Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam trong quá trình hội nhập - 29


*Phụ lục chương III

Bảng 3.1: Ngành nghề kinh doanh của khách hàng pháp nhân


Frequency

Percent

Valid

CN_KT_XD

22

19.1


CN_CB

21

18.3


TM_DV

69

60.0


Khac

3

2.6


Total

115

100.0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nam trong quá trình hội nhập - 29

Bảng 3.2: Qui mô vốn của doanh nghiệp


Frequency

Percent

Cumulative Percent

Valid

nho

75

65.2

65.2


trung binh

20

17.4

82.6


lon

20

17.4

100.0


Total

115

100.0



Bảng 3.3: Loại hình sở hữu

Hình thức sở hữu

Số lượng

Tỷ trọng(%)

DNNN

21

18,26

CT Cổ phần đại chúng

16

13,91

DN có vốn đầu tư nước ngoài

4

3,47

Doanh nghiệp khác

74

64,35

Tổng cộng

115

100


Bảng 3.4: Mẫu số liệu về Thông tin khách hàng doanh nghiệp 3 (trong 115 doanh nghiệp) tiếp cận từ chi nhánh VCB Đà Nẵng

1.XẾP HẠNG TÍN DỤNG

KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM

Chi Nhánh


- Tổng điểm Tài chính

67,60 (Đã kiểm toán)



Chỉ tiêu thanh khoản

72,00



Chỉ tiêu hoạt động

88,80



Chỉ tiêu cân nợ

38,00



Chỉ tiêu thu nhập

57,20


- Tổng điểm Phi Tài chính

92,12



Đánh giá khả năng trả nợ của KH

100



Trình độ quản lý và môi trường nội bộ

91,60



Quan hệ với Ngân hàng

99,20



Các nhân tố ảnh hưởng đến ngành

69



Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động của DN

83


Tổng điểm

83,54

KẾT QUẢ XẾP HẠNG TÍN DỤNG

AA


2.THÔNG TIN XÁC ĐỊNH QUY MÔ

Ngành kinh tế

Thương mại nguyên vật liệu phục vụ sản xuất công nghiệp, xây

dựng (trừ xăng dầu, gas)

Quy mô

Lớn

Loại hình sở hữu

DN Nhà Nước

Vốn chủ sở hữu

75.600 (triệu VND)

Doanh thu thuần

1.381.061 (triệu VND)

Tổng tài sản

533.556 (triệu VND)

Số lượng lao động

1.200 (người)



*THÔNG TIN TÀI CHÍNH

Đã được kiểm toán


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Đơn vị: triệu VND

CHỈ TIÊU

MÃ SỐ

NĂM 2010

NĂM 2009

A.

TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

457.951

460.721


I.

Tiền và các khoản tương đương tiền

110

33.989

15.522



1.

Tiền

111

30.989

15.522



2.

Các khoản tương đương tiền

112

3.000

0


II.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

0

0



1.

Đầu tư ngắn hạn

121

0

0



2.

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

129

0

0


III.

Các khoản phải thu ngắn hạn

130

246.542

295.375



1.

Phải thu khách hàng

131

253.711

310.095



2.

Trả trước cho người bán

132

20.400

8.523



3.

Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

0

0



4.

Phải thu theo tiến độ kế hoạch …

134

0

0



5.

Các khoản phải thu khác

135

2.026

1.255



6.

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

-29.595

-24.498


IV.

Hàng tồn kho

140

151.074

136.294



1.

Hàng tồn kho

141

151.074

137.049



2.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

0

-755


V.

Tài sản ngắn hạn khác

150

26.346

13.530



1.

Chi phí trả trước ngắn hạn

151

0

102



2.

Thuế GTGT được khấu trừ

152

12.833

13.031



3.

Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

154

1

0



5.

Tài sản ngắn hạn khác

158

13.512

397

B.

TÀI SẢN DÀI HẠN

200

75.605

86.370


I.

Các khoản phải thu dài hạn

210

0

0



1.

Phải thu dài hạn của khách hàng

211

0

0



2.

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212

0

0



3.

Phải thu dài hạn nội bộ

213

0

0



4.

Phải thu dài hạn khác

218

0

0



5.

Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

0

0




II.

Tài sản cố định

220

59.567

69.849



1.

Tài sản cố định hữu hình

221

49.287

61.102




- Nguyên giá

222

157.348

158.675




- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

-108.061

-97.573



2.

Tài sản cố định thuê tài chính

224

0

0




- Nguyên giá

225

0

0




- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226

0

0



3.

Tài sản cố định vô hình

227

9.204

8.733




- Nguyên giá

228

11.406

10.935




- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

229

-2.202

-2.202



4.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

1.076

14


III.

Bất động sản đầu tư

240

0

0




- Nguyên giá

241

0

0




- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

242

0

0


IV.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

16.038

16.521



1.

Đầu tư vào công ty con

251

0

0



2.

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

1.830

1.830



3.

Đầu tư dài hạn khác

258

14.208

14.691



4.

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)

259

0

0


V.

Tài sản dài hạn khác

260

0

0



1.

Chi phí trả trước dài hạn

261

0

0



2.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

0

0



3.

Tài sản dài hạn khác

268

0

0

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

533.556

547.091

C.

NỢ PHẢI TRẢ

300

428.894

455.907


I.

Nợ ngắn hạn

310

404.861

419.367



1.

Vay và nợ ngắn hạn

311

357.982

366.679



2.

Phải trả người bán

312

18.009

21.357



3.

Người mua trả tiền trước

313

1.812

1.215



4.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

314

6.076

13.833



5.

Phải trả người lao động

315

15.885

10.950



6.

Chi phí phải trả

316

2.359

827



7.

Phải trả nội bộ

317

0

0



8.

Phải trả theo tiến độ kế hoạch …

318

0

0



9.

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

2.738

4.506



10.

Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

0

0


II.

Nợ dài hạn

330

24.033

36.540



1.

Phải trả dài hạn người bán

331

0

0



2.

Phải trả dài hạn nội bộ

332

0

0



3.

Phải trả dài hạn khác

333

0

0



4.

Vay và nợ dài hạn

334

23.472

36.080





5.

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

335

0

0



6.

Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

561

460



7.

Dự phòng phải trả dài hạn

337

0

0

D.

VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

104.662

91.184


I.

Vốn chủ sở hữu

410

104.653

90.122



1.

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

75.600

75.600



2.

Thặng dư vốn cổ phần

412

0

0



3.

Vốn khác của chủ sở hữu

413

0

0



4.

Cổ phiếu quỹ (*)

414

0

0



5.

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

0

0



6.

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

0

75



7.

Quỹ đầu tư phát triển

417

7.473

4.173



8.

Quỹ dự phòng tài chính

418

1.182

749



9.

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

0

0



10.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

420

20.398

9.525



11.

Nguồn vốn đầu tư XDCB

421

0

0


II.

Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

9

1.062



1.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

9

1.062



2.

Nguồn kinh phí

432

0

0



3.

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

433

0

0

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

533.556

547.091


4.Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh


CHỈ TIÊU

MÃ SỐ NĂM 2010

NĂM 2009

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

833.101

1.016.932

Các khoản giảm trừ doanh thu

02

56

0

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

833.045

1.016.932

Giá vốn hàng bán

11

797.993

984.089

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

35.052

32.843

Doanh thu hoạt động tài chính

21

2.191

10.360

Chi phí tài chính

22

12.719

13.318

- Trong đó: Chi phí lãi vay

23

9.961

6.164

Chi phí bán hàng

24

19.304

14.648

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

5.304

8.159

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

-84

7.078

Thu nhập khác

31

5.207

9.889

Chi phí khác

32

616

7.115

Lợi nhuận khác

40

4.591

2.774



Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

4.507

9.852

Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

1.127

903

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

-237

0

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

3.617

8.949

Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

0

0


CÁC THÔNG TIN PHI TÀI CHÍNH

CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ

CN NHẬP

1.1.

Khả năng trả nợ gốc trung, dài hạn




a. Thu nhập thuần dự kiến sau thuế trong năm tới

5.250

6.000


b. Chi phí khấu hao dự kiến trong năm tới

1.000



c. Vốn vay trung, dài hạn để đầu tư tài sản dài hạn đến hạn trả dự kiến trong năm tới

0






1.2.

Khả năng trả nợ gốc trung, dài hạn đối với phần vốn vay cho hoạt động sản xuất kinh doanh




a. Doanh thu dự kiến trong năm tới

0



b. Phải thu khách hàng dự kiến đầu kỳ trong năm tới

0



c. Phải thu khách hàng dự kiến cuối kỳ trong năm tới

0



d. Vốn vay trung dài hạn của các TCTD tài trợ cho phần đầu tư ngắn hạn của DN

0



e. Tổng dư nợ của KH tại các TCTD

0



f. Vốn vay trung dài hạn đầu tư ngắn hạn đến hạn trả của DN trong năm tới

0






1.3.

Thời gian quan hệ tín dụng với Vietcombank




Khách hàng thiết lập quan hệ tín dụng với Ngân hàng từ năm

1990






1.4.

Tốc độ tăng trưởng doanh thu quý đánh giá so với quý cùng kỳ năm trước của doanh nghiệp




a. Doanh thu quý này

203.277

192.580


b. Doanh thu quý cùng kỳ năm trước

298.239

298.320





1.5.

ROE cả năm ước tính trên cơ sở ROE lũy kế từ đầu năm đến thời điểm đánh giá




a. LNST lũy kế đến quý đánh giá

6.502



b. VCSH tại quý đánh giá

46.217

38.680





1.6.

Số năm hoạt động của DN trong ngành (tính từ thời






điểm có sản phẩm ra thị trường)




Năm DN có sản phẩm bán ra thị trường

1990






1.7.

a. Mức độ bảo hiểm tài sản




b. Tổng số tiền tối đa được bồi thường từ các HĐ bảo hiểm

58.000



c. Giá trị tài sản cố định hữu hình

3.054



d. Giá trị hàng tồn kho

32.818






1.8.

Năng lực của đội tàu




a. Tổng trọng tải

0



b. Số tàu của đội tải

0






1.9.

Thời hạn còn lại của các giấy phép khai thác




Năm hết hạn Giấy phép khai thác

0


CHỈ TIÊU

GIÁ TRỊ

2.1

Đánh giá nguồn trả nợ của khách hàng trong quý tới

Nguồn trả nợ đáng tin cậy, doanh nghiệp hoàn toàn có khả năng trả nợ đúng hạn

2.2

Năng lực của chủ sở hữu ( về vốn, quản trị điều hành, kinh nghiệm) theo đánh giá của CBTD

Tốt

2.3

Lý lịch tư pháp của người đứng đầu DN

Lý lịch tư pháp tốt, chưa từng có tiền án tiền sự theo thông tin mà CBTD có

2.4

Kinh nghiệm quản lý trong ngành của người trực tiếp quản lý DN

Từ 6 năm trở lên

2.5

Trình độ học vấn của người trực tiếp quản lý DN

Đại học/Trên Đại học


2.6

Năng lực điều hành của người trực tiếp quản lý DN theo đánh giá của CBTD. Đánh giá dựa trên các tiêu chí: - Khả năng thu hút, sử dụng nhân tài - Năng lực điều hành quản lý công ty - Vai trò/ dấu ấn đối với sự phát triển của công ty


Tốt

2.7

Quan hệ của Ban lãnh đạo với các cơ quan chủ quản và các cấp bộ ngành có liên quan (không bao gồm Vietcombank)

Quan hệ rất tốt


2.8

Tính năng động và độ nhạy bén của Ban lãnh đạo doanh nghiệp với sự thay đổi của thị trường theo đánh giá của CBTD


Rất năng động

2.9

Ghi chép sổ sách kế toán

Đầy đủ, rõ ràng, minh bạch, có hệ thống


2.10


Tổ chức phòng ban

Có các phòng ban chức năng, nhiệm vụ giữa các phòng ban được phân định rõ ràng


2.11


Sự phân tách nhiệm vụ, quyền lực trong ban lãnh đạo doanh nghiệp

Có sự phân tách rõ ràng về vai trò lãnh đạo, quyền hạn và nhiệm vụ giữa các thành viên trong ban lãnh đạo doanh nghiệp.


2.12

Thiết lập các quy trình hoạt động và quy trình kiểm soát nội bộ

Được thiết lập, cập nhật và kiểm tra thường xuyên, phát huy hiệu quả cao trên thực tế.



2.13

Môi trường nhân sự nội bộ của doanh nghiệp theo đánh giá của CBTD.

Tốt

2.14

Mục tiêu, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp trong giai đoạn từ 1 đến 3 năm tới

Có mục tiêu và kế hoạch kinh doanh rõ ràng và có tính khả thi cao trong thực tế

2.15

Tình hình trả nợ của khách hàng theo lịch sau khi đã điều chỉnh (nếu có)

Luôn tr¿ n¿ dúng h¿n hoac khong co no dieu chinh


2.16

Tình hình quan hệ đối với các cam kết ngoại bảng (thư tín dụng, bảo lãnh, các cam kết thanh toán khác…) trong vòng 12 tháng qua.

Vietcombank chưa lần nào phải thực hiện thay các nghĩa vụ cho khách hàng hoặc khách hàng không có giao dịch ngoại bảng.

2.17

Thiện chí trả nợ của khách hàng theo đánh giá của CBTD

Khách hàng rất thiện chí và luôn chủ động trong việc trả nợ


2.18


Tình hình cung cấp thông tin của khách hàng theo yêu cầu của Vietcombank trong 12 tháng qua

Cung cấp thông tin đầy đủ, đúng thời hạn và đảm bảo chính xác theo yêu cầu của Vietcombank; rất tích cực trong việc cung cấp thông tin


2.19

Mức độ sử dụng các dịch vụ (tiền gửi và các dịch vụ khác) của Vietcombank so với các ngân hàng khác (không bao gồm dịch vụ tín dụng)

Khách hàng sử dụng các dịch vụ của ngân hàng với mức độ lớn nhất so với các ngân hàng khác


2.20


Tình trạng nợ tại các ngân hàng khác trong 12 tháng qua

Không có nợ quá hạn và nợ cơ cấu/ Không có dư nợ vay tại các ngân hàng khác

2.21

Định hướng quan hệ tín dụng với khách hàng theo quan điểm của CBTD

Phát triển


2.22

Tình hình quan hệ tín dụng của nhóm khách hàng liên quan tại VCB và các tổ chức tín dụng khác (nếu không có nhóm khách hàng liên quan, chỉ tiêu này được tham chiếu với chỉ tiêu 3.3.Tình hình dư nợ quá hạn tại VCB)

Không có nợ quá hạn và nợ cơ cấu/ Không có dư nợ vay tại các ngân hàng khác

2.23

Triển vọng của ngành tại thời điểm đánh giá

Ổn định

2.24

Khả năng gia nhập ngành của các doanh nghiệp mới theo đánh giá của CBTD

Bình thường


2.25

Tính ổn định của yếu tố đầu vào ảnh hưởng chính đến ngành của DN

Tương đối ổn định hoặc có biến động nhưng ít ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh và lợi nhuận của doanh nghiệp


2.26


Các chính sách của Chính phủ, Nhà nước

Không có chính sách khuyến khích / ưu đãi; hoặc có nhưng doanh nghiệp không tận dụng được

2.27

Đánh giá rủi ro gián đoạn hoạt động sản xuất kinh doanh của các DN trong ngành do tác động của các yếu tố tự nhiên

Rất ít phụ thuộc

2.28

Lợi thế của ngành về nguồn lực con người

Lợi thế ở mức trung bình

2.29

Sự phụ thuộc vào một số ít nhà cung cấp yếu tố đầu vào

Dễ dàng tìm kiếm các nhà cung cấp trên thị trường

2.30

Sự phụ thuộc vào một số khách hàng (thị trường đầu ra)

Khách hàng đa dạng

2.31

Mức độ ổn định của thị trường đầu ra

Ổn định

2.32

Khả năng sản phẩm của DN bị đào thải bởi các sản phẩm khác

Khả năng thay thế bình thường

2.33

Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp (Phạm vi tiêu

Toàn quốc hoặc có hoạt động xuất




thụ sản phẩm)

khẩu


2.34

Ảnh hưởng của tình hình chính trị và chính sách của các nước - thị trường xuất khẩu ( hoặc thì trường nhập khẩu) chính đối với sản phẩm của doanh nghiệp


Trung bình/ Không xuất khẩu

2.35

Uy tín của doanh nghiệp trên thị trường (bao gồm cả uy tín thanh toán với các đối tác)

Rất có uy tín


2.36

Ảnh hưởng của sự biến động nhân sự nội bộ đến hoạt động kinh doanh của DN trong 2 năm gần đây

Có biến động, không ảnh hưởng đối với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; hoặc không có biến động


2.37


Khả năng tiếp cận các nguồn vốn để tài trợ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp theo đánh giá của CBTD

Rất dễ dàng, có thể huy động từ nhiều nguồn khác nhau (các Vietcombank, TTCK, vay ưu đãi của Chính phủ..) với quy mô có thể đáp ứng nhu cầu phát triển của doanh nghiệp


2.38


Triển vọng phát triển của DN theo đánh giá của CBTD

Phát triển ở mức độ trung bình và tương đối vững chắc trong 1 đến 3 năm tới

CN nhập: Phát triển nhanh và vững chắc trong 1 đến 3 năm tới

2.39

Vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp

Có khả năng cạnh tranh


2.40


Chiến lược Marketing của DN

Hoạt động Marketing mang tính bộc phát, không thường xuyên và không có kế hoạch rõ ràng

2.41

Lợi thế vị trí kinh doanh

Bình thường


2.42

Đánh giá của CBTD về điều kiện máy móc thiết bị, kho bãi phương tiện vận chuyển tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp


Không áp dụng


2.43

Đánh giá về công tác bảo quản, phòng dịch và an toàn vệ sinh của doanh nghiệp (có chứng nhận của cơ quan quản lý có thẩm quyền)


Không áp dụng

2.44

Đánh giá về công tác xử lý chất thải và giảm thiểu mức độ ô nhiễm môi trường của doanh nghiệp

Không áp dụng

2.45

Công suất sử dụng của máy móc thiết bị, phương tiện kinh doanh trong 12 tháng vừa qua

Không áp dụng


2.46

Độ tuổi bình quân của phương tiện vận tải (áp dụng cho các ngành giao thông vận tải đường thủy, đường bộ và hàng không)


Không áp dụng

2.47

Lịch sử an toàn vận tải trong 2 năm gần đây

Không áp dụng

2.48

Đánh giá về tiêu chuẩn sản xuất và quản lý chất lượng sản phẩm/công nghệ ứng dụng

Không áp dụng

2.49

Mức đầu tư vào hoạt động nghiên cứu & phát triển

Không áp dụng

2.50

Đánh giá tính hiệu quả phương thức thu mua sản phẩm của DN

Không áp dụng

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/11/2022