Bảng 210: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay và chi phí
Đvị | 2007 | 2008 | 2009 | 2008/2007 | 2009/2008 | |||
(+/) | (%) | (+/) | (%) | |||||
1.Giá vốn hàng bán | Trđ | 19.074 | 23.576 | 28.604 | 4.502 | 23,6 | 5.028 | 21,33 |
2.Lãi vay | Trđ | 170,16 | 5,71 | 78,87 | 164,45 | 96,6 | 73,16 | 1281,3 |
3.Chi phí bán hàng | Trđ | 926,7 | 1.157 | 1.983 | 230,3 | 24,9 | 826 | 71,39 |
4.Chi phí QLDN | Trđ | 1.616 | 2.071 | 2.390 | 455 | 28,2 | 319 | 15,4 |
5.Chi phí khác | Trđ | 6,36 | 8 | 0 | 1,64 | 25,8 | 8 | 100 |
6.Tổng chi phí | Trđ | 21.793 | 26.818 | 33.056 | 5.025 | 23,1 | 6.238 | 23,3 |
7.Lợi nhuận trước thuế và lãi vay | Trđ | 3.157 | 4.548 | 12.897 | 1.391 | 44,1 | 8.349 | 183,6 |
8.Lợi nhuận thuần từ hđkd | Trđ | 493 | 1.673 | 8.842 | 1.180 | 239,4 | 7.169 | 428,5 |
9.Lợi nhuận trước thuế | Trđ | 605,96 | 1.718 | 8.332 | 1112,04 | 183,5 | 6.614 | 385 |
10.Tổng nguồn vốn bình quân | Trđ | 22.671 | 23.747 | 25.873 | 1.076 | 4,75 | 2.126 | 8,95 |
11.Hệ số thanh toán lãi vay | Lần | 18,55 | 796,5 | 163,52 | 777,95 | 4194 | 632,98 | 79,5 |
12.Suất sinh lời của tổng NV | Lần | 0,139 | 0,192 | 0,498 | 0,053 | 38,13 | 0,306 | 159,4 |
13.Tỷ suất lợi nhuận sv GVHB | Lần | 2,58% | 7,096% | 30,91% | 4,516 | 175 | 23,814 | 335,6 |
14.Tỷ suất lợi nhuận sv CPQLDN | Lần | 30,51% | 80,78% | 370% | 50,27 | 164,8 | 289,22 | 358 |
15.Tỷ suất lợi nhuận sv tổng CP | Lần | 2,78% | 6,41% | 25,21% | 3,63 | 130,6 | 18,8 | 293,3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sự Hình Thành Và Phát Triển Của Công Ty Cổ Phần May Ii Hưng Yên
- 1: Biểu Đồ Cơ Cấu Tài Sản Giai Đoạn 20072009
- Sự Biến Động Về Quy Mô Và Cơ Cấu Nguồn Vốn.
- Đánh Giá Thực Trạng Quản Lý Tài Chính Của Công Ty Cồ Hưng Yên
- Những Thuận Lợi Và Khó Khăn Của Công Ty Trong Giai Đoạn Hiện Nay
- Nâng cao hiệu quả quản lý tài chính tại Công ty Cổ phần may II Hưng Yên - 10
Xem toàn bộ 96 trang tài liệu này.
Nguồn: báo cáo tài chính công ty 20072009
400
370
350
300
250
200
150
2009
100
80.78
50
30.91
30.51
2.58 7.1
2.78 6.41
25.21
0
Tỷ suất lợi Tỷ suất lợi
nhuận sv GVHB nhuận sv
CPQLDN
Tỷ suất lợi
nhuận sv tổng CP
796.5
400
300
200
163.52
100
0
18.55
Hệsố thanh toán lãi
vay
2007
2008
2009
0.6
0.498
0.5
0.4
0.3
0.192
0.2
0.139
0.1
0
Suất sinh lời của tổng NV
900 | |
800 | |
700 | |
2007 | 600 |
2008 | 500 |
2007
2008
2009
Khóa luận tốt nghiệp
Qua bảng phân tích ta thấy hệ số thanh toán lãi vay của công ty lớn hơn 1 rất nhiều chứng tỏ khả năng thanh toán lãi vay của doanh nghiệp là cao và
khả
năng sử
dụng nợ
tốt. Về
suất sinh lời của tổng nguồn vốn của doanh
nghiệp là tương đối ổn định, cứ 1 đồng vốn bỏ ra thu được bình quân 0,276 đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
Thông qua chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận so với giá vốn hàng bán, tỷ suất lợi nhuận so với chi phí quản lý doanh nghiệp và tổng chi phí, ta thấy các tỷ số
này đều tăng qua các năm và tăng cao nhất trong năm 2009.Chứng tỏ năm
2009 là năm đạt kết quả cao nhất, công ty sử dụng chi phí có hiệu quả nhất.
2.2.3 Đánh giá tình hình công nợ và khả năng thanh toán
2.2.3.1 Tình hình công nợ
Tình hình công nợ của công ty được đánh giá thông qua các chỉ tiêu: tỷ
lệ các khoản phải thu so với các khoản phải trả, số vòng luân chuyển các
khoản phải thu, số vòng luân chuyển các khoản phải trả, thời gian một vòng quay các khoản phải thu và các khoản phải trả.
Bảng 211: Bảng phân tích tình hình công nợ của công ty
Đvị | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | 2008/2007 | 2009/2008 | |||
+/ | % | +/ | % | |||||
1.Doanh thu thuần | Trđ | 22.231 | 28.123 | 41.502 | 5.893 | 26,5 | 13.379 | 47,6 |
2.Giá vốn hàng bán | Trđ | 19.074 | 23.576 | 28.604 | 4.502 | 23,6 | 5.028 | 21,33 |
3.Các khoản phải thu | Trđ | 3.282 | 5.156 | 8.825 | 1.874 | 57,1 | 3.669 | 71,2 |
Các khoản phải thu bquân | Trđ | 3.339 | 4.219 | 6.991 | 880 | 26,4 | 2.772 | 65,7 |
4.Các khoản phải trả | Trđ | 13.410 | 14.250 | 14.448 | 840 | 6,26 | 198 | 1,39 |
Các khoản phải trả bình quân | Trđ | 13.410 | 14.091 | 14.349 | 681 | 5,07 | 259 | 1,83 |
5.Tỷ lệ khoản pthu sv khoản ptrả | Lần | 24,47 | 29,6 | 48,39 | 5,13 | 21 | 18,79 | 63,5 |
6.Số vòng luân chuyển các khoản pthu | vòng | 6 | 6,67 | 5,94 | 0,67 | 11,17 | 0,73 | 10,94 |
7.Thời gian quay vòng các khoản pthu | ngày | 60,83 | 54,72 | 61,45 | 6,73 | 12,3 | 6,11 | 10,04 |
8.Số vòng luân chuyển các khoản ptrả | vòng | 1,42 | 1,63 | 2 | 0,21 | 14,8 | 0,37 | 22,7 |
9.Thời gian quay vòng các khoản ptrả | ngày | 257 | 224 | 183 | 33 | 12,8 | 41 | 18,3 |
Nguồn: Báo cáo tài chính công ty 20072009
60
50
48.39
40
29.6
30
24.47
20
10
6
6.67 5.94
1.42 1.63
2
0
Tỷlệkhoản pthu sv Số vòng luân chuyển Số vòng luân chuyển
khoản ptrả các khoản pthu các khoản ptrả
2007
2008
2009
300
257
250
224
200
183
150
100
60.83 54.72 61.45
50
0
Thời gian quay vòng các Thời gian quay vòng các
khoản pthu khoản ptrả
2007
2008
2009
Tỷ lệ các khoản phải thu so với các khoản phải trả của công ty đều nhỏ hơn 100% tức số vốn mà công ty bị chiếm dụng nhỏ hơn số vốn công ty chiếm dụng của các tổ chức khác, đó có thể coi là một điều kiện thuận lợi
cho công ty khi muốn sử dụng vốn để mở rộng quy mô kinh doanh. Song
công ty cũng cần xem xét thời hạn sử thanh toán các khoản nợ đến hạn.
dụng số
vốn này để
có kế
hoạch
Số vòng luân chuyển các khoản phải thu năm 2008 tăng 0,67 vòng so với năm 2007 do tốc độ tăng của doanh thu thuần lớn hơn tốc độ tăng các khoản phải thu. Song năm 2009, vòng quay các khoản phải thu giảm 0,73 vòng và thời gian quay vòng các khoản phải thu tăng chứng tỏ thời gian thu hồi các khoản phải thu là chậm, có thể gây ra tình trạng bị chiếm dụng vốn. Số vòng luân chuyển các khoản phải trả tăng, thời gian quay vòng các
khoản phải trả
giảm đòi hỏi số
vốn công ty chiếm dụng cần được quay
vòng nhanh hơn để có kế hoạch kịp thời nhằm thanh toán các khoản nợ phải trả.
2.2.3.2 Phân tích khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán của công ty được phân tích qua: Tỷ số thanh toán hiện hành, hệ số thanh toán nhanh, hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn, hệ số thanh toán tài sản lưu động.
Bảng 212: Bảng phân tích khả năng thanh toán của công ty
Đơn vị | 2007 | 2008 | 2009 | 2008/2007 | 2009/2008 | |||
(+/) | (%) | (+/) | (%) | |||||
1.Tiền và các khoản tương đương tiền | Trđ | 2.549 | 2.041 | 4.285 | 508 | 20 | 2.244 | 110 |
2.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | Trđ | 2.000 | 2.600 | 5.000 | 600 | 30 | 2.400 | 92,3 |
3. Các khoản phải thu | Trđ | 3.282 | 5.156 | 8.825 | 1.874 | 57,1 | 3.669 | 71,2 |
4. Hàng tồn kho | Trđ | 810 | 976 | 159 | 166 | 20,5 | 817 | 83,7 |
5. Tài sản ngắn hạn khác | Trđ | 2.732 | 1.297 | 441 | 1.435 | 52,5 | 856 | 66 |
6. Tổng tài sản | Trđ | 23.208 | 24.288 | 27.459 | 1.080 | 4,65 | 3.171 | 13,1 |
7. Nợ ngắn hạn | Trđ | 13.932 | 14.250 | 14.448 | 318 | 2,28 | 198 | 1,39 |
8.Tổng nợ phải trả | Trđ | 13.932 | 14.250 | 14.448 | 318 | 2,28 | 198 | 1,39 |
9. Hệ số thanh toán tổng quát | Lần | 1,67 | 1,7 | 1,9 | 0,03 | 1,8 | 0,2 | 11,8 |
10. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn | Lần | 0,82 | 0,85 | 1,3 | 0,03 | 3,66 | 0,45 | 52,9 |
11.Hệ số thanh toán nhanh | Lần | 0,42 | 0,51 | 0,91 | 0,09 | 21,4 | 0,4 | 78,4 |
12.Hệ số thanh toán tức thời | Lần | 0,33 | 0,32 | 0,64 | 0,01 | 3,03 | 0,32 | 100 |
Nguồn: Báo cáo tài chính công ty 20072009
2
1.8
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
1.9
1.67
1.7
1.3
0.82
0.85
0.91
0.64
0.42
0.51
0.33
0.32
Hệsố thanh toán tổng quát Hệsố thanh toán nợ ngắn
hạn
Hệsố thanh toán nhanh
Hệsố thanh toán tức thời
2007
2008
2009