1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
HÌNH ẢNH CÔNG TY | ||||||
1 | Công ty có những hình ảnh quảng bá sáng tạo, mới mẻ trong việc giới thiệu sản phẩm mới đến | |||||
2 | Các thủ tục, quy trình đơn giản và ít tốn thời gian hơn khi khách hàng tham gia một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại văn phòng. | |||||
3 | Cơ sở vật chất của BHNT Prudential – Chi nhánh Huế là trực quan, thu hút và hấp dẫn đối với khách hàng. | |||||
4 | Công ty Prudential kịp thời phục hồi các hợp đồng mất hiệu lực, sự thay đổi về tư vấn viên và hình thức thanh toán. | |||||
KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | Công ty BHNT Prudential có sự rõ ràng khi giải thích các điều khoản và quy tắc của sản phẩm trong hợp đồng bảo hiểm. | |||||
5 | Công ty BHNT Prudential – Chi nhánh Huế có địa điểm văn phòng thuận tiện cho khách hàng và cung cấp đầy đủ các dịch vụ, nhu cầu thiết yếu cho khách hàng. | |||||
7 | Tư vấn viên được đào tạo bài bản về kiến thức và có đầy đủ thông tin về các sản phẩm BHNT. | |||||
8 | Tư vấn viên của công ty đáng tin cậy trong việc xử lý các vấn đề phát sinh của khách hàng. | |||||
UY TÍN THƯƠNG HIỆU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9 | BHNT Prudential ổn định về nguồn lực tài chính. |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Sự Khác Biệt Giữa Các Nhóm Khách Hàng Cá Nhân Đối Với
- Kiến Nghị Đối Với Công Ty Tnhh Bảo Hiểm Nhân Thọ Prudential – Chi Nhánh Huế
- Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu BHNT tại Công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế - 14
- Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu BHNT tại Công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế - 16
- Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu BHNT tại Công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế - 17
- Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu BHNT tại Công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế - 18
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
Thương hiệu Prudential có đội ngũ quản lý các quỹ Pru giỏi. | ||||||
11 | Thương hiệu Prudential rất đáng tin cậy; được tôi ưu tiên hơn bất kì thương hiệu bảo hiểm nào khác. | |||||
12 | Khách hàng dễ dàng liên lạc với tư vấn viên của công ty BHNT Prudential và công ty tạo nên uy tín khi thể hiện sự quan tâm đến cá nhân khách hàng. | |||||
NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
13 | Khách hàng dễ dàng nhận diện thương hiệu Prudential và thường nghĩ đến thương hiệu này khi có ý định mua BHNT. | |||||
14 | Khi khách hàng cần mua BHNT, thương hiệu Prudential là thương hiệu đầu tiên mà khách hàng nhớ đến. | |||||
15 | Khách hàng quen thuộc với thương hiệu của Prudential. | |||||
16 | Tôi có thể nhận diện được thương hiệu Prudential trong các thương hiệu BHNT khác. | |||||
ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17 | Tư vấn viên có trang phục gọn gàng, thể hiện tính chuyên nghiệp. | |||||
18 | Tư vấn viên đáng tin cậy trong việc xử lý các vấn đề của khách hàng. | |||||
