TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. A.Burak Guner-Barclays Global investors (2007), Bank lending opportunites and credit standards, Journal of Financial stability 4(2008) 62-87.
2. Abdou, H., & Pointon, J. (2011). Credit Scoring, Statistical Techniques and Evaluation Criteria, A Review of the Literature. Intelligent Systems in Accounting, Finance & Management, 59-88.
3. Allen N.BERGER & Gregory F.UDELL-New york University (1990), Collateral, loan quality, and bank risk”, Journal of Monetary Economics 21-42.
4. Báo an ninh tiền tệ & đầu tư (2015), Tái cấu trúc ngân hàng thế hệ 2.0, truy cập ngày 05 tháng 09 năm 2015, từ http://antt.vn/tai-cau-truc-ngan-hang-the-he-20- 0111914.html.
5. Basel Committee on Banking Supervision (2005), International Convergence of Capital Measurement and Capital Standards, A Revised Framework).
6. Bogdan Florin Filip (2015), The Quality of Bank Loans within the Framework of Globalization, Procedia Economics and Finance 20 (2015) 208-217.
7. Các Ngân hàng: VCB, BIDV, Vietinbank, VPB, TCB, MB, MSB, TPB, NCB, SHB,LPB,Vietabank, Pvcombank, Seabank, Eximbank, Sacombank, Lienvietbank, Baovietbank, PGB (2016), Báo cáo thường niên năm 2011-2016.
Có thể bạn quan tâm!
- Tăng Chênh Lệch Lãi Suất Cho Vay Và Huy Động Vốn
- Nâng Cao Công Tác Quản Lý Cho Vay Và Kiểm Soát Sau Cho Vay
- Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của các Ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn thành phố Hà Nội - 17
Xem toàn bộ 148 trang tài liệu này.
8. Châu Anh (2016), Hội nghị triển khai nhiệm vụ ngành Ngân hàng thành phố Hà Nội năm 2016, truy cập ngày 10 tháng 09 năm 2016, từ http: //sonoivu. hanoi. gov. vn/ thong-bao /-/ view_content/ 888717-hoi-nghi-trien-khai-nhiem- vu-nganh-ngan-hang-thanh-pho-ha-noi-nam-2016-160566.html.
9. Chi phí, Wikipedia, truy cập ngày 30 tháng 07 năm 2016, từ https://vi.wikipedia. org /wiki / Chi _ phí.
10. Citibank, Credit risk management workbook of Citibank , US.
11. Diệp Bình (2017), Toàn cảnh nợ xấu của các ngân hàng 'gửi' tại VAMC, truy cập ngày 04 tháng 04 năm 2017 từ http://vietnambiz.vn/toan-canh-no-xau-cua- cac-ngan-hang-gui-tai-vamc-18091.html.
12. Đỗ Phạm (2015), “Tín dụng: Gỡ bỏ chiếc áo “may sẵn”, Thời báo Ngân hàng, số ra ngày 04 tháng 08 năm 2015.
13. Edward I. Altman (2001) managing credit risk, Achanllenge for the new millenium.
14. Felicia Omowunmi Olokoyo (2011), Determinants of Commercial Banks, Lending Behavior in Nigeria, International Journal of Financial Research, Vol 2, No 2.
15. Frederic S.Mishkin (1995) , Tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính, người hiệu
đính Nguyễn Quang Cư&Nguyễn Đức Dỵ, NXB Khoa học Kỹ thuât, Tr 103.
16. Glen Bullivant (2010), Credit Management, Grower Publishing Ltd.
17. Herrero, A.G (2003), Determinants of the Venezuelan Banking crisis of the Mid 1990s: an event history analysis, Banco de Espana.
18. Hiệu quả Pareto (2016), Wikipedia, truy cập ngày 30 tháng 07 năm 2016, từ https: //vi.wikipedia.org/ wiki/ Hi%E1% BB%87u_qu%E1%BA%A3_Pareto.
19. Hồ Diệu (2000), Tín dụng ngân hàng, NXB Thống kê, Hà nội.
20. KOLAPO,T.Fuso&AYENI,R.Kolade&OKE,M.Ojo(2012), Credit risk and commercial banks performance in Nigeria: A panel model approach, Australian Journal of Business and Management Research.
21. Lâm Chí Dũng – Phan Đình Anh (2009), Sử dụng mô hình KMV- MERTON lượng hóa mối quan hệ giữa bảo đảm tài sản tỷ lệ phân bổ vốn vay với rủi ro tín dụng, Công trình nghiên cứu, Trường đại học kinh tế - Đại học Đà Nẵng.
22. Lao động (2017), Lợi nhuận ngân hàng vẫn bị ăn mòn bởi nợ xấu, truy cập ngày 09 tháng 04 năm 2017 từ http://laodong.com.vn/thong-tin-ktxh/loi-nhuan- ngan-hang-van-bi-an-mon-boi-no-xau-653863.bld.
23. Lợi nhuận,Wikipedia, truy cập ngày 30 tháng 07 năm 2016, từ https: // vi. wikipedia.org /wiki/Lợi _ nhuận.
24. Marrison, C (2002), Fundamentals of risk Management, New York, Mcmilan Press.
25. N.Grace (2012), The effect of credit risk management on the financial performance of commercial banks in Kenya, England.
26. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2011-2017), Báo cáo tổng kết và nhiệm vụ triển khai nhiệm vụ kế hoạch.
27. Ngân hàng nhà nước Việt nam (2013), Thông tư số 02/2013/TT-NHNN Quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ban hành ngày 23 tháng 01 năm 2013.
28. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2014), Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của các tổ chức tín dụng , chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ban hành ngày 20 tháng 11 năm 2016.
29. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2016), Thông tư 06/2016/TT-NHNN sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 36/2014/TT-NHNN, ban hành ngày 27 tháng 05 năm 2016.
30. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2017), Chỉ thị số 02/CT-NHNN của NHNN về việc thực hiện chính sách tiền tệ và đảm bảo hoạt động ngân hàng an toàn, hiệu quả năm 2017, ban hành ngày 10 tháng 01 năm 2017.
31. Ngô Hướng & Tô Kim Ngọc, Lý thuyết tiền tệ và ngân hàng, Nhà xuất bản thống kê, Tr 41,90.
32. Nguyễn Kim Anh(2004), Phát triển các nghiệp vụ tín dụng của các NHTM Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội.
33. Nguyễn Thanh Huyền (2016), Vài đánh giá thẩm định tài sản thế chấp xử lý nợ tại ngân hàng thương mại, Tạp chí tài chính kỳ 2 số tháng 03 năm 2016, Tr 17.
34. Nguyễn Thị Như Thủy (2015), Hiệu quả tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh quảng nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
35. Nguyễn Thị Thu Đông (2012), Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam trong tiến trình hội nhập Quốc tế, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội.
36. Nguyễn Thị Thu Thu, Nguyễn Văn Thọ, Nguyễn Ngọc Linh (2014), Khó khăn vướng mắc trong nhận tài sản bảo đảm cấn trừ nợ hiện nay, Tạp chí ngân hàng số 12 năm 2014.
37. Nguyễn Văn Hưng (2003), Giải pháp hoàn thiện quy chế đảm bảo an toàn trong cho vay của các NHTM Việt Nam, Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội.
38. Nguyễn Văn Tiến (2002) Đánh giá và phòng ngừa rủi ro trong kinh doanh ngân hàng, NXB Thống kê, Hà nội.
39. Paul S.Calem & Michael LaCour (2001), Risk –based capital requirements for mortgage loans, Journal of Banking& Finance.
40. Paula Hill-University of Bristol &Robert brook-UQ Business school &Robert Faff-University of Leeds (2009), Variations in sovereign credit quality assessments across rating agencies, Journal of Banking& Finance 34(2010)1327-1343.
41. Peter S.Rose hiệu đính Nguyễn Văn Nam, Vương Trọng Nghĩa (2001) Quản trị Ngân hàng Thương mại, NXB Thống kê, Tr 7,702.
42. Phạm Thị Bích Lương (2006), Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam hiện nay, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Đại học kinh tế quốc dân Hà nội.
43. Phan Thị Thu Hà (2005), Giáo trình Ngân hàng Thương mại, NXB Thống kê, Hà nội.
44. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật các tổ chức tín dụng số: 47/2010/QH12, NXB Lao động, Hà nội.
45. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2010), Luật Ngân hàng nhà nước Việt Nam, NXB lao động, Hà Nội.
46. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2017), Nghị quyết thí
điểm xử lý nợ xấu số 42/2017/QH14 ngày 21/06/2017.
47. Santiago Fernandez de Lis & Jorge Martinez Pages and Jesus Saurina (2000), Credit growth, problem loans and credit risk provisioning in Spain, The BIS Autumn Central Bank Economists Meeting in the Banco de Espana
48. Standard & Poor (2008) Coporate Ratings Criteria.
49. Stephan Cowan, Glen Bullivant, Robert addlestone (2004), Tolley’s Effective credit control & debt recovery handbook, Tottel Publisher.
50. Thủ tướng chính phủ (2012), Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 01/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án "Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng giai đoạn 2011 - 2015".
51. Thủ tướng chính phủ (2017), Quyết định số 1058/QĐ-TTg ngày 19/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án "Cơ cấu lại hệ thống các tổ chức tín dụng gắn với xử lý nợ xấu giai đoạn 2016 - 2020".
52. Trần Thị Hồng Hạnh (1996), Những giải pháp cơ bản nhằm nâng cao chất lượng hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế.
53. Trần Thị Xuân Hương (2004), Các giải pháp nâng cao hiệu quả tín dụng của Ngân hàng thương mại trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Trường đại học kinh tế TP HCM.
54. TS.Nguyễn Thị Thái Hưng (2013), Rủi ro của ngân hàng thương mại khi nhận một số loại tài sản bảo đảm, Tạp chí Ngân hàng số 13 năm 2013.
55. Tsai, C. W. (2008). Using neural networks ensembles for bankruptcy prediction and credit, Expert Systems with Applications, 2639-2649.
56. Vietnam - Báo Nhân dân điện tử (2017), Mục tiêu tăng trưởng tín dụng năm 2017 đạt 18%, Truy cập ngày 04/01/2017 từ http://www.nhandan.com.vn/kinhte/item/31743702-muc-tieu-tang-truong-tin- dung-nam-2017-dat-18.html.