-76-
Phụ lục 3.4: Tình hình đầu tư nước ngoài Vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ giai đoạn 1988 - 2016
Địa Phương | Số dự án | Vốn Đầu tư Đăng ký | ||
Tổng vốn Đầu tư (USD) | So với Vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ | |||
1 | Quảng Nam | 130 | 5.454.941.473 | 30,78% |
2 | Quảng Ngãi | 49 | 4.115.727.781 | 23,23% |
3 | Đà Nẵng | 428 | 3.992.235.994 | 22,53% |
4 | TTH | 97 | 2.113.957.102 | 11,93% |
5 | Bình Định | 83 | 2.043.349.308 | 11,53% |
Tổng số | 787 | 17,720,211,658 | ||
Cả nước | 21.749 | 290,203,384,944 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chi Tiêu Khách Du Lịch Tại Thừa Thiên Huế Và Việt Nam Giai Đoạn 2006 - 2013
- Quý Khách Biết Đến Du Lịch Thừa Thiên Huế Qua Những Kênh Thông Tin Nào?
- Thực Trạng Lao Động Ngành Du Lịch Tỉnh Thừa Thiên Huế Từ Năm 2012 Đến Năm 2015
- Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế - 13
Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.
Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Miền Trung (2016), Bản tin Đầu tư miền Trung.
Phụ lục 3.5: Danh sách các dự án FDI đầu tư trong lĩnh vực du lịch tại Thừa Thiên Huế tính đến hết năm 2015
STT Tên dự án Tên Công ty
Nội dung đầu tư Hình
Số Giấy Chứng Nước Đầu thức Thời hạn nhận đầu tư tư đầu tư (năm) | đầu tư (nghìn USD) | sản xuất kinh doanh |
Dự án La Công ty LD Liên 30 năm, kể 1 Résidence khách sạn Kinh 311022000038 Pháp doanh từ ngày | 8.914,6 | Đang hoạt |
Hotel & Spa Thành 02/4/1993 |
Vốn
Lĩnh vực
Ghi chú
Khách sạn
động
Hoạt động du
2 lịch đoàn kết Việt Pháp
Kinh doanh
3 dịch vụ tắm hơi, mát sa
Dự án kinh
Công ty LD Việt
- Pháp Service 311022000016 Pháp
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Công ty TNHH
Liên doanh
100%
20 năm, kể từ ngày 04/5/1991
71,128
Dịch vụ du lịch
Dịch vụ du lịch
Tạm ngưng hoạt động
Tạm ngưng hoạt động
4 doanh nghiệp vận chuyển
khách du lịch
Dự án Khu văn
MTV ACE Việt Nam
Cty TNHH Cố
311043000024 Hàn Quốc
Vốn ĐT NN
Liên
20 1.000 Dịch vụ du lịch
Ngừng hoạt động
Đang hoạt
5 phòng khách sạn
Đô Xanh 311022000002 Pháp
doanh 30 1.250 Khách sạn
động
6 | Kinh doanh dịch vụ khách | Cty TNHH Quang Minh | Liên Khách sạn, Tạm | ||
sạn, nhà hàng | Imex | ôtô hoạt động | |||
Khu du lịch | Cty TNHH MTV | Hồng 100% Biệt thự, Đang hoạt | |||
7 | Villa Louise | Làng Du lịch | 311043000014 Kông vốn 40 700 nhà hàng động | ||
Huế | Villa Louise Huế | ĐT NN | |||
Kinh doanh vận | Hợp đồng hợp | Liên Dịch vụ du Đang hoạt | |||
8 chuyển du lịch tác kinh doanh | 25/GP-TTH Hàn Quốc doanh 20 | 1.000 lịch | động | ||
311022000005 Hoa Kỳ
doanh 30 1.250
mua bán
ngưng
và nhà hàng
9 Dự án Khách sạn Stay
Công ty TNHH Du lịch Marrel&Bro
311023000052 Pháp
100% ĐT NN
9 85 Khách sạn
Đang hoạt động
Dự án kinh doanh khách
10 sạn, lữ hành
quốc tế VM
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Du lịch VM
311022000054 Đan Mạch
Liên
doanh 10 167 Khách sạn
Đang hoạt động
Dự án Kinh doanh lữ hành,
11 Dịch vụ Du lịch và Tổ chức sự kiện
Khu nghỉ
12 dưỡng Làng
Xanh Lăng Cô
Công ty Cổ phần
Việt Lào Thái 311032000055
Cty LD Làng
Xanh Lăng Cô 17/GP
Lào, Thái Lan
Hồng Kông
Liên
doanh 50 1.500
Liên
doanh 45 15.000
Dịch vụ lữ hành quốc tế
Biệt thự, Khách sạn
Đang hoạt động
Đang hoạt động
13 Khu nghỉ dưỡng Pegasus Lăng Cô
Cty Pegasus Fund 2 Việt Nam
26/GP-TTH Hoa Kỳ 4.800 Khách sạn Đang hoạt động
14 | Laguna Huế | Laguna | (Việt | 312043000008 | Singapore | vốn | 50 | 875.000 lịch động |
Nam) | ĐT NN |
Công ty TNHH
100%
Dịch vụ du
Đang hoạt
Khu nghỉ
15 dưỡng Bãi Chuối VN
Khu nghỉ
Công ty TNHH một thành viên Bãi Chuối (Việt Nam)
Công ty TNHH
312043000015
Quần Đảo Cayman
100%
vốn ĐT NN
50 102.000
Khu nghỉ dưỡng, công trình cho thuê và bán,
Đang triển khai XDCB
Đang triển
dưỡng - sân
16 golf - đầm Lập
An
đầu tư & phát triển Lập An
312022000016 Đan mạch Liên
doanh
50 299.000 Resort- gofl
khai XDCB
Khu phức hợp du lịch nghỉ
17 dưỡng Quốc tế Lăng Cô - Việt Nam
Công ty Cổ phần
Thế Diệu 312033000058
Hong Kong
100%
vốn ĐT NN
50 250.000 Khách sạn
Chưa triển khai
Nguồn: Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thừa Thiên Huế (2016)
Phụ lục 3.6: Chỉ số PCI các tỉnh thuộc Vùng kinh tế trọng điểm Trung bộ năm 2016
thức | ||||||||||||
Đà Nẵng | 9,22 | 6,29 | 7,22 | 7,74 | 6,51 | 5,45 | 7,06 | 5,99 | 7,98 | 6,47 | 70,00 | 1 |
Thừa Thiên Huế | 8,63 | 6,14 | 6,25 | 6,29 | 5,45 | 4,58 | 3,88 | 6,03 | 6,13 | 5,31 | 59,68 | 23 |
Quảng Nam | 8,75 | 6,04 | 6,56 | 7,17 | 5,51 | 5,69 | 5,55 | 5,70 | 5,68 | 6,33 | 61,17 | 10 |
Quảng Ngãi | 8,34 | 5,40 | 6,80 | 6,51 | 4,81 | 5,12 | 4,04 | 5,27 | 6,28 | 5,67 | 59,05 | 26 |
Bình Định | 8,65 | 6,03 | 6,61 | 6,56 | 5,44 | 4,82 | 5,45 | 5,16 | 6,19 | 6,23 | 60,24 | 18 |
Trung vị | 8,53 | 5,81 | 6,22 | 6,56 | 5,34 | 5,06 | 4,94 | 5,53 | 5,93 | 5,50 | 58,20 |
Gia nhập thị trường
Tiếp cận đất đai
Tính minh bạch
Chi phí thời gian
Chi phí không chính
Cạnh tranh bình đ ng
Tính năng động
Hỗ trợ doanh nghiệp
Đào tạo lao động
Thiết chế pháp lý
PCI 2016
Xếp hạng
Nguồn: VCCI, Báo cáo chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2016
Phụ lục 3.7: Tiêu chí đánh giá “Chi phí gia nhập thị trường” của Thừa Thiên Huế và Quảng Nam năm 2016
Tỉnh
Chỉ số thành phần
Thời gian đăng ký doanh nghiệp - số ngày (giá trị trung vị)
Thời gian thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp - số ngày (giá trị
Thời gian chờ đợi để được cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất (Giá trị
% Doanh nghiệp phải chờ hơn một tháng để hoàn thành tất cả các thủ tục để chính
% Doanh nghiệp phải chờ hơn ba tháng để hoàn thành tất cả các thủ tục để chính
% Doanh nghiệp đăng ký hoặc sửa đổi đăng ký kinh doanh thông qua bộ phận
trung vị) | trung vị) | thức hoạt động | thức hoạt động | Một cửa | đồng ý) | đồng ý) | ||||||
Thừa Thiên Huế | 8,63 | 7 | 3 | 30 | 14,5% | 1,8% | 100,0% | 61,8% | 80,4% | 43,1% | 40,2% | 35,3% |
Quảng Nam | 8,75 | 5 | 2,5 | 30 | 11,6% | 1,4% | 98,6% | 55,2% | 82,8% | 42,2% | 38,8% | 28,4% |
Trung vị | 8,53 | 7 | 5 | 30 | 13,2% | 2,1% | 100,0% | 59,8% | 72,3% | 40,9% | 42,7% | 29,3% |
Thủ tục tại bộ phận Một cửa được niêm yết công khai (% đồng ý)
Hướng dẫn về thủ tục tại bộ phận Một cửa rõ ràng và đầy đủ (%
Cán bộ tại bộ phận Một cửa am hiểu về chuyên môn ( % đồng ý)
