism destination competitiveness – a quantitative approach” Tourism Management. Vol. 25 (777-788), 2004.
62. Gomezelj, D. O., and Mihalič, T., 2008. Destination competitiveness: applying different models, the case of Slovenia. Tourism management. 29(2): 294-307.
63. Geoffrey I. Crouch & J. R. Brent Ritchie (1999) “Tourism, Competitiveness, and Societal Prosperity” Journal of Business Research 44, 137-152 (1999).
64. Gooroochurn Nishaal & Guntur Sugiyarto (2007) “Measuring the competitiveness in the travel and tourism industry”, Tourism Economics, Volume 11, Number 1, March 2005 , pp. 25-43(19).
65. Hassan, SS., 2000. Determinants of market competitiveness in an environmentally sustainable tourism industry. Journal of Travel Research. 38 (3): 239–245.
66. Hair, J. F., Black, W. C., Babin, B. J., Anderson, R. E. & Tatham, R. L. (2006), Multivariate data analysis (6th edn), Pearson Prentice Hall
67. Hassan (2000), Determinants of Market Competitiveness in an Enviromentally Sustainable Tourism Industry, Journal of Travel Research, No.20
68. Heath, E. (2002), Towards a model to enhance destination competitiveness: A Southern African Perspective, Journal of Hospitality and Tourism Management, 10(2)
69. Hudson, S., Ritchie, B. & Timur, S. (2004), Measuring Destination Competitiveness: An Empirical Study of Canadian Ski Resorts, Tourism and Hospitality Planning & Development, 1(1)
70. Kozak, M., and Rimmington, M., 1999. Measuring tourist destination competitiveness: conceptual considerations and empirical findings. International Journal of Hospitality Management. 18(3): 273-283.
71. Kozak, M., 2002. Destination benchmarking. Annals of Tourism Research. 29(2): 497-519. Mazanec, J.A., Wober, K. and Zins, A.H., 2007. Tourism destination competitiveness: From definition to explanation. Journal of Travel Research. 46(1): 86-95.
72. Kozak M.1; Rimmington M.(2019) “Measuring tourist destination competitiveness: conceptual considerations and empirical findings”. International Journal of Hospitality Management, Volume 18, Number 3, September 1999 , pp. 273-283(11).
73. Metin Kozak & Mike Rimmington (1999) "Measuring tourist destination competitiveness: conceptual considerations and empirical findings” Hospitality Management 18 (1999) 273}283.
74. Maria et. al. (2008) “The attractiveness and competitiveness of tourist destinations: A study of Southern Italian regions” Tourism Management 30 (2008) 336-344.
75. OECD (2013), Indicators for Measuring Competitiveness in Tourism, OECD Tourism Papers, No.2, OECD Publishing
76. Poon. A (1993), Tourism, Technology and Competitive Strategies, Redwod Bookhách sạn, Trowbridge, UK
77. Porter, M.E. (1990), The competitive advantage of nations, The Free Press, New York.
78. Michael Porter (1998). “The competitive advantage of nations” Free Press, New York.
79. Porter, M.E. (1998), The Compatitive Advantage of Nation, Macmilian Business
80. Porter, M.E., 1990a- The Competitive Advantage of Nations- Havard Business Review March- April
81. Pearce, D. G., 1997. Competitive destination analysis in Southeast Asia. Journal of Travel Research., 35(4): 16-24.
82. Porter, M.E., 2003. The economic performance of regions. Regional Studies. 37(6/7): 549-578. Ricardo, D., 1817. On the Principles of Political Economy and Taxation, 3rd edition. John Murray, London, 1821 pages.
83. Ritchie, JRB and Crouch, G.I., 2000. The competitive destination, a sustainable perspective. Tourism Management. 21(1): 1–7.
84. Smith, Adam. On the wealth of nations. Simon and Schuster, 2013.
85. Tourism destinatiom management, the George Washington University,2007
86. The FEER 17/10/2002, Burying the Competition
87. The European Round Table of Industrialists, 3/2001, Actions for Competitiveness through the Knowledge Economy in Europe
88. UNDP staff paper, 6/1998, East Asia: From Miracle to Crisis-Lesson for Vietnam
89. UNIDO, The Italian Experience of Industrial Districts NWTO (2019). “Tourism barrometter: committed to tourism, travel and Milenium Development Goals”. Vol 7, No 2, June 2019.
90. USAID and VCCI (2019) “Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh” http://www.pcivietnam.org/
91. Siriporn Mc Dowell (2010), International Tourist Satisfaction and destination Loyalty: Bangkok Thailand, Asia Pacific Journal of Tourism Research, số 15
92. World Economic Forum (2019) “The Travel & Tourism Competitiveness Report 2019 Managing in a Time of Turbulence” Geneva, Switzerland 2019 WTTC (2019). Edited by Jennifer Blanke, World Economic Forum and Thea Chiesa, World Economic Forum.
93. World Bank, 2001, Rethinking the East Asian Miracle
94. World Investment Report 2001- Country Fact Sheet: Chile
95. WTTC (2004), Competitiveness Monitor World travel and Tourism Council, London
96. Yoon, Y., 2002. Development of a structural model for tourism destination competitiveness from stakeholders' perspectives (Doctoral dissertation, Virginia Tech).
97. Yoon, Y.and Uysal (2005), An examination of the effects of motivation and satisfaction on destination loyalty: a structural model, Tourism Management, No.26
98. Yakin Ekin và cộng sự (2015), Tourism Destination Competitiveness: The case of Dalyan-Turkey, International Journal of Business, Humanities and Technology, số 5(3)
99. Zaliha Zainuddin và cộng sự (2016), Perceived Destination Competitiveness of Langkawi Island, Malaysia, Procedia - Social and Behavioral Sciences, số 222.
100. Zamani-Farahani và Musa (2008), Residents attitudes and perception towards tourism development: A case study of Masooleh, Iran, Tourism Management, No.29 (6)
101. Zenker, Sebastian; Martin, Nicole (2011), Measuring success in place marketing and branding, Place Branding and Public Diplomacy
PHIẾU KHẢO SÁT THÔNG TIN
Xin chào Quý vị!
Tôi là nghiên cứu sinh Học viện Khoa học Xã hội, Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình”. Đây là nghiên cứu quan trọng không chỉ trong lĩnh vực lý thuyết mà còn mang ý nghĩa thực tiễn rất cao. Nghiên cứu này nhằm sẽ xác định chính xác các yếu tố cấu thành năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình.
Vì vậy, tôi rất mong Quý vị bớt chút thời gian quý báu của mình để giúp đỡ tôi hoàn thành bản câu hỏi nghiên cứu dưới đây. Mỗi ý kiến của Quý vị đều hết sức quan trọng và có ý nghĩa đối với đề tài nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam đoan những thông tin cá nhân do Quý vị cung cấp sẽ được giữ bí mật và chỉ được sử dụng trong phạm vi nghiên cứu này.
Mọi thắc mắc về phiếu khảo sát thông tin này xin vui lòng liên hệ: Bùi Ngọc Tú, Email: ngoctubui@gmail.com.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý vị!
PHẦN I: THÔNG TIN CÁ NHÂN KHÁCH DU LỊCH
Xin quý vị chọn câu trả lời thích hợp bằng cách đánh dấu √ vào ô tương ứng. Quý vị vui lòng chỉ trả lời 1 đáp án
Nam | Nữ |
Có thể bạn quan tâm!
- Định Hướng Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Điểm Đến Du Lịch Hòa Bình
- Hiện Đại Hóa Cơ Sở Vật Chất Kỹ Thuật Hạ Tầng
- Giải Pháp Về Cơ Chế Chính Sách, Môi Trường Thu Hút Đầu Tư Phát Triển Du Lịch
- Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình - 22
- Quy Mô Mẫu Trong Điều Kiện Về Tổng Thể, Độ Tin Cậy Và Sai Số Chọn Mẫu
- Năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch tỉnh Hòa Bình - 24
Xem toàn bộ 209 trang tài liệu này.
1. Giới tính:
2. Nơi ở (thành phố/tỉnh):
……………………………….................................
…………………………………………………………………………………
18-25 | 26-45 | 46-60 | trên 60 |
3. Độ tuổi:
4. Thu nhập
của Quý khách/tháng?
< 5 triệu đồng
5 - 10 triệu đồng
15 - 20 triệu đồng
>20 triệu đồng
PHẦN II: CÂU HỎI KHẢO SÁT
Tự tổ chức | Đi theo tour |
Câu 1. Hình thức đi du lịch của quý khách:
Câu 2. Quý khách thường đi du lịch với:
Bạn bè Đồng nghiệp
Gia đình Người yêu
Một mình Khác
Câu 3. Mục đích chính của Quý vị khi đến Hòa Bình là:
Công tác (kinh doanh, hội họp) | Học tập, nghiên cứu |
Thăm người thân | Lý do khác (ghi rò)………… |
Câu 4. Quý vị thường lưu lại Hòa Bình bao nhiêu lâu:
4 ngày 3 đêm | |
2 ngày 1 đêm | |
3 ngày 2 đêm | Khác:………… |
Câu 5. Quý vị biết đến không tin về du lịch Hòa Bình thông qua kênh nào:
Báo, tạp chí, sách, tập gấp, tờ rơi | Ti vi, radio |
Hội chợ du lịch | Trên môi trường mạng |
Bạn bè, đồng nghiệp, người thân | |
Đại lý du lịch | Khác, cụ thể:………… |
Câu 6. Quý vị đến đây bằng phương tiện gì:
Xe khách | |
Xe máy | Khác………… |
Câu 7. Thông thường Quý vị đi du lịch vào thời gian nào: