Nước | ROA (%) | ROE(%) | |
Industrial and Commercial Bank of China | Trung quốc | 1,39 | 14,4 |
China Merchandise Bank | Trung quốc | 1.27 | 19,29 |
CCB (China construction Bank) | Trung quốc | 1,42 | 19,74 |
Axis Bank Limited | Ấn độ | 1,63 | 16,43 |
Indusind Bank | Ấn độ | 1,6 | 16,9 |
Yes Bank Ltd | Ấn độ | 1,6 | 24,3 |
Bank Central ASI | Indonesia | 3,32 | 39,52 |
Bank Danamon | Indonesia | 3,52 | 22,91 |
Bank Mandiri | Indonesia | 3,23 | 39,38 |
BNI | Indonesia | 2,67 | 24,3 |
MayBank | Malaysia | 1,1 | 13,8 |
Public bank BHD | Malaysia | 1,8 | 19,9 |
Hong Leong Bank | Malaysia | 1,232 | 15,3 |
Metro Bank and TR | Philippin | 1,39 | 11,82 |
Security bank | Philippin | 1,91 | 16,32 |
Commercial Bank of CeylonPLC | Thái lan | 1,6 | 17,01 |
Bangkok Bank | Thái lan | 1,39 | 11,66 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Hiệu Quả Của Công Tác Quản Lý, Thanh Tra Giám Sát Đối Với Các Tổ Chức Tín Dụng
- Hoàn Thiện Các Chính Sách Vĩ Mô Tác Động Đến Hiệu Quả Hoạt Động Của Doanh Nghiệp Và Năng Lực Tài Chính Của Các Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần
- Nâng cao năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam hiện nay - 27
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
[53]
Phụ lục 7: Quy mô tổng tài sản của ngân hàng Việt so với khu vực
Quốc gia | Tổng tài sản (ĐV Tỷ USD) | |
Bk Mandiri | Indonexia | 69 |
DBS | Singapor | 318 |
Maybank | Malaysia | 183 |
Woori | Hàn quốc | 304 |
Bangkok BK | Thái lan | 80 |
BDO | Philipin | 39 |
Mức trung bình 1NHTMNN | Việt nam | 30,3 |
Mức trung bình 1NHTMCP | Việt nam | 4,56 |
Nguồn: [51, [52] và tính toán của tác giả