­10: Bảng Phân Tích Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Vay Và Chi Phí


Bảng 2­10: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay và chi phí


Chỉ tiêu

Đvị

2007

2008

2009

2008/2007

2009/2008

(+/­)

(%)

(+/­)

(%)

1.Giá vốn hàng bán

Trđ

19.074

23.576

28.604

4.502

23,6

5.028

21,33

2.Lãi vay

Trđ

170,16

5,71

78,87

­164,45

­96,6

73,16

1281,3

3.Chi phí bán hàng

Trđ

926,7

1.157

1.983

230,3

24,9

826

71,39

4.Chi phí QLDN

Trđ

1.616

2.071

2.390

455

28,2

319

15,4

5.Chi phí khác

Trđ

6,36

8

0

1,64

25,8

­8

­100

6.Tổng chi phí

Trđ

21.793

26.818

33.056

5.025

23,1

6.238

23,3

7.Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Trđ

3.157

4.548

12.897

1.391

44,1

8.349

183,6

8.Lợi nhuận thuần từ hđkd

Trđ

493

1.673

8.842

1.180

239,4

7.169

428,5

9.Lợi nhuận trước thuế

Trđ

605,96

1.718

8.332

1112,04

183,5

6.614

385

10.Tổng nguồn vốn bình quân

Trđ

22.671

23.747

25.873

1.076

4,75

2.126

8,95

11.Hệ số thanh toán lãi vay

Lần

18,55

796,5

163,52

777,95

4194

­632,98

­79,5

12.Suất sinh lời của tổng NV

Lần

0,139

0,192

0,498

0,053

38,13

0,306

159,4

13.Tỷ suất lợi nhuận sv GVHB

Lần

2,58%

7,096%

30,91%

4,516

175

23,814

335,6

14.Tỷ suất lợi nhuận sv CPQLDN

Lần

30,51%

80,78%

370%

50,27

164,8

289,22

358

15.Tỷ suất lợi nhuận sv tổng CP

Lần

2,78%

6,41%

25,21%

3,63

130,6

18,8

293,3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.

Nâng cao hiệu quả quản lý tài chính tại Công ty Cổ phần may II Hưng Yên - 7

Nguồn: báo cáo tài chính công ty 2007­2009

400

370

350


300


250


200


150

2009

100

80.78

50

30.91

30.51

2.58 7.1

2.78 6.41

25.21

0

Tỷ suất lợi Tỷ suất lợi

nhuận sv GVHB nhuận sv

CPQLDN

Tỷ suất lợi

nhuận sv tổng CP

796.5

400


300


200

163.52

100

0

18.55

Hệsố thanh toán lãi

vay

2007

2008

2009


0.6


0.498

0.5


0.4


0.3


0.192

0.2

0.139


0.1


0

Suất sinh lời của tổng NV





900

800

700

2007

600

2008

500

2007

2008

2009

Khóa luận tốt nghiệp

Qua bảng phân tích ta thấy hệ số thanh toán lãi vay của công ty lớn hơn 1 rất nhiều chứng tỏ khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp là cao và

khả

năng sử

dụng nợ

tốt. Về

suất sinh lời của tổng nguồn vốn của doanh

nghiệp là tương đối ổn định, cứ 1 đồng vốn bỏ ra thu được bình quân 0,276 đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay.

Thông qua chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận so với giá vốn hàng bán, tỷ suất lợi nhuận so với chi phí quản lý doanh nghiệp và tổng chi phí, ta thấy các tỷ số

này đều tăng qua các năm và tăng cao nhất trong năm 2009.Chứng tỏ năm

2009 là năm đạt kết quả cao nhất, công ty sử dụng chi phí có hiệu quả nhất.

2.2.3 Đánh giá tình hình công nợ và khả năng thanh toán

2.2.3.1 Tình hình công nợ

Tình hình công nợ của công ty được đánh giá thông qua các chỉ tiêu: tỷ

lệ các khoản phải thu so với các khoản phải trả, số vòng luân chuyển các

khoản phải thu, số vòng luân chuyển các khoản phải trả, thời gian một vòng quay các khoản phải thu và các khoản phải trả.


Bảng 2­11: Bảng phân tích tình hình công nợ của công ty


Chỉ tiêu

Đvị

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

2008/2007

2009/2008

+/­

%

+/­

%

1.Doanh thu thuần

Trđ

22.231

28.123

41.502

5.893

26,5

13.379

47,6

2.Giá vốn hàng bán

Trđ

19.074

23.576

28.604

4.502

23,6

5.028

21,33

3.Các khoản phải thu

Trđ

3.282

5.156

8.825

1.874

57,1

3.669

71,2

­ Các khoản phải thu bquân

Trđ

3.339

4.219

6.991

880

26,4

2.772

65,7

4.Các khoản phải trả

Trđ

13.410

14.250

14.448

840

6,26

198

1,39

­ Các khoản phải trả bình quân

Trđ

13.410

14.091

14.349

681

5,07

259

1,83

5.Tỷ lệ khoản pthu sv khoản ptrả

Lần

24,47

29,6

48,39

5,13

21

18,79

63,5

6.Số vòng luân chuyển các khoản pthu

vòng

6

6,67

5,94

0,67

11,17

­0,73

­10,94

7.Thời gian quay vòng các khoản pthu

ngày

60,83

54,72

61,45

6,73

12,3

­6,11

­10,04

8.Số vòng luân chuyển các khoản ptrả

vòng

1,42

1,63

2

0,21

14,8

0,37

22,7

9.Thời gian quay vòng các khoản ptrả

ngày

257

224

183

­33

­12,8

­41

­18,3

Nguồn: Báo cáo tài chính công ty 2007­2009



60


50

48.39

40

29.6

30

24.47

20


10

6

6.67 5.94

1.42 1.63

2

0

Tỷlệkhoản pthu sv Số vòng luân chuyển Số vòng luân chuyển

khoản ptrả các khoản pthu các khoản ptrả

2007

2008

2009

300

257

250

224

200

183

150


100

60.83 54.72 61.45

50


0

Thời gian quay vòng các Thời gian quay vòng các

khoản pthu khoản ptrả

2007

2008

2009


Tỷ lệ các khoản phải thu so với các khoản phải trả của công ty đều nhỏ hơn 100% tức số vốn mà công ty bị chiếm dụng nhỏ hơn số vốn công ty chiếm dụng của các tổ chức khác, đó có thể coi là một điều kiện thuận lợi

cho công ty khi muốn sử dụng vốn để mở rộng quy mô kinh doanh. Song

công ty cũng cần xem xét thời hạn sử thanh toán các khoản nợ đến hạn.

dụng số

vốn này để

có kế

hoạch

Số vòng luân chuyển các khoản phải thu năm 2008 tăng 0,67 vòng so với năm 2007 do tốc độ tăng của doanh thu thuần lớn hơn tốc độ tăng các khoản phải thu. Song năm 2009, vòng quay các khoản phải thu giảm 0,73 vòng và thời gian quay vòng các khoản phải thu tăng chứng tỏ thời gian thu hồi các khoản phải thu là chậm, có thể gây ra tình trạng bị chiếm dụng vốn. Số vòng luân chuyển các khoản phải trả tăng, thời gian quay vòng các

khoản phải trả

giảm đòi hỏi số

vốn công ty chiếm dụng cần được quay

vòng nhanh hơn để có kế hoạch kịp thời nhằm thanh toán các khoản nợ phải trả.

2.2.3.2 Phân tích khả năng thanh toán

Khả năng thanh toán của công ty được phân tích qua: Tỷ số thanh toán hiện hành, hệ số thanh toán nhanh, hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn, hệ số thanh toán tài sản lưu động.


Bảng 2­12: Bảng phân tích khả năng thanh toán của công ty


Chỉ tiêu

Đơn

vị

2007

2008

2009

2008/2007

2009/2008

(+/­)

(%)

(+/­)

(%)

1.Tiền và các khoản tương đương tiền

Trđ

2.549

2.041

4.285

­508

­20

2.244

110

2.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Trđ

2.000

2.600

5.000

600

30

2.400

92,3

3. Các khoản phải thu

Trđ

3.282

5.156

8.825

1.874

57,1

3.669

71,2

4. Hàng tồn kho

Trđ

810

976

159

166

20,5

­817

­83,7

5. Tài sản ngắn hạn khác

Trđ

2.732

1.297

441

­1.435

­52,5

­856

­66

6. Tổng tài sản

Trđ

23.208

24.288

27.459

1.080

4,65

3.171

13,1

7. Nợ ngắn hạn

Trđ

13.932

14.250

14.448

318

2,28

198

1,39

8.Tổng nợ phải trả

Trđ

13.932

14.250

14.448

318

2,28

198

1,39

9. Hệ số thanh toán tổng quát

Lần

1,67

1,7

1,9

0,03

1,8

0,2

11,8

10. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn

Lần

0,82

0,85

1,3

0,03

3,66

0,45

52,9

11.Hệ số thanh toán nhanh

Lần

0,42

0,51

0,91

0,09

21,4

0,4

78,4

12.Hệ số thanh toán tức thời

Lần

0,33

0,32

0,64

­0,01

3,03

0,32

100

Nguồn: Báo cáo tài chính công ty 2007­2009



2

1.8

1.6

1.4

1.2

1

0.8

0.6

0.4

0.2

0

1.9

1.67

1.7

1.3

0.82

0.85

0.91

0.64

0.42

0.51

0.33

0.32

Hệsố thanh toán tổng quát Hệsố thanh toán nợ ngắn

hạn

Hệsố thanh toán nhanh

Hệsố thanh toán tức thời

2007

2008

2009

Xem tất cả 96 trang.

Ngày đăng: 07/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí