Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu BHNT tại Công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế - 15




1

2

3

4

5

HÌNH ẢNH CÔNG TY







1

Công ty có những hình ảnh quảng bá sáng tạo,

mới mẻ trong việc giới thiệu sản phẩm mới đến

khách hàng.







2

Các thủ tục, quy trình đơn giản và ít tốn thời

gian hơn khi khách hàng tham gia một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ tại văn phòng.







3

Cơ sở vật chất của BHNT Prudential – Chi nhánh Huế là trực quan, thu hút và hấp dẫn đối

với khách hàng.







4

Công ty Prudential kịp thời phục hồi các hợp đồng mất hiệu lực, sự thay đổi về tư vấn viên

và hình thức thanh toán.






KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG

1

2

3

4

5


5

Công ty BHNT Prudential có sự rõ ràng khi giải thích các điều khoản và quy tắc của sản

phẩm trong hợp đồng bảo hiểm.







5

Công ty BHNT Prudential – Chi nhánh Huế có địa điểm văn phòng thuận tiện cho khách hàng và cung cấp đầy đủ các dịch vụ, nhu cầu thiết

yếu cho khách hàng.






7

Tư vấn viên được đào tạo bài bản về kiến thức

và có đầy đủ thông tin về các sản phẩm BHNT.






8

Tư vấn viên của công ty đáng tin cậy trong việc

xử lý các vấn đề phát sinh của khách hàng.






UY TÍN THƯƠNG HIỆU

1

2

3

4

5

9

BHNT Prudential ổn định về nguồn lực tài

chính.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.

Nâng cao lòng trung thành của khách hàng cá nhân đối với thương hiệu BHNT tại Công ty TNHH BHNT Prudential – Chi nhánh Huế - 15


10

Thương hiệu Prudential có đội ngũ quản lý các

quỹ Pru giỏi.







11

Thương hiệu Prudential rất đáng tin cậy; được tôi ưu tiên hơn bất kì thương hiệu bảo hiểm nào

khác.







12

Khách hàng dễ dàng liên lạc với tư vấn viên của công ty BHNT Prudential và công ty tạo nên uy tín khi thể hiện sự quan tâm đến cá nhân

khách hàng.






NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU

1

2

3

4

5


13

Khách hàng dễ dàng nhận diện thương hiệu

Prudential và thường nghĩ đến thương hiệu này khi có ý định mua BHNT.







14

Khi khách hàng cần mua BHNT, thương hiệu Prudential là thương hiệu đầu tiên mà khách

hàng nhớ đến.






15

Khách hàng quen thuộc với thương hiệu của

Prudential.






16

Tôi có thể nhận diện được thương hiệu

Prudential trong các thương hiệu BHNT khác.






ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN

1

2

3

4

5

17

Tư vấn viên có trang phục gọn gàng, thể hiện

tính chuyên nghiệp.






18

Tư vấn viên đáng tin cậy trong việc xử lý các

vấn đề của khách hàng.







19

Tư vấn viên luôn hỏi thăm và quan tâm đến

những khó khăn mà tôi hay gặp phải và sẵn lòng giúp đỡ tôi.






20

Tư vấn viên có năng lực chuyên môn cao, có








các kĩ năng cần thiết và lịch sự với khách hàng.






21

Tư vấn viên luôn có thái độ vui vẻ, lịch sự, thân

thiện khi tiếp xúc với tôi.






SỰ HÀI LÒNG

1

2

3

4

5

22

Sau khi xem xét tất cả mọi thứ, tôi vô cùng hài

lòng với sản phẩm của Prudential cung cấp.






23

Thương hiệu BHNT Prudential đáp ứng được

những kỳ vọng cho chính bản thân tôi.






24

Sản phẩm BHNT được cung cấp bởi thương

hiệu Prudential là tuyệt vời.






LÒNG TRUNG THÀNH

1

2

3

4

5


25

Tôi sẽ gợi ý hoặc sẵn sàng giới thiệu cho người

thân, bạn bè khi họ có nhu cầu sử dụng sản phẩm của công ty.







26

Tôi có thể sẽ tiếp tục sử dụng thêm sản phẩm của công ty Prudential khi công ty có những

sản phẩm mới trong tương lai.







27

BHNT Prudential Huế là sự lựa chọn đầu tiên của tôi vào lần tới khi có ý định sử dụng

BHNT.







PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ SPSS

Thống kê mô tả:


Gioi tinh



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent


Nam

84

46,7

46,7

46,7

Valid

Nu

96

53,3

53,3

100,0


Total

180

100,0

100,0



Do tuoi



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent


Tu 18 den 25 tuoi

36

20,0

20,0

20,0


Tu 26 den 45 tuoi

98

54,4

54,4

74,4

Valid

Tu 45 den 55 tuoi

28

15,6

15,6

90,0


Tren 55 tuoi

18

10,0

10,0

100,0


Total

180

100,0

100,0



Nghe nghiep hien tai



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent


Can bo, cong vien chuc nha nuoc


31


17,2


17,2


17,2


Kinh doanh, buon ban

42

23,3

23,3

40,6


Nhan vien van phong

38

21,1

21,1

61,7

Valid

Cong nhan

32

17,8

17,8

79,4


Huu tri

22

12,2

12,2

91,7


Khac

15

8,3

8,3

100,0


Total

180

100,0

100,0



Su dung san pham BHNT



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent


Chi 1 cong ty

89

49,4

49,4

49,4


Tu 2 den 3 cong ty

43

23,9

23,9

73,3

Valid

Tu 3 den 4 cong ty

32

17,8

17,8

91,1


Tren 4 cong ty

16

8,9

8,9

100,0


Total

180

100,0

100,0



Thu nhap hang thang



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent


Duoi 5 trieu

17

9,4

9,4

9,4


Tu 5 den 10 trieu

44

24,4

24,4

33,9

Valid

Tu 10 den 20 trieu

93

51,7

51,7

85,6


Tren 20 trieu

26

14,4

14,4

100,0


Total

180

100,0

100,0



Loai hinh sp, dich vu BH tham gia tai cong ty BHNT Prudential



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent


Pru - Chu Dong Cuoc Song

62

34,4

34,4

34,4


Pru - Dau Tu Linh Hoat

58

32,2

32,2

66,7


Valid

Pru - Hanh Trang Truong

Thanh


31


17,2


17,2


83,9


Pru - Cuoc Song Binh An

29

16,1

16,1

100,0


Total

180

100,0

100,0


Đánh giá độ tin cậy của các thang đo (Cronbach’s Alpha):

Hình ảnh công ty:


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,844

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HA1

10,28

3,757

,694

,796

HA2

10,29

3,681

,686

,800

HA3

10,21

3,698

,651

,816

HA4

10,28

3,813

,691

,798

Khả năng đáp ứng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items


,868

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

DU1

10,74

3,937

,758

,815

DU2

10,84

4,236

,708

,836

DU3

10,65

4,307

,674

,849

DU4

10,81

4,090

,737

,824

Uy tín thương hiệu:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,819

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

UYTIN1

10,91

3,467

,660

,764

UYTIN2

11,00

3,564

,650

,768

UYTIN3

10,93

3,911

,606

,789

UYTIN4

10,84

3,562

,650

,768

Nhận diện thương hiệu:

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,818

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NHANDIEN1

11,47

3,625

,596

,791

NHANDIEN2

11,53

3,368

,678

,752

NHANDIEN3

11,41

3,404

,665

,759

NHANDIEN4

11,46

3,668

,618

,781

Đội ngũ nhân viên


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,836

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

DNNV1

15,05

6,450

,630

,804

DNNV2

14,80

5,926

,717

,779

DNNV3

14,92

6,054

,713

,780

DNNV4

15,01

6,642

,600

,812

DNNV5

14,96

7,032

,524

,831

Sự hài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,881

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

SHL1

7,18

2,102

,763

,838

SHL2

7,11

2,184

,751

,849

SHL3

7,18

1,894

,801

,805

Lòng trung thành

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

,869

3


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

LTT1 LTT2

7,34

7,20

2,361

2,485

,722

,719

,840

,842


LTT3

7,24

2,163

,810

,757

Phân tích nhân tố khám phá EFA các biến:

Kiểm định thang đo biến độc lập:

Phân tích EFA lần 1:


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,855

Approx. Chi-Square

1713,778

Bartlett's Test of Sphericity df

210

Sig.

,000


Total Variance Explained


Factor


Initial Eigenvalues


Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of

Squared Loadingsa

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

% of Variance

Cumulative

%

Total

1

6,480

30,859

30,859

6,067

28,889

28,889

3,541

2

2,505

11,927

42,786

2,056

9,791

38,680

3,572

3

2,029

9,662

52,448

1,585

7,546

46,226

4,725

4

1,771

8,435

60,883

1,348

6,421

52,647

4,113

5

1,251

5,959

66,842

,840

4,001

56,649

3,276

6

,721

3,433

70,275





7

,649

3,092

73,368





8

,609

2,899

76,267





9

,573

2,727

78,994





10

,540

2,570

81,564





11

,502

2,389

83,954





12

,496

2,360

86,314





13

,431

2,051

88,365





14

,423

2,015

90,380





15

,352

1,675

92,055





16

,318

1,517

93,572





17

,314

1,497

95,068





18

,293

1,397

96,465





19

,281

1,339

97,805





20

,245

1,165

98,970





21

,216

1,030

100,000





Extraction Method: Principal Axis Factoring.

a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.


Pattern Matrixa

Xem tất cả 151 trang.

Ngày đăng: 16/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí