*Phụ lục chương III
Bảng 3.1: Ngành nghề kinh doanh của khách hàng pháp nhân
Frequency | Percent | ||
Valid | CN_KT_XD | 22 | 19.1 |
CN_CB | 21 | 18.3 | |
TM_DV | 69 | 60.0 | |
Khac | 3 | 2.6 | |
Total | 115 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhnn Phối Hợp Với Các Chủ Thể Trong Phát Triển Nguồn Nhân Lực Chất Lượng Cao
- Tổng Hợp Điểm Tài Chính – Phi Tài Chính Theo Tỷ Trọng Và Loại Hình Dn
- Tiêu Chuẩn Đánh Giá Các Chỉ Tiêu Tài Chính Của Doanh Nghiệp Ngành Công Nghiệp Theo Vietcombank
- Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam trong quá trình hội nhập - 30
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Bảng 3.2: Qui mô vốn của doanh nghiệp
Frequency | Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nho | 75 | 65.2 | 65.2 |
trung binh | 20 | 17.4 | 82.6 | |
lon | 20 | 17.4 | 100.0 | |
Total | 115 | 100.0 |
Bảng 3.3: Loại hình sở hữu
Số lượng | Tỷ trọng(%) | |
DNNN | 21 | 18,26 |
CT Cổ phần đại chúng | 16 | 13,91 |
DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4 | 3,47 |
Doanh nghiệp khác | 74 | 64,35 |
Tổng cộng | 115 | 100 |
Bảng 3.4: Mẫu số liệu về Thông tin khách hàng doanh nghiệp 3 (trong 115 doanh nghiệp) tiếp cận từ chi nhánh VCB Đà Nẵng
1.XẾP HẠNG TÍN DỤNG
Chi Nhánh | |||
- Tổng điểm Tài chính | 67,60 (Đã kiểm toán) | ||
Chỉ tiêu thanh khoản | 72,00 | ||
Chỉ tiêu hoạt động | 88,80 | ||
Chỉ tiêu cân nợ | 38,00 | ||
Chỉ tiêu thu nhập | 57,20 | ||
- Tổng điểm Phi Tài chính | 92,12 | ||
Đánh giá khả năng trả nợ của KH | 100 | ||
Trình độ quản lý và môi trường nội bộ | 91,60 | ||
Quan hệ với Ngân hàng | 99,20 | ||
Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành | 69 | ||
Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của DN | 83 | ||
Tổng điểm | 83,54 | ||
KẾT QUẢ XẾP HẠNG TÍN DỤNG | AA |
2.THÔNG TIN XÁC ĐỊNH QUY MÔ
Thương mại nguyên vật liệu phục vụ sản xuất công nghiệp, xây dựng (trừ xăng dầu, gas) | |
Quy mô | Lớn |
Loại hình sở hữu | DN Nhà Nước |
Vốn chủ sở hữu | 75.600 (triệu VND) |
Doanh thu thuần | 1.381.061 (triệu VND) |
Tổng tài sản | 533.556 (triệu VND) |
Số lượng lao động | 1.200 (người) |
*THÔNG TIN TÀI CHÍNH
Đã được kiểm toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: triệu VND
MÃ SỐ | NĂM 2010 | NĂM 2009 | ||||
A. | TÀI SẢN NGẮN HẠN | 100 | 457.951 | 460.721 | ||
I. | Tiền và các khoản tương đương tiền | 110 | 33.989 | 15.522 | ||
1. | Tiền | 111 | 30.989 | 15.522 | ||
2. | Các khoản tương đương tiền | 112 | 3.000 | 0 | ||
II. | Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn | 120 | 0 | 0 | ||
1. | Đầu tư ngắn hạn | 121 | 0 | 0 | ||
2. | Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) | 129 | 0 | 0 | ||
III. | Các khoản phải thu ngắn hạn | 130 | 246.542 | 295.375 | ||
1. | Phải thu khách hàng | 131 | 253.711 | 310.095 | ||
2. | Trả trước cho người bán | 132 | 20.400 | 8.523 | ||
3. | Phải thu nội bộ ngắn hạn | 133 | 0 | 0 | ||
4. | Phải thu theo tiến độ kế hoạch … | 134 | 0 | 0 | ||
5. | Các khoản phải thu khác | 135 | 2.026 | 1.255 | ||
6. | Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) | 139 | -29.595 | -24.498 | ||
IV. | Hàng tồn kho | 140 | 151.074 | 136.294 | ||
1. | Hàng tồn kho | 141 | 151.074 | 137.049 | ||
2. | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) | 149 | 0 | -755 | ||
V. | Tài sản ngắn hạn khác | 150 | 26.346 | 13.530 | ||
1. | Chi phí trả trước ngắn hạn | 151 | 0 | 102 | ||
2. | Thuế GTGT được khấu trừ | 152 | 12.833 | 13.031 | ||
3. | Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước | 154 | 1 | 0 | ||
5. | Tài sản ngắn hạn khác | 158 | 13.512 | 397 | ||
B. | TÀI SẢN DÀI HẠN | 200 | 75.605 | 86.370 | ||
I. | Các khoản phải thu dài hạn | 210 | 0 | 0 | ||
1. | Phải thu dài hạn của khách hàng | 211 | 0 | 0 | ||
2. | Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc | 212 | 0 | 0 | ||
3. | Phải thu dài hạn nội bộ | 213 | 0 | 0 | ||
4. | Phải thu dài hạn khác | 218 | 0 | 0 | ||
5. | Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) | 219 | 0 | 0 |
II. | Tài sản cố định | 220 | 59.567 | 69.849 | ||
1. | Tài sản cố định hữu hình | 221 | 49.287 | 61.102 | ||
- Nguyên giá | 222 | 157.348 | 158.675 | |||
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 223 | -108.061 | -97.573 | |||
2. | Tài sản cố định thuê tài chính | 224 | 0 | 0 | ||
- Nguyên giá | 225 | 0 | 0 | |||
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 226 | 0 | 0 | |||
3. | Tài sản cố định vô hình | 227 | 9.204 | 8.733 | ||
- Nguyên giá | 228 | 11.406 | 10.935 | |||
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 229 | -2.202 | -2.202 | |||
4. | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang | 230 | 1.076 | 14 | ||
III. | Bất động sản đầu tư | 240 | 0 | 0 | ||
- Nguyên giá | 241 | 0 | 0 | |||
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) | 242 | 0 | 0 | |||
IV. | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn | 250 | 16.038 | 16.521 | ||
1. | Đầu tư vào công ty con | 251 | 0 | 0 | ||
2. | Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh | 252 | 1.830 | 1.830 | ||
3. | Đầu tư dài hạn khác | 258 | 14.208 | 14.691 | ||
4. | Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) | 259 | 0 | 0 | ||
V. | Tài sản dài hạn khác | 260 | 0 | 0 | ||
1. | Chi phí trả trước dài hạn | 261 | 0 | 0 | ||
2. | Tài sản thuế thu nhập hoãn lại | 262 | 0 | 0 | ||
3. | Tài sản dài hạn khác | 268 | 0 | 0 | ||
TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 270 | 533.556 | 547.091 | |||
C. | NỢ PHẢI TRẢ | 300 | 428.894 | 455.907 | ||
I. | Nợ ngắn hạn | 310 | 404.861 | 419.367 | ||
1. | Vay và nợ ngắn hạn | 311 | 357.982 | 366.679 | ||
2. | Phải trả người bán | 312 | 18.009 | 21.357 | ||
3. | Người mua trả tiền trước | 313 | 1.812 | 1.215 | ||
4. | Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước | 314 | 6.076 | 13.833 | ||
5. | Phải trả người lao động | 315 | 15.885 | 10.950 | ||
6. | Chi phí phải trả | 316 | 2.359 | 827 | ||
7. | Phải trả nội bộ | 317 | 0 | 0 | ||
8. | Phải trả theo tiến độ kế hoạch … | 318 | 0 | 0 | ||
9. | Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác | 319 | 2.738 | 4.506 | ||
10. | Dự phòng phải trả ngắn hạn | 320 | 0 | 0 | ||
II. | Nợ dài hạn | 330 | 24.033 | 36.540 | ||
1. | Phải trả dài hạn người bán | 331 | 0 | 0 | ||
2. | Phải trả dài hạn nội bộ | 332 | 0 | 0 | ||
3. | Phải trả dài hạn khác | 333 | 0 | 0 | ||
4. | Vay và nợ dài hạn | 334 | 23.472 | 36.080 |
5. | Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 335 | 0 | 0 | ||
6. | Dự phòng trợ cấp mất việc làm | 336 | 561 | 460 | ||
7. | Dự phòng phải trả dài hạn | 337 | 0 | 0 | ||
D. | VỐN CHỦ SỞ HỮU | 400 | 104.662 | 91.184 | ||
I. | Vốn chủ sở hữu | 410 | 104.653 | 90.122 | ||
1. | Vốn đầu tư của chủ sở hữu | 411 | 75.600 | 75.600 | ||
2. | Thặng dư vốn cổ phần | 412 | 0 | 0 | ||
3. | Vốn khác của chủ sở hữu | 413 | 0 | 0 | ||
4. | Cổ phiếu quỹ (*) | 414 | 0 | 0 | ||
5. | Chênh lệch đánh giá lại tài sản | 415 | 0 | 0 | ||
6. | Chênh lệch tỷ giá hối đoái | 416 | 0 | 75 | ||
7. | Quỹ đầu tư phát triển | 417 | 7.473 | 4.173 | ||
8. | Quỹ dự phòng tài chính | 418 | 1.182 | 749 | ||
9. | Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu | 419 | 0 | 0 | ||
10. | Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối | 420 | 20.398 | 9.525 | ||
11. | Nguồn vốn đầu tư XDCB | 421 | 0 | 0 | ||
II. | Nguồn kinh phí và quỹ khác | 430 | 9 | 1.062 | ||
1. | Quỹ khen thưởng, phúc lợi | 431 | 9 | 1.062 | ||
2. | Nguồn kinh phí | 432 | 0 | 0 | ||
3. | Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ | 433 | 0 | 0 | ||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 440 | 533.556 | 547.091 |
4.Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
MÃ SỐ NĂM 2010 | NĂM 2009 | ||
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 01 | 833.101 | 1.016.932 |
Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | 56 | 0 |
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 10 | 833.045 | 1.016.932 |
Giá vốn hàng bán | 11 | 797.993 | 984.089 |
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ | 20 | 35.052 | 32.843 |
Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | 2.191 | 10.360 |
Chi phí tài chính | 22 | 12.719 | 13.318 |
- Trong đó: Chi phí lãi vay | 23 | 9.961 | 6.164 |
Chi phí bán hàng | 24 | 19.304 | 14.648 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | 5.304 | 8.159 |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 30 | -84 | 7.078 |
Thu nhập khác | 31 | 5.207 | 9.889 |
Chi phí khác | 32 | 616 | 7.115 |
Lợi nhuận khác | 40 | 4.591 | 2.774 |
50 | 4.507 | 9.852 | |
Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | 1.127 | 903 |
Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | -237 | 0 |
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp | 60 | 3.617 | 8.949 |
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | 0 | 0 |
CÁC THÔNG TIN PHI TÀI CHÍNH
GIÁ TRỊ | CN NHẬP | ||
1.1. | Khả năng trả nợ gốc trung, dài hạn | ||
a. Thu nhập thuần dự kiến sau thuế trong năm tới | 5.250 | 6.000 | |
b. Chi phí khấu hao dự kiến trong năm tới | 1.000 | ||
c. Vốn vay trung, dài hạn để đầu tư tài sản dài hạn đến hạn trả dự kiến trong năm tới | 0 | ||
1.2. | Khả năng trả nợ gốc trung, dài hạn đối với phần vốn vay cho hoạt động sản xuất kinh doanh | ||
a. Doanh thu dự kiến trong năm tới | 0 | ||
b. Phải thu khách hàng dự kiến đầu kỳ trong năm tới | 0 | ||
c. Phải thu khách hàng dự kiến cuối kỳ trong năm tới | 0 | ||
d. Vốn vay trung dài hạn của các TCTD tài trợ cho phần đầu tư ngắn hạn của DN | 0 | ||
e. Tổng dư nợ của KH tại các TCTD | 0 | ||
f. Vốn vay trung dài hạn đầu tư ngắn hạn đến hạn trả của DN trong năm tới | 0 | ||
1.3. | Thời gian quan hệ tín dụng với Vietcombank | ||
Khách hàng thiết lập quan hệ tín dụng với Ngân hàng từ năm | 1990 | ||
1.4. | Tốc độ tăng trưởng doanh thu quý đánh giá so với quý cùng kỳ năm trước của doanh nghiệp | ||
a. Doanh thu quý này | 203.277 | 192.580 | |
b. Doanh thu quý cùng kỳ năm trước | 298.239 | 298.320 | |
1.5. | ROE cả năm ước tính trên cơ sở ROE lũy kế từ đầu năm đến thời điểm đánh giá | ||
a. LNST lũy kế đến quý đánh giá | 6.502 | ||
b. VCSH tại quý đánh giá | 46.217 | 38.680 | |
1.6. | Số năm hoạt động của DN trong ngành (tính từ thời |
điểm có sản phẩm ra thị trường) | |||
Năm DN có sản phẩm bán ra thị trường | 1990 | ||
1.7. | a. Mức độ bảo hiểm tài sản | ||
b. Tổng số tiền tối đa được bồi thường từ các HĐ bảo hiểm | 58.000 | ||
c. Giá trị tài sản cố định hữu hình | 3.054 | ||
d. Giá trị hàng tồn kho | 32.818 | ||
1.8. | Năng lực của đội tàu | ||
a. Tổng trọng tải | 0 | ||
b. Số tàu của đội tải | 0 | ||
1.9. | Thời hạn còn lại của các giấy phép khai thác | ||
Năm hết hạn Giấy phép khai thác | 0 | ||
CHỈ TIÊU | GIÁ TRỊ | ||
2.1 | Đánh giá nguồn trả nợ của khách hàng trong quý tới | Nguồn trả nợ đáng tin cậy, doanh nghiệp hoàn toàn có khả năng trả nợ đúng hạn | |
2.2 | Năng lực của chủ sở hữu ( về vốn, quản trị điều hành, kinh nghiệm) theo đánh giá của CBTD | Tốt | |
2.3 | Lý lịch tư pháp của người đứng đầu DN | Lý lịch tư pháp tốt, chưa từng có tiền án tiền sự theo thông tin mà CBTD có | |
2.4 | Kinh nghiệm quản lý trong ngành của người trực tiếp quản lý DN | Từ 6 năm trở lên | |
2.5 | Trình độ học vấn của người trực tiếp quản lý DN | Đại học/Trên Đại học | |
2.6 | Năng lực điều hành của người trực tiếp quản lý DN theo đánh giá của CBTD. Đánh giá dựa trên các tiêu chí: - Khả năng thu hút, sử dụng nhân tài - Năng lực điều hành quản lý công ty - Vai trò/ dấu ấn đối với sự phát triển của công ty | Tốt | |
2.7 | Quan hệ của Ban lãnh đạo với các cơ quan chủ quản và các cấp bộ ngành có liên quan (không bao gồm Vietcombank) | Quan hệ rất tốt | |
2.8 | Tính năng động và độ nhạy bén của Ban lãnh đạo doanh nghiệp với sự thay đổi của thị trường theo đánh giá của CBTD | Rất năng động | |
2.9 | Ghi chép sổ sách kế toán | Đầy đủ, rõ ràng, minh bạch, có hệ thống | |
2.10 | Tổ chức phòng ban | Có các phòng ban chức năng, nhiệm vụ giữa các phòng ban được phân định rõ ràng | |
2.11 | Sự phân tách nhiệm vụ, quyền lực trong ban lãnh đạo doanh nghiệp | Có sự phân tách rõ ràng về vai trò lãnh đạo, quyền hạn và nhiệm vụ giữa các thành viên trong ban lãnh đạo doanh nghiệp. | |
2.12 | Thiết lập các quy trình hoạt động và quy trình kiểm soát nội bộ | Được thiết lập, cập nhật và kiểm tra thường xuyên, phát huy hiệu quả cao trên thực tế. |
Môi trường nhân sự nội bộ của doanh nghiệp theo đánh giá của CBTD. | Tốt | |
2.14 | Mục tiêu, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp trong giai đoạn từ 1 đến 3 năm tới | Có mục tiêu và kế hoạch kinh doanh rõ ràng và có tính khả thi cao trong thực tế |
2.15 | Tình hình trả nợ của khách hàng theo lịch sau khi đã điều chỉnh (nếu có) | Luôn tr¿ n¿ dúng h¿n hoac khong co no dieu chinh |
2.16 | Tình hình quan hệ đối với các cam kết ngoại bảng (thư tín dụng, bảo lãnh, các cam kết thanh toán khác…) trong vòng 12 tháng qua. | Vietcombank chưa lần nào phải thực hiện thay các nghĩa vụ cho khách hàng hoặc khách hàng không có giao dịch ngoại bảng. |
2.17 | Thiện chí trả nợ của khách hàng theo đánh giá của CBTD | Khách hàng rất thiện chí và luôn chủ động trong việc trả nợ |
2.18 | Tình hình cung cấp thông tin của khách hàng theo yêu cầu của Vietcombank trong 12 tháng qua | Cung cấp thông tin đầy đủ, đúng thời hạn và đảm bảo chính xác theo yêu cầu của Vietcombank; rất tích cực trong việc cung cấp thông tin |
2.19 | Mức độ sử dụng các dịch vụ (tiền gửi và các dịch vụ khác) của Vietcombank so với các ngân hàng khác (không bao gồm dịch vụ tín dụng) | Khách hàng sử dụng các dịch vụ của ngân hàng với mức độ lớn nhất so với các ngân hàng khác |
2.20 | Tình trạng nợ tại các ngân hàng khác trong 12 tháng qua | Không có nợ quá hạn và nợ cơ cấu/ Không có dư nợ vay tại các ngân hàng khác |
2.21 | Định hướng quan hệ tín dụng với khách hàng theo quan điểm của CBTD | Phát triển |
2.22 | Tình hình quan hệ tín dụng của nhóm khách hàng liên quan tại VCB và các tổ chức tín dụng khác (nếu không có nhóm khách hàng liên quan, chỉ tiêu này được tham chiếu với chỉ tiêu 3.3.Tình hình dư nợ quá hạn tại VCB) | Không có nợ quá hạn và nợ cơ cấu/ Không có dư nợ vay tại các ngân hàng khác |
2.23 | Triển vọng của ngành tại thời điểm đánh giá | Ổn định |
2.24 | Khả năng gia nhập ngành của các doanh nghiệp mới theo đánh giá của CBTD | Bình thường |
2.25 | Tính ổn định của yếu tố đầu vào ảnh hưởng chính đến ngành của DN | Tương đối ổn định hoặc có biến động nhưng ít ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh và lợi nhuận của doanh nghiệp |
2.26 | Các chính sách của Chính phủ, Nhà nước | Không có chính sách khuyến khích / ưu đãi; hoặc có nhưng doanh nghiệp không tận dụng được |
2.27 | Đánh giá rủi ro gián đoạn hoạt động sản xuất kinh doanh của các DN trong ngành do tác động của các yếu tố tự nhiên | Rất ít phụ thuộc |
2.28 | Lợi thế của ngành về nguồn lực con người | Lợi thế ở mức trung bình |
2.29 | Sự phụ thuộc vào một số ít nhà cung cấp yếu tố đầu vào | Dễ dàng tìm kiếm các nhà cung cấp trên thị trường |
2.30 | Sự phụ thuộc vào một số khách hàng (thị trường đầu ra) | Khách hàng đa dạng |
2.31 | Mức độ ổn định của thị trường đầu ra | Ổn định |
2.32 | Khả năng sản phẩm của DN bị đào thải bởi các sản phẩm khác | Khả năng thay thế bình thường |
2.33 | Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp (Phạm vi tiêu | Toàn quốc hoặc có hoạt động xuất |
thụ sản phẩm) | khẩu | |
2.34 | Ảnh hưởng của tình hình chính trị và chính sách của các nước - thị trường xuất khẩu ( hoặc thì trường nhập khẩu) chính đối với sản phẩm của doanh nghiệp | Trung bình/ Không xuất khẩu |
2.35 | Uy tín của doanh nghiệp trên thị trường (bao gồm cả uy tín thanh toán với các đối tác) | Rất có uy tín |
2.36 | Ảnh hưởng của sự biến động nhân sự nội bộ đến hoạt động kinh doanh của DN trong 2 năm gần đây | Có biến động, không ảnh hưởng đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; hoặc không có biến động |
2.37 | Khả năng tiếp cận các nguồn vốn để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp theo đánh giá của CBTD | Rất dễ dàng, có thể huy động từ nhiều nguồn khác nhau (các Vietcombank, TTCK, vay ưu đãi của Chính phủ..) với quy mô có thể đáp ứng nhu cầu phát triển của doanh nghiệp |
2.38 | Triển vọng phát triển của DN theo đánh giá của CBTD | Phát triển ở mức độ trung bình và tương đối vững chắc trong 1 đến 3 năm tới CN nhập: Phát triển nhanh và vững chắc trong 1 đến 3 năm tới |
2.39 | Vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp | Có khả năng cạnh tranh |
2.40 | Chiến lược Marketing của DN | Hoạt động Marketing mang tính bộc phát, không thường xuyên và không có kế hoạch rõ ràng |
2.41 | Lợi thế vị trí kinh doanh | Bình thường |
2.42 | Đánh giá của CBTD về điều kiện máy móc thiết bị, kho bãi phương tiện vận chuyển tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp | Không áp dụng |
2.43 | Đánh giá về công tác bảo quản, phòng dịch và an toàn vệ sinh của doanh nghiệp (có chứng nhận của cơ quan quản lý có thẩm quyền) | Không áp dụng |
2.44 | Đánh giá về công tác xử lý chất thải và giảm thiểu mức độ ô nhiễm môi trường của doanh nghiệp | Không áp dụng |
2.45 | Công suất sử dụng của máy móc thiết bị, phương tiện kinh doanh trong 12 tháng vừa qua | Không áp dụng |
2.46 | Độ tuổi bình quân của phương tiện vận tải (áp dụng cho các ngành giao thông vận tải đường thủy, đường bộ và hàng không) | Không áp dụng |
2.47 | Lịch sử an toàn vận tải trong 2 năm gần đây | Không áp dụng |
2.48 | Đánh giá về tiêu chuẩn sản xuất và quản lý chất lượng sản phẩm/công nghệ ứng dụng | Không áp dụng |
2.49 | Mức đầu tư vào hoạt động nghiên cứu & phát triển | Không áp dụng |
2.50 | Đánh giá tính hiệu quả phương thức thu mua sản phẩm của DN | Không áp dụng |