Cán bộ tại bộ phận Một cửa nhiệt tình, thân thiện ( % đồng ý)
Ứng dụng công nghệ thông tin tại bộ phận Một cửa tốt ( %
Nguồn: VCCI, Báo cáo chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2016
Phụ lục 3.8: Tiêu chí đánh giá “Cạnh tranh bình đ ng” của Thừa Thiên Huế và Quảng Nam năm 2016
Tỉnh
Chỉ số thành phần
Việc tỉnh ưu ái cho các tổng công ty, tập đoàn của Nhà nước gây khó khăn cho doanh nghiệp của ban” (% Đồng ý hoặc Hoàn
toàn đồng ý) | ý) | ý) | ý) | đồng ý) | ||||
Thừa Thiên Huế | 5,37 | 38,3% | 34,7% | 33,7% | 21,1% | 22,1% | 24,2% | 48,3% |
Quảng Nam | 6,52 | 33,6% | 30,1% | 25,7% | 20,4% | 18,6% | 22,1% | 39,4% |
Trung vị | 5,90 | 37,9% | 31,4% | 26,7% | 21,1% | 22,1% | 25,5% | 42,4% |
Thuận lợi trong tiếp cận đất đai là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng ý)
Thuận lợi trong tiếp cận các khoản tín dụng là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng ý)
Thuận lợi trong cấp phép khai thác khoáng sản là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng
Thủ tục hành chính nhanh chóng và đơn giản hơn là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng
Dễ dàng có được các hợp đồng từ cơ quan Nhà nước là đặc quyền dành cho các tập đoàn kinh tế của Nhà nước (% đồng
Tỉnh ưu tiên giải quyết các vấn đề, khó khăn cho DN nước ngoài hơn là DN trong nước (% đồng ý hoặc Hoàn toàn
Tỉnh
Chỉ số thành phần
đồng ý) | ý) | |||||||
Thừa Thiên Huế | 5,37 | 45,3% | 29,9% | 24,7% | 14,4% | 25,8% | 78,7% | 63,0% |
Quảng Nam | 6,52 | 39,3% | 33,6% | 21,2% | 19,5% | 21,2% | 69,4% | 51,4% |
Trung vị | 5,90 | 45,3% | 32,3% | 23,8% | 20,2% | 24,7% | 72,3% | 54,5% |
Tỉnh ưu tiên thu hút đầu tư nước ngoài hơn là phát triển khu vực tư nhân (% đồng ý hoặc Hoàn toàn đồng ý)
Thuận lợi trong việc tiếp cận đất đai là đặc quyền dành cho các doanh nghiệp FDI (% đồng ý)
Miễn giảm thuế TNDN là đăc quyền dành cho các doanh nghiệp FDI (% đồng ý)
Thủ tục hành chính nhanh chóng và đơn giản hơn là đặc quyền dành cho các doanh nghiệp FDI (% đồng ý)
Hoạt động của các doanh nghiệp FDI nhận được nhiều quan tâm hỗ trợ hơn từ tỉnh (% đồng ý)
"Hợp đồng, đất đai,… và các nguồn lực kinh tế khác chủ yếu rơi vào tay các DN có liên kết chặt chẽ với chính quyền tỉnh” (%
Ưu đãi với các công ty lớn (nhà nước và tư nhân) là trở ngại cho hoạt động kinh doanh của bản thân DN (% đồng
Nguồn: VCCI, Báo cáo chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2016
Phụ lục 3.9: Tiêu chí đánh giá “Chi phí thời gian” của Thừa Thiên Huế và Quảng Nam năm 2016
Tỉnh
Chỉ số thành phần
% Doanh nghiệp dành hơn 10% quỹ thời gian để tìm hiểu và thực hiện các quy định pháp luật
của Nhà nước | ||||||||||
ThừaThiênHuế | 6,29 | 32,3% | 1 | 16 | 50,5% | 68,8% | 53,6% | 46,9% | 87,3% | 10,6% |
Quảng Nam | 7,17 | 42,0% | 1 | 8 | 65,8% | 75,2% | 69,5% | 56,8% | 90,1% | 7,3% |
Trung vị | 6,56 | 35,7% | 1 | 8 | 58,0% | 65,6% | 63,3% | 49,5% | 91,1% | 4,9% |
Số cuộc thanh tra, kiểm tra trung vị (tất cả các cơ quan)
Số giờ trung vị làm việc với thanh tra, kiểm tra thuế
Cán bộ nhà nước giải quyết công việc hiệu quả (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
Cán bộ nhà nước thân thiện (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
Doanh nghiệp không cần phải đi lại nhiều lần để lấy dấu và chữ ký (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
Thủ tục giấy tờ đơn giản (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
Phí, lệ phí được công khai (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
Không thấy bất kì sự thay đổi đáng kể nào (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
Nguồn: VCCI, Báo cáo chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2016
Phụ lục 3.10: Tiêu chí đánh giá “Tính năng động” của Thừa Thiên Huế và Quảng Nam năm 2016
Tỉnh
Chỉ số thành phần
UBND tỉnh linh hoạt trong khuôn khổ pháp luật nhằm tạo môi trường kinh doanh thuận lợi cho các doanh nghiệp tư nhân (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
lựa chọn) | |||||||
Thừa Thiên Huế | 3,88 | 66,0% | 47,3% | 35,5% | 81,3% | 63,7% | 42,9% |
Quảng Nam | 5,55 | 71,6% | 60,7% | 46,2% | 73,3% | 54,9% | 26,7% |
Trung vị | 4,94 | 70,5% | 56,7% | 44,3% | 78,6% | 59,5% | 33,8% |
UBND tỉnh rất năng động và sáng tạo trong việc giải quyết các vấn đề mới phát sinh (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
Cảm nhận của DN về thái độ của chính quyền tỉnh đối với khu vực tư nhân (% Tích cực hoặc Rất tích cực)
Có những sáng kiến hay ở cấp tỉnh nhưng chưa được thực thi tốt ở các Sở, ngành (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
Lãnh đạo tỉnh có chủ trương, chính sách đúng đắn nhưng không được thực hiện tốt ở cấp huyện (% hoàn toàn đồng ý hoặc đồng ý)
Phản ứng của tỉnh khi có điểm chưa rõ trong chính sách/văn bản trung ương: “trì hoãn thực hiện và xin ý kiến chỉ đạo” và “không làm gì” (%
Nguồn: VCCI, Báo cáo chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2016
Phụ lục 3.11: Thị trường khách du lịch quốc tế lớn đến Thừa Thiên Huế
2010 2011 2012 2013 2014 2015
STT Quốc tịch
Lượt khách
Thị phần (%)
Lượt khách
Thị phần (%)
Lượt khách
Thị phần (%)
Lượt khách
Thị phần (%)
Lượt khách
Thị phần (%)
Lượt khách
Thị phần (%)
1 Thái Lan 113796 18,6 122516 18,7 128019 17,5 130943 17,5 100372 12,9 81351 10,91
2 Pháp 102241 16,7 102233 15,6 107437 14,7 105235 14,07 110361 14,2 90632 12,16
3 Australia 58691 9,6 64355 9,8 64253 8,8 56518 7,55 58639 7,5 48539 6,51
4 Germany 46989 7,7 46063 7,0 52824 7,2 54130 7,24 57965 7,4 52773 7,08
5 Mỹ 43837 7,2 44479 6,8 43010 5,9 41035 5,49 50091 6,4 50122 6,72
6 England 39859 6,5 43642 6,7 44758 6,1 52673 7,04 59070 7,6 57051 7,65
7 Japan 26802 4,4 27195 4,2 33937 4,7 33022 4,41 34009 4,4 33187 4,45
8 Hà Lan 17774 2,9 17051 2,6 20920 2,9 20713 2,77 20974 2,7 22797 3,06
9 T.B.Nha 17447 2,8 19375 3,0 20292 2,8 19650 2,63 28153 3,6 23764 3,19
10 Việt kiều 16839 2,7 12939 2,0 12307 1,7 9359 1,25 7870 1,0 8173 1,1
11 Hàn quốc 24055 3,3 35293 4,72 47381 6,1 76517 10,26
12 Canada 16832 2,3 16777 2,24 18642 2,4 19736 2,65
13 Trung Quốc 14397 1,97 16723 2,24 17813 2,3 17620 2,36
14 Khác 128188 20,9 154008 23,6 202733 27,7 156018 20,86 166818 21,4 195986 25,18
Tổng 612463 100 653856 100 730490 100 748089 100 778158 100 778248 100
Nguồn: Sở Du lịch Thừa Thiên Huế, 2016