PHỤ LỤC 2.9
TÀI SẢN CÓ NỘI BẢNG THEO MỨC ĐỘ RỦI RO TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 – 2017
Đơn vị tính: tỷ đồng, %
Trọng số RR | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | ||||||||
ST | T.trọng | ST | T.trọng | ST | T.trọng | ST | T.trọng | ST | T.trọng | ST | T.trọng | ST | T.trọng | ||
Ngân quỹ | 0% | 7.586 | 5,46 | 7.514 | 4,2 | 7.311 | 4,05 | 10.397 | 5,19 | 16.211 | 7,33 | 15.274 | 5,96 | 26.285 | 8,37 |
TPCP | 0% | 10.170 | 7,33 | 36.501 | 20,79 | 43.674 | 24,21 | 53.111 | 26,49 | 40.692 | 18,41 | 39.453 | 15,40 | 37.176 | 11,84 |
TP của TCTD khác | 20% | 7.177 | 5,17 | 2.898 | 1,65 | 3.155 | 1,75 | 2.894 | 1,44 | 3.587 | 1,62 | 8.207 | 3,20 | 9.557 | 3,04 |
Tín dụng cho TCTD khác | 20% | 41.027 | 29,55 | 42.694 | 24,31 | 24.319 | 13,48 | 18.760 | 9,36 | 22.135 | 10,01 | 23.201 | 9,05 | 35.738 | 11,39 |
Tín dụng bảo đảm bằng BĐS | 50% | 23.242 | 16,74 | 26.004 | 14,81 | 30.166 | 16,72 | 33.362 | 16,64 | 40.374 | 18,27 | 51.124 | 19,95 | 61.662 | 19,65 |
Tín dụng bảo đảm bằng các hình thức khác | 100% | 34.864 | 25,11 | 42.427 | 24,16 | 51.364 | 28,48 | 61.958 | 30,90 | 74.980 | 33,92 | 90.887 | 35,47 | 114.514 | 36,48 |
Trái phiếu TCKT | 100% | 3.719 | 2,68 | 3.244 | 1,85 | 3.323 | 1,84 | 4.547 | 2,27 | 2.716 | 1,23 | 4.564 | 1,78 | 7.143 | 2,28 |
Đầu tư dài hạn khác | 100% | 1.782 | 1,28 | 1.603 | 0,91 | 1.617 | 0,90 | 1.460 | 0,73 | 1.606 | 0,73 | 843 | 0,33 | 984 | 0,31 |
TSCĐ | 100% | 9.153 | 6,59 | 7.559 | 4,30 | 9.526 | 5,28 | 8.751 | 4,36 | 12.746 | 5,77 | 13.979 | 5,46 | 12.807 | 4,08 |
Tín dụng kinh doanh BĐS | 250% /150% (*) | 0 | 0 | 5.482 | 3,12 | 5.747 | 3,19 | 4.254 | 2,12 | 4.599 | 2,08 | 6.437 | 2,51 | 5.397 | 1,72 |
Tín dụng đầu tư Chứng khoán | 250%/ 150% (*) | 939 | 0,68 | 566 | 0,32 | 465 | 0,26 | 996 | 0,50 | 1.396 | 0,63 | 2.291 | 0,89 | 2.615 | 0,83 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hình Thành Và Phát Triển Thị Trường Mua Bán Nợ Xấu
- Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - 26
- Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - 27
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
Nguồn: [43] (*) Từ năm 2011 đến tháng 2/2015, MB thực hiện phân loại rủi ro của tài sản theo quy định tại Thông tư 13/2010/TT – NHNN, theo đó tỷ trọng rủi ro cho các khoản cho vay để kinh doanh BĐS và đầu tư chứng khoán là 250%. Từ tháng 2/2015 trở đi, thực hiện phân loại rủi ro của tài sản theo quy định tại Thông tư 36/2014/TT – NHNN, theo đó tỷ trọng rủi ro cho các khoản vay này là 150%.
PHỤ LỤC 2.10
CAM KẾT NGOẠI BẢNG THEO MỨC ĐỘ RỦI RO TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 – 2017
Đơn vị tính: tỷ đồng
Trọng số RR | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
Cam kết giao dịch hối đoái | 2%/5% | 0 | 0 | 0 | 0 | 16.375 | 36.433 | 88.652 |
Cam kết trong L/C | 50% | 62.736 | 52.063 | 33.028 | 49.827 | 36.520 | 27.892 | 25.280 |
Bảo lãnh khác | 50% | 13.059 | 21.222 | 18.765 | 27.933 | 33.754 | 46.232 | 57.845 |
Cam kết khác | 50% | 0 | 0 | 0 | 0 | 2.757 | 4.603 | 15.516 |
BL vay vốn | 100% | 0 | 0 | 317 | 237 | 149 | 37 | 53 |
Nguồn: [43]
PHỤ LỤC 2.11: NỢ QUÁ HẠN TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 – 2017
Đơn vị tính: tỷ đồng
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
Tổng nợ quá hạn | 3.413 | 4.647 | 6.642 | 5.712 | 4.757 | 4.191 | 5.765 |
Nợ quá hạn dưới 90 ngày | 2.348 | 3.026 | 4.313 | 2.774 | 2.555 | 2.249 | 3.596 |
Nợ quá hạn từ 91 đến 180 ngày | 287 | 291 | 642 | 462 | 403 | 872 | 713 |
Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày | 400 | 412 | 670 | 895 | 421 | 456 | 642 |
Nợ quá hạn trên 360 ngày | 398 | 918 | 1.017 | 1581 | 1.378 | 614 | 814 |
Nguồn: [43]
PHỤ LỤC 2.12: TRÍCH LẬP DỰ PHÒNG RỦI RO ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 - 2017
Đơn vị tính: tỷ đồng, %
Chứng khoán kinh doanh | Chứng khoán đầu tư | Đầu tư dài hạn khác | Lãi/lỗ từ HĐ đầu tư (tỷ đồng) | |||||||
Giá trị (tỷ đồng) | DPRR (tỷ đồng) | DPRR/Giá trị (%) | Giá trị (tỷ đồng) | DPRR (tỷ đồng) | DPRR/Giá trị (%) | Giá trị (tỷ đồng) | DPRR (tỷ đồng) | DPRR/Giá trị (%) | ||
2011 | 1.194 | 368 | 30,8 | 19.872 | 459 | 2,3 | 1.732 | 105 | 6,1 | (113) |
2012 | 490 | 261 | 53,2 | 42.044 | 657 | 1,6 | 1.695 | 93 | 5,5 | 130 |
2013 | 3.994 | 132 | 3,3 | 46.198 | 186 | 0,4 | 1.727 | 110 | 6,4 | 11 |
2014 | 10.545 | 89 | 0,8 | 48.828 | 324 | 0,6 | 1.633 | 173 | 10,6 | 358 |
2015 | 3.614 | 145 | 4,0 | 43.536 | 822 | 1,9 | 1.827 | 221 | 12,1 | 244 |
2016 | 1.061 | 135 | 12,7 | 51.502 | 562 | 1,1 | 975 | 133 | 13,6 | 171 |
2017 | 2.840 | 35 | 1,2 | 51.037 | 360 | 0,7 | 1.114 | 130 | 11,7 | 43 |
Nguồn: [43]
(Số liệu chứng khoán đầu tư mà NCS đưa vào bảng số liệu không bao gồm các khoản Trái phiếu đặc biệt do VAMC phát hành mà MB nắm giữ trong giai đoạn 2014 – 2017)
PHỤ LỤC 2.13: TỶ TRỌNG DƯ NỢ TÍN DỤNG TRÊN THỊ TRƯỜNG 1 VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 - 2017
Đơn vị tính: %
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
Tỷ trọng dư nợ cho vay/ Tổng tài sản | 42,5 | 42,4 | 48,6 | 50,2 | 54,9 | 58,8 | 58,7 |
Tỷ trọng Trái phiếu Chính phủ/Tổng TS | 7,33 | 20,79 | 24,21 | 26,49 | 18,41 | 15,40 | 11,84 |
Nguồn: [43]
PHỤ LỤC 2.14
HỆ SỐ CAR CỦA CÁC NHTM VIỆT NAM 2011 - 2017
Đơn vị tính: %
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
VCB | 11,14 | 14,63 | 13,13 | 11,61 | 11,04 | 11,30 | 11,63 |
VietinBank | 10,57 | 10,33 | 13,20 | 10,4 | 10,60 | 10,40 | 10,22 |
BIDV | 11,07 | 9,04 | 10,23 | 9,27 | 9,10 | 9,25 | 9,32 |
ACB | 9,25 | 13,5 | 14,70 | 14,08 | 12,80 | 13,10 | 11,20 |
VPBank | 11,94 | 12,50 | 12,50 | 11,30 | 12,20 | 13,20 | 14,40 |
Techcombank | 11,9 | 12,6 | 14,03 | 15,65 | 14,7 | 13,10 | 12,68 |
VIB | - | 19,14 | 17,33 | 17,71 | 18,04 | 13,25 | 13,10 |
Sacombank | - | 9,53 | 10,22 | 9,87 | 9,51 | 9,61 | 11,30 |
Nguồn: [43],[45],[46],[47],[48],[49],[50]
PHỤ LỤC 2.15: SỐ LƯỢNG KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG THANH TOÁN KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 – 2017
ĐVT | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
Số lượng thẻ | Nghìn thẻ | 534,8 | 680,1 | 919,9 | 1.622,5 | 2.522,5 | 3.472,4 | 4.112,6 |
Số lượng tài khoản eMB | Nghìn tài khoản | 41,4 | 49,7 | 67,5 | 81,7 | 118,5 | 177,8 | 284,4 |
Nguồn: [43]
PHỤ LỤC 2.16: SỐ LƯỢNG MÁY ATM, POS TẠI MB GIAI ĐOẠN 2011 - 2017
Đơn vị tính: chiếc
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
Máy ATM | 327 | 388 | 446 | 489 | 525 | 581 | 600 |
Máy POS | 594 | 1.106 | 1.357 | 1.711 | 2.079 | 2.281 | 2500 |
Nguồn: [43]
PHỤ LỤC 2.17:
HỆ SỐ TỔNG TÀI SẢN/ VỐN CHỦ SỞ HỮU TẠI MB VÀ MỘT SỐ NHTM GIAI ĐOẠN 2011 – 2017
Đơn vị tính: %
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
MB | 14,4 | 13,7 | 11,9 | 12,1 | 9,5 | 9,6 | 10,6 |
VCB | 12,5 | 10,0 | 11,1 | 12,5 | 14,3 | 16,7 | 19,6 |
VietinBank | 16,7 | 14,3 | 11,1 | 12,5 | 13,9 | 15,7 | 17,2 |
BIDV | 16,7 | 20,0 | 16,7 | 20,0 | 20,0 | 22,8 | 24,5 |
ACB | 25,0 | 14,3 | 12,5 | 14,3 | 16,6 | 16,6 | 17,7 |
SHB | 12,5 | 12,5 | 14,3 | 16,7 | 20,0 | 17,6 | 19,4 |
Sacombank | 9,9 | 11,3 | 9,6 | 10,6 | 13,1 | 15,1 | 15,9 |
Nguồn: [43],[45],[46],[47],[48],[49],[50]