Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội sau sáp nhập - 13



2.2.

Cơ cấu TSC sinh lời/ TSC không sinh lời trong TTS

ô ờ

Thể hiện sự phân bổ giữa 2 nhóm tài sản dựa trên khả

năng sinh lời



2.3.

Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi

ư ợ

ổ ề ử

Tương quan giữa khả năng cho vay với khả năng huy động vốn. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn đối với 1 đồng vốn huy

động được

80%

Thông tư 36

2.4.

Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay

TDH

ư ợ

ồ ố ắ ạ

Cơ cấu kỳ hạn giữa các khoản

vay

≤ 60%

Thông tư 36

2.5.

Cơ cấu ngành nghề cho vay

ư ợ ừ à

ổ ư ợ

Thể hiện cơ cấu cho vay giữa các ngành, giúp đánh giá tính phù hợp của danh mục tín

dụng



2.6.

Tỷ lệ Nợ quá hạn trong Tổng dư nợ

ư ợ ừ ó đế ó

ổ ư ợ

Đánh giá HQHĐ quản lý khoản

vay và tổn thất tiềm tàng



2.7.

Tỷ lệ Nợ xấu trong Tổng dư nợ

ư ợ ừ ó đế ó

ổ ư ợ

Tỷ trọng các khoản nợ xấu. Đánh giá HQHĐ quản lý khoản vay và tổn thất

tiềm tàng



2.8.

Tỷ lệ DPRR tín dụng/Tổng dư nợ

í ụ

ổ ư ợ

Khả năng bù đắp tổn thất từ DPRR đối với danh mục cho

vay



3.

Management Ability – Năng lực quản trị điều hành

3.1.

Năng lực và kinh nghiệm điều hành của Ban Giám đốc và Hội đồng Quản trị

- Năng lực điều hành và quản lý NH: trình độ chuyên môn, khả năng quản lý, tính năng động, khả năng phân tích và nhạy bén với môi trường

- Xây dựng các thủ tục quản lý, điều hành hợp lý, đúng pháp luật

- Cơ cấu sở hữu minh bạch, giảm thiểu rủi ro đạo đức




3.2.

Hệ thống kiểm soát nội bộ

- Quy trình nghiệp vụ

- Bộ phận kiểm tra độc lập được thiết lập và hoạt động




Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.





hiệu quả




3.3.

Cơ chế quản lý rủi ro

- Đã xây dựng các chính sách, cơ chế quản lý rủi ro nhằm đo lường, kiểm soát và ngăn ngừa các rủi ro: Rủi ro tín dụng

Rủi ro thanh khoản Rủi ro lãi suất

Rủi ro hối đoái Rủi ro hoạt động




4.

Earning - Khả năng sinh lời

4.1.

Tỷ trọng TN lãi thuần/ TN hoạt động

ã ầ

ổ ạ độ

Đánh giá cấu phần thu nhập ròng đến từ các hoạt động sinh lãi (cho vay, đầu

tư)



4.2.

Tỷ trọng TN ngoài lãi/ TN hoạt động

à ã

ổ ạ độ

Đánh giá mức đóng góp của thu nhập ròng từ các hoạt động như dịch vụ, kinh doanh ngoại hối, các

hoạt động khác



4.3.

Tỷ lệ LN trước thuế/ Tổng TN hoạt động

ướ ế

ổ ạ độ

Đánh giá khả năng sinh lời của toàn bộ TN hoạt

động



4.4.

TN lãi cận biên - NIM

ậ ã ầ

Đánh giá tỷ suất sinh lời của các

TSC sinh lãi



4.5

Tỷ suất sinh lời trên TTS - ROA

ế

ổ ì â

Đánh giá khả năng sinh lời của

TS.



4.6

Tỷ suất sinh lời trên VCSH - ROE

ế

ì â

Đo lường tỷ lệ TN cho các cổ đông của NH trong mối tương

quan với số vốn bỏ ra ban đầu



4.7.

Lợi tức trên vốn cổ phần - EPS

ế

ố đ ư à ì â

Đánh giá lợi tức trên mỗi CP

đang lưu hành



5.

Liquidity – Tính thanh khoản

5.1.

Tỷ lệ khả năng chi trả

á

ổ ợ ả ả

Khả năng đáp ứng của TSC thanh khoản đối với các khoản nợ đến hạn trong t (ngày) tiếp theo:

- Chi trả ngay

≥10%

Thông tư 36






- Chi trả 7 ngày tiếp

theo



5.2.

Tỷ trọng tồn quỹ tiền mặt trong TTS

ồ ỹ ề ặ

Đánh giá tỷ trọng tài sản có tính thanh khoản

cao nhất trong danh mục TTS



5.3.

Tỷ trọng TS thanh khoản trong TTS

Đánh giá tỷ trọng các TS có tính TK cao trong danh mục

TTS



5.4.

Tỷ lệ TS thanh khoản trên nợ phải trả

ổ ợ ả ả

Khả năng đảm bảo của TS thanh khoản đối với các khoản

Nợ phải trả



5.5.

Tỷ lệ TS thanh khoản trên huy động tiền gửi

ề ử

Khả năng đảm bảo của TS thanh khoản đối với các khoản huy động tiền

gửi




Phụ lục 5: Nhóm 10 NHTM có VCSH lớn nhất Việt Nam năm 2013


Đvt: tỷ đồng


60 000 54 075 50 000 42 386 40 000 32 040 30 000 20 000 10 000 0 17 064 15 148 14 680 13 113 12 504 21

60,000 54,075

50,000

42,386

40,000

32,040

30,000


20,000


10,000


0


17,064 15,148 14,680

13,113 12,504 10,356

13,920


Nguồn: BCTC của các NHTM


Phụ lục 6: Nhóm 10 NHTM có TTS lớn nhất Việt Nam năm 2013


Đvt: nghìn tỷ đồng


600

500

400

300

200

100

0

567 548




469











181 180 170 167 160 159 144






CTG BIDV VCB SCB ACB MBB EIB STB TCB SHB Nguồn BCTC của các NHTM năm 2013 Phụ lục 7 22

CTG BIDV VCB SCB ACB MBB EIB STB TCB SHB


Nguồn: BCTC của các NHTM năm 2013


Phụ lục 7: Phân loại cho vay theo nhóm khách hàng của SHB 2011 – 2013


Nguồn BCTN của SHB Phụ lục 8 Lợi nhuận trước thuế của các NHTM Việt Nam 23


Nguồn: BCTN của SHB


Phụ lục 8: Lợi nhuận trước thuế của các NHTM Việt Nam năm 2014


Nguồn Báo cáo thường niên của các NHTM Phụ lục 9 Lợi nhuận thuần trên mỗi 24


Nguồn: Báo cáo thường niên của các NHTM


Phụ lục 9: Lợi nhuận thuần trên mỗi nhân viên của SHB so với các NHTM khác

Đvt triệu đồng 385 815 252 670 650 616 317 98 210 166 98 2011 2012 2013 MBB VCB BID CTG STB 25

Đvt triệu đồng 385 815 252 670 650 616 317 98 210 166 98 2011 2012 2013 MBB VCB BID CTG STB 26

Đvt: triệu đồng


385




815







252


670

650

616










317





98





210

166 98


2011


2012


2013


MBB VCB


BID


CTG


STB


EIB

ACB SHB


Nguồn: Tác giả tổng hợp


Phụ lục 10: Phân bổ nhân sự HĐQT SHB ngay sau sáp nhập




HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ TRƯỚC SÁP NHẬP

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ SAU SÁP NHẬP


Họ tên

Chức vụ

Họ tên

Chức vụ


HB B

Nguyễn Văn Bảng

Chủ tịch

Đỗ Quang Hiển

Chủ tịch

Bùi Thị Mai

Phó chủ tịch

Trần Ngọc Linh


Đỗ Trọng Thắng


Nguyễn Văn Lê


Dương Thị Thu Hà


Nguyễn Văn Hải


Joseph Paul Longo


Trần Thoại



SHB

Đỗ Quang Hiển

Chủ tịch

Lê Kiên Thành


Trần Ngọc Linh


Phạm Hồng Thái


Nguyễn Văn Lê


Đàm Ngọc Bích


Nguyễn Văn Hải


Phạm Ngọc Tuân


Trần Thoại


Lê Quang Thung


Lê Kiên Thành



Phạm Hồng Thái



Đàm Ngọc Bích



Phạm Ngọc Tuân



Lê Quang Thung



Nguồn: Báo cáo thường niên SHB và HBB 2012


Phụ lục 11: Kết quả mô hình DEA giai đoạn 2008 – 2011


Results from DEAP Version 2 1 Instruction file dauvao txt Data file dulieu txt Output 27

Results from DEAP Version 2.1


Instruction file = dauvao.txt Data file = dulieu.txt


Output orientated DEA Scale assumption: VRS

Single-stage DEA - residual slacks presented


EFFICIENCY SUMMARY:


firm crste vrste scale



1

0.793

0.985

0.805 irs

2

0.676

1.000

0.676 drs

3

1.000

1.000

1.000 -

4

1.000

1.000

1.000 -

5

0.362

0.500

0.724 drs


mean 0.640 0.800 0.746


Note: crste = technical efficiency from CRS DEA vrste = technical efficiency from VRS DEA scale = scale efficiency = crste/vrste


Note also that all subsequent tables refer to VRS results


Phụ lục 12: Kết quả mô hình DEA giai đoạn 2012 - 2014


Results from DEAP Version 2.1


Instruction file = dauvao.txt Data file = dulieu.txt


Output orientated DEA Scale assumption: VRS

Single-stage DEA - residual slacks presented


EFFICIENCY SUMMARY:


firm crste vrste scale


1 1.000 1.000 1.000 -

2 0.943 1.000 0.943 drs

3 0.895 1.000 0.895 drs

4 1.000 1.000 1.000 -


mean 0.960 1.000 0.960


Note: crste = technical efficiency from CRS DEA vrste = technical efficiency from VRS DEA scale = scale efficiency = crste/vrste

Xem tất cả 110 trang.

Ngày đăng: 06/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí