Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - 28


PHỤ LỤC 2.9

TÀI SẢN CÓ NỘI BẢNG THEO MỨC ĐỘ RỦI RO TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 – 2017

Đơn vị tính: tỷ đồng, %

Tài sản

Trọng số RR

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

ST

T.trọng

ST

T.trọng

ST

T.trọng

ST

T.trọng

ST

T.trọng

ST

T.trọng

ST

T.trọng

Ngân quỹ

0%

7.586

5,46

7.514

4,2

7.311

4,05

10.397

5,19

16.211

7,33

15.274

5,96

26.285

8,37

TPCP

0%

10.170

7,33

36.501

20,79

43.674

24,21

53.111

26,49

40.692

18,41

39.453

15,40

37.176

11,84

TP của TCTD khác

20%

7.177

5,17

2.898

1,65

3.155

1,75

2.894

1,44

3.587

1,62

8.207

3,20

9.557

3,04

Tín dụng cho

TCTD khác

20%

41.027

29,55

42.694

24,31

24.319

13,48

18.760

9,36

22.135

10,01

23.201

9,05

35.738

11,39

Tín dụng bảo đảm

bằng BĐS

50%

23.242

16,74

26.004

14,81

30.166

16,72

33.362

16,64

40.374

18,27

51.124

19,95

61.662

19,65

Tín dụng bảo đảm bằng các hình

thức khác

100%

34.864

25,11

42.427

24,16

51.364

28,48

61.958

30,90

74.980

33,92

90.887

35,47

114.514

36,48

Trái phiếu TCKT

100%

3.719

2,68

3.244

1,85

3.323

1,84

4.547

2,27

2.716

1,23

4.564

1,78

7.143

2,28

Đầu tư dài hạn khác

100%

1.782

1,28

1.603

0,91

1.617

0,90

1.460

0,73

1.606

0,73

843

0,33

984

0,31

TSCĐ

100%

9.153

6,59

7.559

4,30

9.526

5,28

8.751

4,36

12.746

5,77

13.979

5,46

12.807

4,08

Tín dụng kinh doanh BĐS

250%

/150%

(*)

0

0

5.482

3,12

5.747

3,19

4.254

2,12

4.599

2,08

6.437

2,51

5.397

1,72

Tín dụng đầu tư Chứng khoán

250%/

150%

(*)

939

0,68

566

0,32

465

0,26

996

0,50

1.396

0,63

2.291

0,89

2.615

0,83

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.

Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - 28

Nguồn: [43] (*) Từ năm 2011 đến tháng 2/2015, MB thực hiện phân loại rủi ro của tài sản theo quy định tại Thông tư 13/2010/TT – NHNN, theo đó tỷ trọng rủi ro cho các khoản cho vay để kinh doanh BĐS và đầu tư chứng khoán là 250%. Từ tháng 2/2015 trở đi, thực hiện phân loại rủi ro của tài sản theo quy định tại Thông tư 36/2014/TT – NHNN, theo đó tỷ trọng rủi ro cho các khoản vay này là 150%.

PHỤ LỤC 2.10

CAM KẾT NGOẠI BẢNG THEO MỨC ĐỘ RỦI RO TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 – 2017

Đơn vị tính: tỷ đồng


Loại cam kết

Trọng số RR

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

Cam kết

giao dịch hối đoái

2%/5%

0

0

0

0

16.375

36.433

88.652

Cam kết

trong L/C

50%

62.736

52.063

33.028

49.827

36.520

27.892

25.280

Bảo lãnh

khác

50%

13.059

21.222

18.765

27.933

33.754

46.232

57.845

Cam kết

khác

50%

0

0

0

0

2.757

4.603

15.516

BL vay vốn

100%

0

0

317

237

149

37

53

Nguồn: [43]

PHỤ LỤC 2.11: NỢ QUÁ HẠN TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 – 2017

Đơn vị tính: tỷ đồng


Chỉ tiêu

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

Tổng nợ quá

hạn

3.413

4.647

6.642

5.712

4.757

4.191

5.765

Nợ quá hạn

dưới 90 ngày

2.348

3.026

4.313

2.774

2.555

2.249

3.596

Nợ quá hạn từ

91 đến 180 ngày

287

291

642

462

403

872

713

Nợ quá hạn từ

181 đến 360 ngày

400

412

670

895

421

456

642

Nợ quá hạn trên

360 ngày

398

918

1.017

1581

1.378

614

814

Nguồn: [43]


PHỤ LỤC 2.12: TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG RỦI RO ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 - 2017

Đơn vị tính: tỷ đồng, %


Chỉ tiêu

Chứng khoán kinh doanh

Chứng khoán đầu tư

Đầu tư dài hạn khác

Lãi/lỗ từ HĐ đầu tư (tỷ

đồng)

Giá trị (tỷ

đồng)

DPRR

(tỷ đồng)

DPRR/Giá trị (%)

Giá trị (tỷ

đồng)

DPRR

(tỷ đồng)

DPRR/Giá trị (%)

Giá trị (tỷ

đồng)

DPRR

(tỷ đồng)

DPRR/Giá trị (%)

2011

1.194

368

30,8

19.872

459

2,3

1.732

105

6,1

(113)

2012

490

261

53,2

42.044

657

1,6

1.695

93

5,5

130

2013

3.994

132

3,3

46.198

186

0,4

1.727

110

6,4

11

2014

10.545

89

0,8

48.828

324

0,6

1.633

173

10,6

358

2015

3.614

145

4,0

43.536

822

1,9

1.827

221

12,1

244

2016

1.061

135

12,7

51.502

562

1,1

975

133

13,6

171

2017

2.840

35

1,2

51.037

360

0,7

1.114

130

11,7

43

Nguồn: [43]

(Số liệu chứng khoán đầu tư mà NCS đưa vào bảng số liệu không bao gồm các khoản Trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành mà MB nắm giữ trong giai đoạn 2014 – 2017)

PHỤ LỤC 2.13: TỶ TRỌNG DƯ NỢ TÍN DỤNG TRÊN THỊ TRƯỜNG 1 VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 - 2017

Đơn vị tính: %

Chỉ tiêu

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

Tỷ trọng dư nợ cho vay/ Tổng

tài sản

42,5

42,4

48,6

50,2

54,9

58,8

58,7

Tỷ trọng Trái phiếu Chính

phủ/Tổng TS

7,33

20,79

24,21

26,49

18,41

15,40

11,84

Nguồn: [43]

PHỤ LỤC 2.14

HỆ SỐ CAR CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM 2011 - 2017

Đơn vị tính: %


Chỉ tiêu

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

VCB

11,14

14,63

13,13

11,61

11,04

11,30

11,63

VietinBank

10,57

10,33

13,20

10,4

10,60

10,40

10,22

BIDV

11,07

9,04

10,23

9,27

9,10

9,25

9,32

ACB

9,25

13,5

14,70

14,08

12,80

13,10

11,20

VPBank

11,94

12,50

12,50

11,30

12,20

13,20

14,40

Techcombank

11,9

12,6

14,03

15,65

14,7

13,10

12,68

VIB

-

19,14

17,33

17,71

18,04

13,25

13,10

Sacombank

-

9,53

10,22

9,87

9,51

9,61

11,30

Nguồn: [43],[45],[46],[47],[48],[49],[50]


PHỤ LỤC 2.15: SỐ LƯỢNG KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 – 2017

Chỉ tiêu

ĐVT

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

Số lượng

thẻ

Nghìn thẻ

534,8

680,1

919,9

1.622,5

2.522,5

3.472,4

4.112,6

Số lượng tài khoản

eMB

Nghìn tài khoản

41,4

49,7

67,5

81,7

118,5

177,8

284,4

Nguồn: [43]

PHỤ LỤC 2.16: SỐ LƯỢNG MÁY ATM, POS TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 - 2017

Đơn vị tính: chiếc

Chỉ tiêu

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

Máy ATM

327

388

446

489

525

581

600

Máy POS

594

1.106

1.357

1.711

2.079

2.281

2500

Nguồn: [43]

PHỤ LỤC 2.17:

HỆ SỐ TỔNG TÀI SẢN/ VỐN CHỦ SỞ HỮU TẠI MB VÀ MỘT SỐ NHTM GIAI ĐOẠN 2011 – 2017

Đơn vị tính: %


Chỉ tiêu

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

MB

14,4

13,7

11,9

12,1

9,5

9,6

10,6

VCB

12,5

10,0

11,1

12,5

14,3

16,7

19,6

VietinBank

16,7

14,3

11,1

12,5

13,9

15,7

17,2

BIDV

16,7

20,0

16,7

20,0

20,0

22,8

24,5

ACB

25,0

14,3

12,5

14,3

16,6

16,6

17,7

SHB

12,5

12,5

14,3

16,7

20,0

17,6

19,4

Sacombank

9,9

11,3

9,6

10,6

13,1

15,1

15,9

Nguồn: [43],[45],[46],[47],[48],[49],[50]

Xem tất cả 229 trang.

Ngày đăng: 17/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí