LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Các số liệu, tư liệu được sử dụng trong luận án có nguồn gốc rõ ràng, trung thực. Toàn bộ nội dung luận án chưa được công bố trong bất cứ công trình nghiên cứu tương tự nào khác.
Hà Nội, ngày….. tháng….năm…….
Nghiên cứu sinh
Nguyễn Tú
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế trên thị trường Việt Nam - 2
- Tổng Hợp Các Công Trình Nghiên Cứu Về Năng Lực Cạnh Tranh Của Ngân Hàng Thương Mại
- Quan Niệm Về Cạnh Tranh Của Ngân Hàng Thương Mại
Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
MỤC LỤC ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH vii
PHẦN MỞ ĐẦU 1
Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 8
1.1. Các lý thuyết chung về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp8
1.1.1. Quan niệm của trường phái cổ điển 8
1.1.2. Quan niệm của trường phái tân cổ điển 9
1.1.3. Quan niệm của trường phái Áo 9
1.1.4. Lý thuyết về cạnh tranh của Michael E.Porter 9
1.1.5. Lý thuyết cạnh tranh của Karl Marx 11
1.2. Tổng hợp các công trình nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại 11
1.2.1. Nghiên cứu của tác giả ngoài nước 11
1.2.2. Nghiên cứu của tác giả trong nước 12
1.3. Những điểm đã thống nhất và những điểm cần nghiên cứu tiếp về năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại 15
1.3.1. Những điểm đã thống nhất về năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại .15
1.3.2. Những điểm cần tiếp tục nghiên cứu về năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại 16
Chương 2: NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG 18
2.1. Cạnh tranh của ngân hàng thương mại 18
2.1.1. Quan niệm về cạnh tranh của ngân hàng thương mại 18
2.1.2. Các loại hình cạnh tranh của ngân hàng thương mại 18
2.1.3. Đặc điểm cạnh tranh ngân hàng 20
2.1.4. Các phương thức cạnh tranh trong hoạt động ngân hàng 26
2.2. Năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại 28
2.2.1. Quan niệm về năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại 28
2.2.2. Tính tất yếu của việc nâng cao năng lực cạnh tranh đối với ngân hàng thương mại 30
2.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại 31
2.2.4. Mô hình SWOT trong phân tích năng lực cạnh tranh 44
2.2.5. Tiêu chí đo lường năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại 45
2.3. Kinh nghiệm của ngân hàng nước ngoài và bài học rút ra đối với các ngân hàng thương mại Việt nam 62
2.3.1. Kinh nghiệm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng nước ngoài 62
2.3.2. Ngân hàng nước ngoài tại Việt nam 72
2.3.3. Bài học kinh nghiệm rút ra đối với Ngân hàng thương mại Việt nam 73
Chương 3: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ 78
3.1. Tổng quan năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại Việt Nam 78
3.1.1. Tổng quan hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam 78
3.1.2. Cạnh tranh phát triển quy mô vốn chủ sở hữu và tổng tài sản 78
3.1.3. Cạnh tranh trong lĩnh vực huy động vốn 80
3.1.4. Cạnh tranh trong lĩnh vực phát triển hoạt động tín dụng 81
3.1.5. Cạnh tranh phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử dựa trên nền tảng công nghệ hiện đại 83
3.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam 85
3.2.1. Tổng quan ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt nam 85
3.2.2. Thực trạng năng lực cạnh tranh của Ngân hàng TMCP quốc tế Việt Nam 91
3.2.3. Vận dụng mô hình năm lực lượng cạnh tranh của Michael E.Porter để đánh giá năng lực cạnh tranh của NHTM cổ phần quốc tế 120
3.3. Đánh giá thực trạng năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam 124
3.3.1. Tổng hợp đánh giá năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế qua mô hình SWOT 124
3.3.2. Những kết quả đạt được 127
3.3.3. Những hạn chế 131
3.3.4. Nguyên nhân của những hạn chế 136
Chương 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUỐC TẾ TRÊN THỊ TRƯỜNG VIỆT NAM 144
4.1. Định hướng nâng cao năng lực cạnh tranh trong xu thế hội nhập của Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam 144
4.1.1. Hội nhập quốc tế và yêu cầu phải cạnh tranh đối với ngân hàng thương mại ..144
4.1.2. Ảnh hưởng môi trường cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng
ở Việt Nam tác động đến Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế 145
4.1.3. Những cơ hội 148
4.1.4. Những thách thức 149
4.1.5. Xu hướng nâng cao năng lực cạnh tranh của ngân hàng thương mại trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế trên thị trường nội địa 150
4.1.6. Chủ trương và định hướng của ngân hàng nhà nước về cơ cấu lại ngân hàng thương mại nâng cao năng lực cạnh tranh 152
4.1.7. Định hướng và mục tiêu của Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam ..154
4.2. Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế trên thị trường Việt nam 155
4.2.1. Xây dựng các trung tâm bán hàng, trung tâm phê duyệt và hỗ trợ tín dụng tập trung theo các vùng kinh tế để chuyên môn hóa nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và tăng trưởng ổn định, bền vững 155
4.2.2. Chú trọng đầu tư sâu vào phần mềm công nghệ để khai thác các tính năng nhằm tạo ra các sản phẩm dịch vụ tiện ích mới, xuất hiện đầu tiên trên thị trường - có tính cạnh tranh cao và xây dựng chỉ số đánh giá thực hiện công việc KPI (Key Performance Indicator) đo lường đánh giá hiệu quả hoạt động tại mọi thời điểm làm cơ sở quản trị năng lực cạnh tranh 156
4.2.3. Tìm kiếm thêm cổ đông chiến lược là các ngân hàng lớn thương hiệu toàn cầu để ký hợp tác toàn diện và nhận chuyển giao lợi thế về vốn, kinh nghiệm, công nghệ và năng lực, mở rộng hệ thống ngân hàng đại lý và nâng cao uy tín trong giao dịch ngân hàng quốc tế, 157
4.2.4. Xây dựng đội ngũ cổ đông giầu tiềm lực tài chính, có kinh nghiệm hoạt động và quản lý ngân hàng, minh bạch và cam kết đầu tư – gắn bó lâu dài 158
4.2.5. Tiếp tục tập trung phát triển khách hàng cá nhân theo định hướng ngân hàng bán lẻ và các khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ SME 159
4.2.6. Lựa chọn phát triển các sản phẩm để tập trung đầu tư chuyên môn hoá sâu, tránh tình trạng triển khai tràn lan rất nhiều sản phẩm không tạo ra sự cạnh tranh chuyên biệt và triển khai phương thức bán gói sản phẩm dịch vụ tiện ích theo chuỗi cung ứng vừa đảm bảo quản trị rủi ro đồng thời kiểm soát tối ưu hóa lợi nhuận 161
4.3. Kiến nghị 163
4.3.1. Hoàn thiện môi trường pháp lý và chính sách có liên quan trực tiếp đến cạnh tranh của Ngân hàng thương mại trong điều kiện hội nhập tiếp tục diễn ra mạnh mẽ163
4.3.2. Đẩy nhanh tiến độ thực hiện có hiệu quả đề án tái cơ cấu lại các Ngân hàng thương mại Việt nam theo kế hoạch đã đề ra 165
4.3.3. Khẩn trương hoàn thiện chiến lược phát triển ngành ngân hàng nói chung và chiến lược phát triển các Ngân hàng thương mại Việt Nam nói riêng 167
4.3.4. Tăng cương vai trò quản lý nhà nước và điều hành chính sách tiền tệ của ngân hàng nhà nước theo hướng tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh hơn cho các ngân hàng thương mại Việt Nam 168
4.3.5. Kiến nghị khác 169
PHẦN KẾT LUẬN 171
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN NỘI DUNG LUẬN ÁN CỦA TÁC GIẢ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu
AMC : Asset Management Company, Công ty quản lý tài sản ATM : Automated Teller Machine, Máy rút tiền tự động BCTC : Báo cáo tài chính
BEI Norms : Chỉ số sức mạnh thương hiệu
CAR : Capital Adequacy Ratio, Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu. CBNV : Cán bộ nhân viên
CBA : Ngân hàng Commonwealth Bank of Australia CN : Chi nhánh
DNNN : Doanh nghiệp nhà nước
ĐGD : Điểm giao dịch
ĐVCNT : Đơn vị chấp nhận thẻ
ĐVKD : Đơn vị kinh doanh
EIB : Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt nam
FSC : Financial Supervisory Commission, Ủy ban giám sát tài chính FSS : Financial Self Sustainablity, Tự bền vững về tài chính
GDP : Gross Domestic Product, Tổng sản phẩm nội địa
IFAD : International Fund for Agriculture Development, Quỹ phát triển nông nghiệp quốc tế
ISS : Institution Self Sustainablity, Tự bền vững về thể chế . KHDN : Khách hàng doanh nghiệp
KHCN : Khách hàng cá nhân
KPI : Key Performance Indicator, Chỉ số đánh giá thực hiện công việc MBB : Ngân hàng TMCP Quân đội
MSB : Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt nam NHCSXH : Ngân hàng chính sách xã hội NHĐT&PT : Ngân hàng đầu tư và phát triển
NHNNo & PTNT: Ngân hàng nông phiệp và phát triển nông thôn NHNT : Ngân hàng ngoại thương Việt nam Nam NHTM : Ngân hàng thương mại
NHNNg : Ngân hàng nước ngoài NHTMNN : Ngân hàng thương mại nhà nước
NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần NHLD : Ngân hàng liên doanh
NHTW : Ngân hàng trung ương
NHBL : Ngân hàng bán lẻ
NTD : Nhân dân tệ
OECD : Organization for Economic Cooperation and Development, Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế
OSS : Operational Self Sustainablity, Tự bền vững về hoạt động PGD : Phòng giao dịch
POS : Point of Sale, Máy thanh toán tiền tại điểm bán hàng QLRRTT : Quản lý rủi ro thị trường
QLRRHĐ : Quản lý rủi ro hoạt động
ROE : Return on Common Equyty, Tỷ lệ thu nhập trên vốn tự có ROA : Return on Total Assets, Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản SHB : Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội,
STB : Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
TPP : Trans Pacific Strategic Economic Partnership Agreements, Hiệp định đối tác kinh tế chiến lượng xuyên Thái Bình Dương
TCTD : Tổ chức tín dụng
TCKT : Tổ chức kinh tế
Techcombank : Ngân hàng Thương mại cổ phần kỹ thương Việt nam TMCP : Thương mại cổ phần
TSBĐ : Tài sản bảo đảm
TTCK : Thị trường chứng khoán
Vietinbank : Ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt nam Vietcombank : Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt nam USD : United States Dollar, Đô la Mỹ
VNĐ : Đồng Việt Nam
VIB : Vietnam Internationl Banking, Ngân hàng quốc tế VPB : Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng
WTO : World Trade Organnization, Tổ chức thương mại thế giới
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ HÌNH
Bảng 2.1: Tiêu chuẩn đánh giá sự phát triển bền vững của tổ chức tín dụng 56
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của VIB các năm 2009 - 2013 89
Bảng 3.2: Bảng cân đối kế toán rút gọn của VIB năm 2009 - 2013 90
Bảng 3.3: Cơ cấu nguồn vốn huy động từ dân cư và các TCKT của VIB 95
Bảng 3.4: Dư nợ cho vay của VIB 97
Bảng 3.5: Doanh số và số lượng nghiệp vụ bảo lãnh tại VIB các năm 2008 - 2012 98
Bảng 3.6. Hệ thống CoreBanking tại một số NHTM 100
Bảng 3.7: Biểu phí dịch vụ thẻ ghi nợ nội địa áp dụng giai đoạn 2008 - 2013 109
Bảng 3.8: Biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế áp dụng giai đoạn 2008 - 2013 109
Bảng 3.9: So sánh các kênh chuyển tiền kiều hối của VIB 112
Bảng 3.10: Bảng tổng hợp chỉ số ROA và ROE của các Ngân hàng TMCP 118
Bảng 3.11: Xây dựng mô hình SWOT cho VIB 125
Bảng 4.1: Nguyên nhân khách quan của cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng 147
Biểu đồ 3.1: Diễn biến vốn chủ sở hữu của các nhóm ngân hàng 79
Biểu đồ 3.2: Diễn biến tổng tài sản của các nhóm ngân hàng 80
Biểu đồ 3.3: Diễn biến tổng số vốn huy động của các nhóm ngân hàng 81
Biểu đồ 3.4: Diễn biến tổng dư nợ tín dụng của các nhóm ngân hàng 82
Biểu đồ 3.5: Thị phần thẻ ghi nợ nội địa tại Việt Nam đến tháng 12/2012 84
Biểu đồ 3.6: Thị phần thẻ tín dụng quốc tế tại Việt Nam đến tháng 12/2012 84
Biểu đồ 3.7: Thị phần thẻ ghi nợ quốc tế tại Việt Nam đến tháng 12/2012 85
Biểu đồ 3.8: Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TMCP Quốc tế 87
Biểu đồ 3.9: Trình độ cán bộ nhân viên VIB đến ngày 31/12/2013 88
Biểu đố 3.10: Tổng tài sản của VIB qua các năm 92
Biểu đồ 3.11 a: So sánh các NHTMCP Việt Nam theo tổng tài sản 2006 - 2008 92
Biểu đồ 3.11 b: So sánh các NHTMCP Việt Nam theo tổng tài sản đến 30/06/2014...93 Biểu đồ 3.12: Tăng trưởng vốn huy động các năm 2009 - 2013 94
Biểu đồ 3.13: Tăng trưởng dư nợ cho vay của VIB 96
Biểu đồ 3.14: Doanh số và số lượng thanh toán nôi địa của VIB 103
Biểu đồ 3.15: Doanh số chuyển tiền trong và ngoài hệ thống 104
Biểu đồ 3.16: Số lượng khách hàng sử dụng SMS và Internet Banking của VIB 106
Biểu đồ 3.17: Số lượng thẻ do VIB phát hành qua các năm 106
Biểu đồ 3.18: Thị phần phát hành thẻ của các ngân hàng 107
Biểu đồ 3.19: Số lượng máy ATM và POS của VIB qua các năm 2006 - 2010 111
Biểu số 3.20: Doanh số kiều hối qua VIB các năm 2007 - 2011 113
Biểu số 3.21: Doanh thu kiều hối của VIB các năm 2007 - 2012 113
Biểu đồ 3.22: Vị thế cạnh tranh về các điểm giao dịch và ATM của VIB trong số các ngân hàng thương mại được lựa chọn tính đến quý 1/2012 115
Biểu đồ 3.23: Chỉ số sức mạnh thương hiệu của các NHTM đến năm 2012 117
Biểu đồ 3.24: Lợi nhuận trước thuế của VIB qua các năm 2005 - 2013 119
Biểu đồ 3.25: Tỷ lệ thu dịch vụ trong tổng thu nhập của một số ngân hàng thương mại năm 2011 133
Biểu đồ 3.26: Tăng trưởng tỷ lệ thu dịch vụ trong tổng thu nhập 134
Biểu đồ 3.27: Doanh thu từ hoạt động dịch vụ phi tín dụng của VIB năm 2006-2011 134
Biểu đồ 3.28: Tỷ lệ thu thuần dịch vụ trên tổng thu thuần của VIB 135
Biểu đồ 4.1: Mức độ phổ biến của các hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt
động ngân hàng 146
Biểu đồ 4.2: Mức độ phổ biến nhất của các hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động ngân hàng 146
Biểu đồ 4.3: Nguyên nhân khách quan của cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt
động ngân hàng - Mức độ phổ biến 147
Hình 1.1. Khung nghiên cứu luận án 4
Hình 2.1: Mô hình chuỗi giá trị của ngân hàng thương mại 31
Hình 2.2: Các lực lượng điều khiển cuộc cạnh tranh trong ngành 38