Cơ cấu TSC sinh lời/ TSC không sinh lời trong TTS | ờ
ô ờ
| Thể hiện sự phân bổ giữa 2 nhóm tài sản dựa trên khả năng sinh lời | |||
2.3. | Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi | ư ợ
ổ ề ử | Tương quan giữa khả năng cho vay với khả năng huy động vốn. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn đối với 1 đồng vốn huy động được | 80% | Thông tư 36 |
2.4. | Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay TDH | ư ợ
ồ ố ắ ạ | Cơ cấu kỳ hạn giữa các khoản vay | ≤ 60% | Thông tư 36 |
2.5. | Cơ cấu ngành nghề cho vay | ư ợ ừ à
ổ ư ợ | Thể hiện cơ cấu cho vay giữa các ngành, giúp đánh giá tính phù hợp của danh mục tín dụng | ||
2.6. | Tỷ lệ Nợ quá hạn trong Tổng dư nợ | ư ợ ừ ó đế ó
ổ ư ợ | Đánh giá HQHĐ quản lý khoản vay và tổn thất tiềm tàng | ||
2.7. | Tỷ lệ Nợ xấu trong Tổng dư nợ | ư ợ ừ ó đế ó
ổ ư ợ | Tỷ trọng các khoản nợ xấu. Đánh giá HQHĐ quản lý khoản vay và tổn thất tiềm tàng | ||
2.8. | Tỷ lệ DPRR tín dụng/Tổng dư nợ | í ụ
ổ ư ợ | Khả năng bù đắp tổn thất từ DPRR đối với danh mục cho vay | ||
3. | Management Ability – Năng lực quản trị điều hành | ||||
3.1. | Năng lực và kinh nghiệm điều hành của Ban Giám đốc và Hội đồng Quản trị | - Năng lực điều hành và quản lý NH: trình độ chuyên môn, khả năng quản lý, tính năng động, khả năng phân tích và nhạy bén với môi trường - Xây dựng các thủ tục quản lý, điều hành hợp lý, đúng pháp luật - Cơ cấu sở hữu minh bạch, giảm thiểu rủi ro đạo đức | |||
3.2. | Hệ thống kiểm soát nội bộ | - Quy trình nghiệp vụ - Bộ phận kiểm tra độc lập được thiết lập và hoạt động |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Hđkd Cho Shb
- Kiến Nghị Đối Với Chính Phủ Và Nhnn Để Góp Phần Nâng Cao Hiệu Quả Hđkd Của Các Nhtm Sau M&a
- Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội sau sáp nhập - 12
Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.
hiệu quả | |||||
3.3. | Cơ chế quản lý rủi ro | - Đã xây dựng các chính sách, cơ chế quản lý rủi ro nhằm đo lường, kiểm soát và ngăn ngừa các rủi ro: Rủi ro tín dụng Rủi ro thanh khoản Rủi ro lãi suất Rủi ro hối đoái Rủi ro hoạt động | |||
4. | Earning - Khả năng sinh lời | ||||
4.1. | Tỷ trọng TN lãi thuần/ TN hoạt động | ã ầ
ổ ạ độ | Đánh giá cấu phần thu nhập ròng đến từ các hoạt động sinh lãi (cho vay, đầu tư) | ||
4.2. | Tỷ trọng TN ngoài lãi/ TN hoạt động | à ã
ổ ạ độ | Đánh giá mức đóng góp của thu nhập ròng từ các hoạt động như dịch vụ, kinh doanh ngoại hối, các hoạt động khác | ||
4.3. | Tỷ lệ LN trước thuế/ Tổng TN hoạt động | ướ ế
ổ ạ độ | Đánh giá khả năng sinh lời của toàn bộ TN hoạt động | ||
4.4. | TN lãi cận biên - NIM | ậ ã ầ
ờ | Đánh giá tỷ suất sinh lời của các TSC sinh lãi | ||
4.5 | Tỷ suất sinh lời trên TTS - ROA | ế
ổ ì â | Đánh giá khả năng sinh lời của TS. | ||
4.6 | Tỷ suất sinh lời trên VCSH - ROE | ế
ì â | Đo lường tỷ lệ TN cho các cổ đông của NH trong mối tương quan với số vốn bỏ ra ban đầu | ||
4.7. | Lợi tức trên vốn cổ phần - EPS | ế
ố đ ư à ì â | Đánh giá lợi tức trên mỗi CP đang lưu hành | ||
5. | Liquidity – Tính thanh khoản | ||||
5.1. | Tỷ lệ khả năng chi trả | á
ổ ợ ả ả | Khả năng đáp ứng của TSC thanh khoản đối với các khoản nợ đến hạn trong t (ngày) tiếp theo: - Chi trả ngay | ≥10% | Thông tư 36 |
- Chi trả 7 ngày tiếp theo | |||||
5.2. | Tỷ trọng tồn quỹ tiền mặt trong TTS | ồ ỹ ề ặ
| Đánh giá tỷ trọng tài sản có tính thanh khoản cao nhất trong danh mục TTS | ||
5.3. | Tỷ trọng TS thanh khoản trong TTS | ả
| Đánh giá tỷ trọng các TS có tính TK cao trong danh mục TTS | ||
5.4. | Tỷ lệ TS thanh khoản trên nợ phải trả | ả
ổ ợ ả ả | Khả năng đảm bảo của TS thanh khoản đối với các khoản Nợ phải trả | ||
5.5. | Tỷ lệ TS thanh khoản trên huy động tiền gửi | ả
ề ử | Khả năng đảm bảo của TS thanh khoản đối với các khoản huy động tiền gửi |
Phụ lục 5: Nhóm 10 NHTM có VCSH lớn nhất Việt Nam năm 2013
Đvt: tỷ đồng
60,000 54,075 | |
50,000 | 42,386 |
40,000 | 32,040 |
30,000 | |
20,000 | |
10,000 | |
0 |
17,064 15,148 14,680
13,113 12,504 10,356
13,920
Nguồn: BCTC của các NHTM
Phụ lục 6: Nhóm 10 NHTM có TTS lớn nhất Việt Nam năm 2013
Đvt: nghìn tỷ đồng
600
500
400
300
200
100
0
567 548
469 | |||
181 180 170 167 160 159 144 | |||
CTG BIDV VCB SCB ACB MBB EIB STB TCB SHB
Nguồn: BCTC của các NHTM năm 2013
Phụ lục 7: Phân loại cho vay theo nhóm khách hàng của SHB 2011 – 2013
Nguồn: BCTN của SHB
Phụ lục 8: Lợi nhuận trước thuế của các NHTM Việt Nam năm 2014
Nguồn: Báo cáo thường niên của các NHTM
Phụ lục 9: Lợi nhuận thuần trên mỗi nhân viên của SHB so với các NHTM khác
Đvt: triệu đồng
815 | ||||||||
252 | 670 | 650 | 616 | |||||
317 | ||||||||
98 | 210 | 166 98 | ||||||
2011 | 2012 | 2013 | MBB VCB | BID | CTG | STB | EIB | ACB SHB |
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Phụ lục 10: Phân bổ nhân sự HĐQT SHB ngay sau sáp nhập
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ TRƯỚC SÁP NHẬP | HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ SAU SÁP NHẬP | |||
Họ tên | Chức vụ | Họ tên | Chức vụ | |
HB B | Nguyễn Văn Bảng | Chủ tịch | Đỗ Quang Hiển | Chủ tịch |
Bùi Thị Mai | Phó chủ tịch | Trần Ngọc Linh | ||
Đỗ Trọng Thắng | Nguyễn Văn Lê | |||
Dương Thị Thu Hà | Nguyễn Văn Hải | |||
Joseph Paul Longo | Trần Thoại | |||
SHB | Đỗ Quang Hiển | Chủ tịch | Lê Kiên Thành | |
Trần Ngọc Linh | Phạm Hồng Thái | |||
Nguyễn Văn Lê | Đàm Ngọc Bích | |||
Nguyễn Văn Hải | Phạm Ngọc Tuân | |||
Trần Thoại | Lê Quang Thung | |||
Lê Kiên Thành | ||||
Phạm Hồng Thái | ||||
Đàm Ngọc Bích | ||||
Phạm Ngọc Tuân | ||||
Lê Quang Thung |
Nguồn: Báo cáo thường niên SHB và HBB 2012
Phụ lục 11: Kết quả mô hình DEA giai đoạn 2008 – 2011
Results from DEAP Version 2.1
Instruction file = dauvao.txt Data file = dulieu.txt
Output orientated DEA Scale assumption: VRS
Single-stage DEA - residual slacks presented
EFFICIENCY SUMMARY:
firm crste vrste scale
0.793 | 0.985 | 0.805 irs | |
2 | 0.676 | 1.000 | 0.676 drs |
3 | 1.000 | 1.000 | 1.000 - |
4 | 1.000 | 1.000 | 1.000 - |
5 | 0.362 | 0.500 | 0.724 drs |
mean 0.640 0.800 0.746
Note: crste = technical efficiency from CRS DEA vrste = technical efficiency from VRS DEA scale = scale efficiency = crste/vrste
Note also that all subsequent tables refer to VRS results
Phụ lục 12: Kết quả mô hình DEA giai đoạn 2012 - 2014
Results from DEAP Version 2.1
Instruction file = dauvao.txt Data file = dulieu.txt
Output orientated DEA Scale assumption: VRS
Single-stage DEA - residual slacks presented
EFFICIENCY SUMMARY:
firm crste vrste scale
1 1.000 1.000 1.000 -
2 0.943 1.000 0.943 drs
3 0.895 1.000 0.895 drs
4 1.000 1.000 1.000 -
mean 0.960 1.000 0.960
Note: crste = technical efficiency from CRS DEA vrste = technical efficiency from VRS DEA scale = scale efficiency = crste/vrste