19 | Tư vấn viên luôn hỏi thăm và quan tâm đến những khó khăn mà tôi hay gặp phải và sẵn lòng giúp đỡ tôi. | |||||
20 | Tư vấn viên có năng lực chuyên môn cao, có |
các kĩ năng cần thiết và lịch sự với khách hàng. | ||||||
21 | Tư vấn viên luôn có thái độ vui vẻ, lịch sự, thân thiện khi tiếp xúc với tôi. | |||||
SỰ HÀI LÒNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
22 | Sau khi xem xét tất cả mọi thứ, tôi vô cùng hài lòng với sản phẩm của Prudential cung cấp. | |||||
23 | Thương hiệu BHNT Prudential đáp ứng được những kỳ vọng cho chính bản thân tôi. | |||||
24 | Sản phẩm BHNT được cung cấp bởi thương hiệu Prudential là tuyệt vời. | |||||
LÒNG TRUNG THÀNH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
25 | Tôi sẽ gợi ý hoặc sẵn sàng giới thiệu cho người thân, bạn bè khi họ có nhu cầu sử dụng sản phẩm của công ty. | |||||
26 | Tôi có thể sẽ tiếp tục sử dụng thêm sản phẩm của công ty Prudential khi công ty có những sản phẩm mới trong tương lai. | |||||
27 | BHNT Prudential Huế là sự lựa chọn đầu tiên của tôi vào lần tới khi có ý định sử dụng BHNT. |
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ SPSS
Thống kê mô tả:
Gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 84 | 46,7 | 46,7 | 46,7 | |
Valid | Nu | 96 | 53,3 | 53,3 | 100,0 |
Total | 180 | 100,0 | 100,0 |
Do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Tu 18 den 25 tuoi | 36 | 20,0 | 20,0 | 20,0 | |
Tu 26 den 45 tuoi | 98 | 54,4 | 54,4 | 74,4 | |
Valid | Tu 45 den 55 tuoi | 28 | 15,6 | 15,6 | 90,0 |
Tren 55 tuoi | 18 | 10,0 | 10,0 | 100,0 | |
Total | 180 | 100,0 | 100,0 |
Nghe nghiep hien tai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Can bo, cong vien chuc nha nuoc | 31 | 17,2 | 17,2 | 17,2 | |
Kinh doanh, buon ban | 42 | 23,3 | 23,3 | 40,6 | |
Nhan vien van phong | 38 | 21,1 | 21,1 | 61,7 | |
Valid | Cong nhan | 32 | 17,8 | 17,8 | 79,4 |
Huu tri | 22 | 12,2 | 12,2 | 91,7 | |
Khac | 15 | 8,3 | 8,3 | 100,0 | |
Total | 180 | 100,0 | 100,0 |
Su dung san pham BHNT
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Chi 1 cong ty | 89 | 49,4 | 49,4 | 49,4 | |
Tu 2 den 3 cong ty | 43 | 23,9 | 23,9 | 73,3 | |
Valid | Tu 3 den 4 cong ty | 32 | 17,8 | 17,8 | 91,1 |
Tren 4 cong ty | 16 | 8,9 | 8,9 | 100,0 | |
Total | 180 | 100,0 | 100,0 |
Thu nhap hang thang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 5 trieu | 17 | 9,4 | 9,4 | 9,4 | |
Tu 5 den 10 trieu | 44 | 24,4 | 24,4 | 33,9 | |
Valid | Tu 10 den 20 trieu | 93 | 51,7 | 51,7 | 85,6 |
Tren 20 trieu | 26 | 14,4 | 14,4 | 100,0 | |
Total | 180 | 100,0 | 100,0 |
Loai hinh sp, dich vu BH tham gia tai cong ty BHNT Prudential
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Pru - Chu Dong Cuoc Song | 62 | 34,4 | 34,4 | 34,4 | |
Pru - Dau Tu Linh Hoat | 58 | 32,2 | 32,2 | 66,7 | |
Valid | Pru - Hanh Trang Truong Thanh | 31 | 17,2 | 17,2 | 83,9 |
Pru - Cuoc Song Binh An | 29 | 16,1 | 16,1 | 100,0 | |
Total | 180 | 100,0 | 100,0 |
Đánh giá độ tin cậy của các thang đo (Cronbach’s Alpha):
Hình ảnh công ty:
Reliability Statistics
N of Items | |
,844 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HA1 | 10,28 | 3,757 | ,694 | ,796 |
HA2 | 10,29 | 3,681 | ,686 | ,800 |
HA3 | 10,21 | 3,698 | ,651 | ,816 |
HA4 | 10,28 | 3,813 | ,691 | ,798 |
Khả năng đáp ứng
Reliability Statistics
N of Items |
4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DU1 | 10,74 | 3,937 | ,758 | ,815 |
DU2 | 10,84 | 4,236 | ,708 | ,836 |
DU3 | 10,65 | 4,307 | ,674 | ,849 |
DU4 | 10,81 | 4,090 | ,737 | ,824 |
Uy tín thương hiệu:
Reliability Statistics
N of Items | |
,819 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
UYTIN1 | 10,91 | 3,467 | ,660 | ,764 |
UYTIN2 | 11,00 | 3,564 | ,650 | ,768 |
UYTIN3 | 10,93 | 3,911 | ,606 | ,789 |
UYTIN4 | 10,84 | 3,562 | ,650 | ,768 |
Nhận diện thương hiệu:
Reliability Statistics
N of Items | |
,818 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NHANDIEN1 | 11,47 | 3,625 | ,596 | ,791 |
NHANDIEN2 | 11,53 | 3,368 | ,678 | ,752 |
NHANDIEN3 | 11,41 | 3,404 | ,665 | ,759 |
NHANDIEN4 | 11,46 | 3,668 | ,618 | ,781 |
Đội ngũ nhân viên
Reliability Statistics
N of Items | |
,836 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DNNV1 | 15,05 | 6,450 | ,630 | ,804 |
DNNV2 | 14,80 | 5,926 | ,717 | ,779 |
DNNV3 | 14,92 | 6,054 | ,713 | ,780 |
DNNV4 | 15,01 | 6,642 | ,600 | ,812 |
DNNV5 | 14,96 | 7,032 | ,524 | ,831 |
Sự hài lòng
Reliability Statistics
N of Items | |
,881 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SHL1 | 7,18 | 2,102 | ,763 | ,838 |
SHL2 | 7,11 | 2,184 | ,751 | ,849 |
SHL3 | 7,18 | 1,894 | ,801 | ,805 |
Lòng trung thành
Reliability Statistics
N of Items | |
,869 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LTT1 LTT2 | 7,34 7,20 | 2,361 2,485 | ,722 ,719 | ,840 ,842 |
LTT3
7,24
2,163
,810
,757
Phân tích nhân tố khám phá EFA các biến:
Kiểm định thang đo biến độc lập:
Phân tích EFA lần 1:
KMO and Bartlett's Test
,855 | |
Approx. Chi-Square | 1713,778 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 210 |
Sig. | ,000 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadingsa | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | |
1 | 6,480 | 30,859 | 30,859 | 6,067 | 28,889 | 28,889 | 3,541 |
2 | 2,505 | 11,927 | 42,786 | 2,056 | 9,791 | 38,680 | 3,572 |
3 | 2,029 | 9,662 | 52,448 | 1,585 | 7,546 | 46,226 | 4,725 |
4 | 1,771 | 8,435 | 60,883 | 1,348 | 6,421 | 52,647 | 4,113 |
5 | 1,251 | 5,959 | 66,842 | ,840 | 4,001 | 56,649 | 3,276 |
6 | ,721 | 3,433 | 70,275 | ||||
7 | ,649 | 3,092 | 73,368 | ||||
8 | ,609 | 2,899 | 76,267 | ||||
9 | ,573 | 2,727 | 78,994 | ||||
10 | ,540 | 2,570 | 81,564 | ||||
11 | ,502 | 2,389 | 83,954 | ||||
12 | ,496 | 2,360 | 86,314 | ||||
13 | ,431 | 2,051 | 88,365 | ||||
14 | ,423 | 2,015 | 90,380 | ||||
15 | ,352 | 1,675 | 92,055 | ||||
16 | ,318 | 1,517 | 93,572 | ||||
17 | ,314 | 1,497 | 95,068 | ||||
18 | ,293 | 1,397 | 96,465 | ||||
19 | ,281 | 1,339 | 97,805 | ||||
20 | ,245 | 1,165 | 98,970 | ||||
21 | ,216 | 1,030 | 100,000 |
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrixa