Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế - 13

-84-


Phụ lục 3.12: Các đề án, dự án trọng điểm Du lịch của Thừa Thiên Huế STT Đề án, dự án

1 Xây dựng Trung tâm Hội nghị Quốc tế


2 Xây dựng các bảo tàng, nhà trưng bày dọc tuyến đường Lê Lợi, thành phố Huế


3 Kết nối giao thông Huế với Thuận An, Vinh Thanh, Vinh Xuân…, để gắn du lịch di sản với du lịch biển

4 Các dự án phát triển khu du lịch trọng điểm quốc gia Cảnh Dương – Lăng Cô và điểm du lịch quốc gia Bạch Mã; các dự án du lịch, dịch vụ ở Mỹ An, Vinh Thanh, Thuận An và vùng đầm phá Tam Giang – Cầu Hai

5 Tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ dự án Casino ở Khu kinh tế Chân Mây- Lăng Cô


6 Cải tạo, nâng cấp khu du lịch Cồn Tộc, Quảng Điền gắn với tour du lịch đầm phá Tam Giang – Cầu Hai

7 Tour du lịch sinh thái hắn với bảo tồn, phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số ở các huyện Nam Đông, A Lưới

8 Xây dựng thành phố Huế là thành phố ẩm thực


Nguồn: Nghị quyết Tỉnh Ủy về phát triển du lịch, dịch vụ Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016

– 2020 và tấm nhìn đến năm 2030 Phụ lục 3.13: Các dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư trong Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Thừa Thiên Huế

STT Dự án

1 Các khu định cư Đô thị Du lịch – Nông nghiệp

2 Các khu định cư Đô thị Du lịch – Sinh thái

3 Sân bay Phú bai

4 Làng Sinh thái Lập An

5A Khách sạn nổi Vinh Thanh 5B Khách sạn nổi Thuận An

6 Khu Đô thị cap cấp giữa Cánh đồng lúa ở Đầm Cầu Hai

7 Khu Nghĩ dưỡng Đồi Bạch Mã

8 Làng Văn hóa A Lưới – Đường mòn Hồ Chí Minh

9 Làng Mưa và Nghệ nhân Lương Quán

10 Trung tâm hội nghị MICE và Trung tâm Nghệ thuật Truyền thông

Nguồn: Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 – 2020,

định hướng đến năm 2030.


STT

Tên chương trình

Năm

Cơ quan tài trợ và hợp tác Kinh phí

1

Trùng tu di tích Ngọ Môn

1992

Quỹ Uỷ thác Nhật Bản thông qua UNESCO 100.000

2

Thiết bị cho kho cổ vật

1994

Toyota Foundation (Nhật Bản) 40.000


3


Văn Thánh


1995

150.000 Fr.

Hội người yêu Huế tại Paris (# 30.000 USD)


4


Gỗ lim phục vụ trùng tu di tích Huế


1995

400 m3 gỗ

Chính Phủ nước CHDCND Lào (#200.000 USD)

5

Hữu Tùng Tự

(Lăng Minh Mạng)

1996

Toyota Foundation và Japan Foundation (Nhật Bản) 40.000

6

Cửa Quảng Đức

1996

Hội Thương mại Việt - Mỹ ở Honolulu (Mỹ) 50.000

7 Phục chế ba án thờ các vua Hàm Nghi, Thành

Thái, Duy Tân (Thế Miếu)

1996 Đại sứ Anh và 10 công ty của Anh tại Việt Nam tài trợ 35.000

USD

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.

Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế - 13

Phụ lục 3.14: Các dự án của chính phủ và tổ chức quốc tế tài trợ giai đoạn 1992 - 2014


tài trợ USD USD


USD USD


8 Thiết bị cho phòng Công nghệ thông tin và đào tạo về GIS

công trình Hiển Lâm Các, Đại Nội, Huế

1997

USD

10 Bảo tồn trung tu công trình Minh Lâu (Lăng 1997-

Ngân hàng American Express (Mỹ) thông

qua

Quỹ

Di

80.000


Minh Mạng)

1999

tích Thế giới WMF

USD


11


Thiết bị cho phòng Hóa nghiệm Bảo tồn


1997


Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO

467.301 Fr.

(90.000





USD)


12


Bảo tồn trùng tu công trình Hưng Miếu


1997


Thủ tướng Chính phủ Thái Lan

20.000

USD

9 Bảo quản và tư vấn kỹ thuật chống mối cho

1996-

1997

1996-

UNESCO 50.000

USD

Công ty Hóa chất Rhone Polenc, Pháp 1.000.000



13 Tu bổ khẩn cấp các công trình bị hư hỏng do cơn lốc tháng 9/1997 (Cung Diên Thọ)

1997 Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO 50.000

USD


14 Bảo tồn trùng tu công trình Thế Tổ Miếu

1997-

1998

Xử lý nợ giữa nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Ba Lan với sự hợp tác của các chuyên gia Xí nghiệp Bảo tồn Tài sản Văn hóa Ba Lan (PKZ)

900.000

USD

15 Trùng tu tôn tạo Nhà Bát giác phía đông (Đại Nội, Huế)

16 Hệ thống Bia biển chỉ dẫn tham quan di tích (đợt 1)

1998 Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI

1999 Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI

10.000

USD

4.200 USD

17 Hỗ trợ phục hồi các công trình di tích do hậu quả lũ lụt năm 1999

18 Tổ chức Hội thảo Bảo tồn và Phát huy giá trị Tuồng cung đình Huế

1999 UNESCO 40.000

USD

2000 Ford Foundation 9.500 USD

19 Bảo tồn trùng tu công trình Bi đình (lăng Minh Mạng)

2001-

2003

Quỹ Di tích Thế giới (World Monuments Fund) 50.000

USD

20 Hệ thống Bia biển chỉ dẫn tham quan di tích (đợt 2)

2001 Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI

12.040

USD


21 Trùng tu tôn tạo Nhà hát Duyệt Thị Đường


Lập Hồ sơ quốc gia ứng cử Nhã Nhạc là Kiệt tác

1998-

2001

Chính phủ Pháp và các công ty của Pháp, EDF, CBC, PAIMBEUF ủy thác cho tổ chức CODEV Việt Pháp đóng góp.

124.000

USD


15.000

22 Di sản Truyền khẩu và Phi vật thể của Nhân loại.


Dự án Phục hồi tranh tường nội thất cung An

2002 Quỹ Nhật Bản thông qua UNESCO


Văn phòng Đối ngoại CHLB Đức thông qua ĐSQ Đức tại

USD 17.580

EURO

23 Định-giai đoạn 1. 2003

Hà Nội.

(# 20.100

USD)


bảo vệ Nhã nhạc-Âm nhạc Cung đình Việt Nam

2008


USD

25 Dự án Phối hợp nghiên cứu, đào tạo và bảo tồn

2005-

Viện Di sản thế giới UNESCO-đại học Waseda, Nhật bản

1.600.000

24 Dự án thực hiện Kế hoạch Hành động Quốc gia nhằm

2005-

Quỹ Ủy thác Nhật Bản thông qua UNESCO 154.900


tại khu di tích Huế

2012


USD

26 Tu bổ, phục hồi tranh tường nội thất cung An


2005-


Bộ Ngoại Giao Đức thông qua Hiệp hội Trao đổi Văn hoá

355.000

EURO

Định và đào tạo kỹ thuật-giai đoạn 2.

2008

Leibniz, Hiệp hội Đông Tây Hội Ngộ.

(# 420.000

USD)

Phối hợp nghiên cứu bảo tồn Võ Thánh, Văn

27 Thánh và Chùa Thiên Mụ, thiết lập hệ thống GIS về công viên khảo cổ di tích Huế

2007-

2009 Đại học Bách khoa Marche, Ancona, Ý

- Quỹ Robert W. Wilson Challenge to Conserve Our

80.000

USD

28 Bảo tồn Trùng tu tôn tạo di tích Hiển Đức Môn

2008 - Heritage thông qua tổ chức WORLD MONUMENTS (194.000

(Lăng Minh Mạng)

2009

FUND, Mỹ.

USD)



- Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam.

150 m3 gỗ

29 Gỗ phục vụ trùng tu di tích Huế

2008

Chính Phủ nước CHDCND Lào

(# 35.000




USD)

30 Phục dựng khu Hoàng thành Huế và Hổ quyền

2007-

Tổng cục Quản lý Di sản Văn hóa Hàn Quốc thông qua

# 500.000

bằng công nghệ kỹ thuật số 3D

20010

KAIST

USD

Xây dựng mạng lưới cộng đồng hỗ trợ bảo tồn

2008- 13.650 Euro

31 khu vực di sản Huế

2009 Hội đồng Vùng Nord Pas de Calais, Pháp (#18.000

USD)

Xây dựng lộ trình chuẩn bị kế hoạch quản lý và

2008-

Đại sứ quán Vương quốc Hà Lan thông qua Công ty Tư 41.630 Euro

sản Huế (giai đoạn 1)



USD)

33 Bảo tồn trùng tu cổng và bình phong khu mộ


2009-


Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông quan Hiệp hội Bảo tồn

110.525

Euro

vua ở Lăng Tự Đức kết hợp đào tạo kỹ thuật.

2010

Di sản Văn hóa Đức và Nhóm GCREP.

(# 145.450

USD)

34 Bảo tồn tu bổ và tôn tạo Bia Thị học-Quốc tử

Giám Huế

2010-

2011

Chương trình hỗ trợ quốc tế 2010 của Bộ Ngoại giao Cộng 18.700

hòa Ba-lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan tại Việt Nam USD

32 chương trình xây dựng năng lực cho khu vực di

2009

vấn giải pháp đô thị Urban Solutions, Hà Lan

(#54.600



35 Dự án Đào tạo Kỹ thuật và Bảo tồn, tu sửa tại 2011- Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông quan Hiệp hội Bảo tồn 91.395 Euro


công trình Tối Linh Từ - Phủ Nội Vụ, Hoàng

Thành Huế

2012 Di sản Văn hóa Đức và Nhóm GCREP. (#125.000

USD)

36 Trùng tu tôn tạo di tích Tả Tùng Tự (Lăng Minh Mạng)


Bảo tồn tu bổ công trình Linh Tinh Môn-Văn

2011-

2012

Quỹ Robert W. Wilson Challenge to Conserve Our Heritage thông qua tổ chức WORLD MONUMENTS FUND®, Mỹ.

Chương trình hỗ trợ quốc tế 2010 của Bộ Ngoại giao

46.000

USD


25.497

37 Miếu Huế và đào tạo bảo tồn 2011

Dự án Đào tạo bảo tồn cho cán bộ kỹ thuật của

38 khu di sản Huế và miền Trung Việt Nam 2012

Cộng hòa Ba-lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan tại Việt Nam

Chương trình hỗ trợ quốc tế 2012 của Bộ Ngoại giao Cộng hòa Ba-lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan tại Việt Nam

USD


16.872

USD

139.660

39 Dự án Đào tạo Kỹ thuật và Bảo tồ phục hồi nội thất công trình Tả Vu - Hoàng Thành Huế

2012-

2013

Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông quan Hiệp hội Bảo tồn Di sản Văn hóa Đức và Nhóm GCREP.

Euro

(# 181.558

USD)

40 Chương trình”Nâng cao năng lực quản lý khu di sản Huế”

2014-

2015

Quỹ Hỗ trợ quốc tế của UNESCO 29.930

USD

Dự án Bảo tồn phục chế các án thờ ở Triệu Tổ

41 Miếu – Đại Nội Huế

Dự án Bảo tồn, tu bổ di tích Triệu Tổ Miếu

42 (phần Tiền điện) tại Khu Di sản Thế giới Hoàng thành Huế

2013 -

2014

Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ ( Quỹ Đại sứ về Bảo tồn Văn hóa Hoa Kỳ-AFCP), thông qua Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ ( Quỹ Đại sứ về Bảo tồn Văn hóa Hoa Kỳ-AFCP), thông qua Tổng Lãnh sự quán Hoa Kỳ tại Thành phố Hồ Chí Minh

29.084

USD


700.000

USD

Nguồn: Trung tâm Bảo tồn Di tích Cố đô Huế, 2014


Phụ lục 3.15: Các dự án tiêu biểu do các tổ chức phi chính phủ thực hiện tại Thừa Thiên Huế

Tổ chức/Dự án Nội dung Thời gian

Chương trình phát triển năng lực du lịch

Liên minh Châu Âu (EU)


Dự án Lux-Development VIE/031

Tổ chức Phát triển Hà Lan (SNV)

Cơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA)


Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)


Tổ chức Văn hóa, Khoa

có trách nhiệm với môi trường và xã hội

Tăng cường nhân lực trong ngành khách sạn và du lịch

Đào tạo Nghề Du lịch cho nhóm lao động tự do

Phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch cộng đồng, cải thiện môi trường nước

Phát triển cơ sở hạ tầng và phát triển nguồn nhân lực, du lịch vì người nghèo.

Xây dựng “thành phố xanh: Tương lai bền vững của khu vực Đông Nam Á”


Phát triển du lịch bền vững và có trách

2011 – 2016


2010 - 2012


2011 - 2014


Đang thực hiện


Đến năm 2020

học và Giáo dục của Liên Hiệp Quốc (UNESCO)

2014 - 2015

nhiệm

Tổ chức Lao động quốc tế (ILO)

Phát triển du lịch bền vững và có trách nhiệm


2014 - 2015

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp


Phụ lục 3.16: Tình hình phát triển cơ sở lưu trú tại Thừa Thiên Huế từ năm 2010 - 2016


STT




2011

2012

2013

2014

2015

16

A

Tổng số CSLT

cơ sở

313

535

535

527

540

543

592

I

Cộng khách sạn


177

199

198

206

212

204

208

1

Cơ sở có sao

nt

65

100

101

122

142

154

156


5 sao

nt

4

4

4

5

5

5

5


4 sao

nt

7

9

9

9

12

13

13


3 sao

nt

10

11

11

11

9

9

9


2 sao

nt

17

29

27

32

43

46

46


1 sao

nt

27

47

50

65

73

81

83

2

KS khác

nt

112

97

95

82

67

47

49

3

Home Stay

nt





1

1

1

4

NNDL

nt


2

2

2

2

2

2

II

Nhà nghỉ, nhà trọ


136

336

337

321

328

339

384

B

Tổng số phòng

phòng

7284

9570

9709

9925

10256

10314

10715

I

Cộng khách sạn


6085

6671

6755

7343

7595

7509

7577

1

Phòng có sao

nt

3635

4572

4541

5198

5935

6217

6304


5 sao

nt

648

648

648

926

921

921

933


4 sao

nt

1037

1231

1231

1231

1490

1568

1565


3 sao

nt

677

765

761

761

668

668

668


2 sao

nt

679

1007

964

1077

1535

1631

1673


1 sao

nt

594

921

937

1203

1321

1429

1465

2

Phòng KS khác

nt

2450

2083

2198

2129

1642

1274

1255

3

Home Stay

nt





2

2

2

4

NNDL

nt


16

16

16

16

16

16

II

Nhà nghỉ, nhà trọ

nt

1199

2899

2954

2582

2661

2805

3138

C

Tổng số giường

giường

13246

16622

16720

16843

17074

17068

17455

I

Cộng khách sạn


11317

12246

12299

13206

13364

13128

13151

1

Giường có sao

nt

6662

8355

8264

9350

10546

10944

11050


5 sao

nt

990

990

990

1427

1422

1374

1399


4 sao

nt

1860

2235

2235

2235

2675

2774

2768


3 sao

nt

1266

1429

1415

1425

1205

1195

1195


2 sao

nt

1414

1967

1874

2035

2859

3034

3026


1 sao

nt

1132

1734

1750

2228

2385

2567

2662

2

Giường KS khác

nt

4655

3823

3967

3788

2748

2114

2031

3

Home Stay

nt





2

2

4

4

NNDL

nt


68

68

68

68

68

66

II

Nhà nghỉ, nhà trọ

nt

1929

4376

4421

3628

3710

3940

4304

Nội dung ĐVT 2010


6th/20


Nguồn: Sở Du lịch Thừa Thiên Huế, 2016

Xem tất cả 111 trang.

Ngày đăng: 25/10/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí