Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam - 26


Phụ lục 17: Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo vùng, 1995-2008

ĐVT: 1.000 ha



Năm


Cả nước


Đồng bằng sông Hồng


Đông Bắc


Tây Bắc


Bắc Trung Bộ


Duyên hải Nam Trung Bộ


Tây Nguyên


Đông Nam Bộ


Đồng bằng sông Cửu Long

1995

453,58

58,75

23,03

3,09

26,71

14,48

4,20

33,93

289,39

1996

498,69

66,08

33,70

3,13

27,88

13,98

4,27

33,13

316,53

1997

504,14

63,12

29,12

3,13

28,92

14,67

4,56

33,52

327,09

1988

524,50

63,01

30,70

3,20

29,51

18,80

4,79

32,65

341,85

1999

524,62

66,81

28,79

3,49

31,73

20,26

4,67

35,95

332,92

2000

641,90

68,30

29,80

3,50

30,60

19,00

5,10

40,20

445,30

2001

755,20

71,40

31,30

3,80

32,70

22,10

5,60

41,50

546,80

2002

797,70

77,10

35,90

4,40

36,30

23,90

5,70

44,10

570,30

2003

867,70

81,10

41,00

4,70

39,80

26,40

6,20

47,40

621,20

2004

920,10

84,80

42,10

5,00

45,40

27,10

6,60

50,50

658,50

2005

952,70

89,20

44,50

5,20

48,40

25,20

8,30

51,80

680,20

2006

976,50

94,30

46,70

5,90

50,70

26,90

8,50

52,30

691,20

2007

1.018,80

98,20

48,50

6,70

52,10

26,80

9,30

53,40

723,80

2008

1.052,70

102,20

50,50

6,50

52,60

25,30

10,70

52,70

752,20

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 213 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng tăng trưởng ngành Thủy sản Việt Nam - 26

Nguồn: Tổng cục Thống kê


Phụ lục 18: Một số thị trường xuất khẩu thủy sản của Việt Nam, 1997 - 2008



Năm

Nhật

Mỹ

Trung Quốc

Hồng Kông

EU

Hàn Quốc

KL, tấn

GT, USD

KL, tấn

GT, USD

KL,

tấn

GT, USD

KL,

tấn

GT, USD

KL, tấn

GT, USD

KL, tấn

GT, USD

1997

85.302

382.775.854

6.098

39.242.187

9.508

17.407.318

21.132

89.121.145

20.475

75.169.809

11.117

16.851.227

1998

69.581

357.536.733

10.909

80.152.259

15.456

30.149.302

22.811

88.313.612

23.081

93.391.595

9.669

11.313.267

1999

67.226

383.073.057

18.933

130.035.647

21.828

50.585.935

15.162

64.835.180

21.978

89.984.786

21.429

40.691.533

2000

68.717

469.472.915

37.980

301.303.916

39.078

213.674.305

25.853

75.801.026

20.291

71.782.420

26.494

65.333.103

2001

76.896

465.900.792

70.931

489.034.965

45.015

194.766.308

23.164

121.952.876

26.659

90.745.293

49.817

102.788.381

2002

96.251

537.459.466

98.665

654.977.324

51.206

172.612.220

25.969

129.324.869

28.613

73.719.852

61.789

114.307.733

2003

97.954

582.837.870

122.163

777.656.159

18.944

50.784.594

23.676

96.319.697

38.187

116.739.138

56.205

107.296.491

2004

121.161

772.194.720

91.381

602.969.450

19.580

46.826.646

28.735

85.916.682

73.459

231.527.514

71.428

144.002.139

2005

129.285

823.953.605

92.859

644.145.629

22618

62444206

25698

74153267

132.350

441.371.591

76.082

163.602.524

2006

123.889

842.613.677

98.824

664.195.527

22645

64653009

25825

80920498

219.967

723.504.870

84.903

210.318.678

2007

119.087

745.345.745

99.446

718.924.890

19191

65151046

26342

86836811

278.129

903.657.165

91.778

273.293.543

2008

135.617

833.279.670

109.136

750.618.183

22984

80272704

24435

79564434

358.159

1.166.513.450

92.205

302.496.491

Nguồn: Trung tâm Tin học và Thống kê, Bộ NN&PTNT

Phụ lục 19: Một số mặt hàng thủy sản xuất khẩu của Việt Nam, 1997-2008



Năm

Cá tra, Basa

Tôm đông lạnh

Cá đông lạnh

Mực, bạch tuộc đông lạnh

Mực khô

Cá ngừ


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD

1997

425

1.657

65.688

389.656

37.157

94.133

38.104

117.085

10.579

38.748

2.925

6.208

1998

2.263

9.268

64.976

449.003

30.639

78.615

32.350

92.351

7.675

40.353

6.769

14.085

1999

1.692

6.656

61.334

482.302

36.364

96.046

37.437

107.574

10.041

54.409

6.388

18.481



Năm

Cá tra, Basa

Tôm đông lạnh

Cá đông lạnh

Mực, bạch tuộc

đông lạnh

Mực khô

Cá ngừ


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD


KL, tấn

GT, 1.000 USD

2000

1.129

3.803

66.704

654.215

56.052

165.798

34.663

108.882

26.424

211.324

5.912

22.976

2001

1.737

5.051

87.151

777.820

74.093

221.948

41.653

115.892

18.110

153.810

14.476

58.593

2002

27.987

86.975

114.580

949.418

112.035

361.646

54.879

140.221

18.920

109.207

20.735

77.463

2003

32.876

81.071

124.780

1.057.863

132.271

405.741

44.813

112.178

9.903

57.080

17.362

47.723

2004

83.843

231.536

141.122

1.268.039

165.596

464.727

62.415

167.621

9.794

65.420

20.784

55.055

2005

142.128

331.470

156.926

1.364.716

216.641

555.034

62.677

184.543

12.521

80.528

30.208

82.243

2006

286.600

736.873

158.446

1.460.579

128.993

291.930

70.356

223.236

12.063

79.595

44.822

117.133

2007

382.189

968.294

161.072

1.507.776

137.309

339.688

82.561

282.822

10.657

71.987

52.584

150.357

2008

644.065

1.460.418

191.998

1.629.478

168.472

479.514

88.416

322.171

11.053

73.622

54.416

196.272

Nguồn: Trung tâm Tin học và Thống kê, Bộ NN&PTNT


Phụ lục 20: Mô hình đơn biến

Trước khi sử dụng kết quả từ mô hình hồi quy đơn biến để phân tích định lượng mức độ tác động của xuất khẩu thủy sản đóng góp vào tăng trưởng ngành thủy sản, chúng ta phải tiến hành các công việc như biểu diễn số liệu bằng biểu đồ và kiểm định về các khuyết tật.

1. Biểu diễn số liệu bằng biểu đồ


5000



Kimngachxuat khauthuysan

4000



3000



2000



1000



0

0 10000 20000 30000 40000 50000 60000


Gia tri thuy san gia tang


Biểu đồ cho thấy mối quan hệ giữa giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm và kim ngạch xuất khẩu thủy sản theo quan hệ tuyến tính sau đây:

VA = γ1 + γ2.X + Ui (20.1)

Trong đó:

VA: Giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm (đơn vị tính: tỷ đồng, theo giá thực tế) X: Kim ngạch xuất khẩu thủy sản (đơn vị tính: triệu USD)

γ1, γ2: Các hệ số hồi quy Ui: Sai số ngẫu nhiên







Dependent Variable: LNVA Method: Least Squares Sample: 1990 2008

Included observations: 19





Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

1.449613

0.331076

4.378490

0.0004

LNX

1.131200

0.046883

24.12837

0.0000

R-squared

0.971628

Mean dependent var

9.373427

Adjusted R-squared

0.969959

S.D. dependent var

1.055979

S.E. of regression

0.183026

Akaike info criterion

-0.459073


Sum squared resid

0.569477

Schwarz criterion

-0.359658

Log likelihood

6.361193

F-statistic

582.1781

Durbin-Watson stat

0.724179

Prob(F-statistic)

0.000000

2. Sử dụng phần mềm Eviews để thực hiện hồi quy mô hình

Kết quả hồi quy lôgarít mô hình (20.1) bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất như sau:

Phương trình hồi quy có dạng : LnVA = 1,45 + 1,13* LnX (20.2)

Hệ số xác định R2 điều chỉnh bằng 0,971 rất gần với 1, ứng với F=582,17 và p-value của F rất nhỏ, nên mô hình (20.2) phù hợp với dữ liệu, kim ngạch xuất khẩu thủy sản giải thích được 97% sự biến thiên trong lôgarít của giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm.

3. Phần dư của mô hình hồi qui

Sample: 1990 2008

Included observations: 19

Autocorrelation

Partial Correlation

AC

PAC

Q-Stat

Prob

. |**** |

. |**** |

1 0.487

0.487

5.2575

0.022

. | . |

. **| . |

2 0.043

-0.255

5.3002

0.071

. | . |

. |* . |

3 0.020

0.165

5.3097

0.150

. *| . |

. **| . |

4 -0.067

-0.208

5.4278

0.246

. **| . |

. **| . |

5 -0.305

-0.244

8.0744

0.152

.***| . |

. *| . |

6 -0.343

-0.090

11.692

0.069

. **| . |

. *| . |

7 -0.249

-0.129

13.751

0.056

. **| . |

. **| . |

8 -0.302

-0.257

17.061

0.029

. **| . |

. | . |

9 -0.194

0.050

18.561

0.029

. | . |

. | . |

10 0.028

-0.054

18.596

0.046

. |* . |

. | . |

11 0.100

-0.054

19.094

0.059

. |* . |

. | . |

12 0.127

0.035

20.012

0.067

Biểu diễn đồ thị của phần dư (residual), với kết quả p-value của thống kê JB là 0,751 nên ta thừa nhận phần dư của hàm hồi quy tuyến tính đang khảo sát có phân phối chuẩn.


Series: RESID Sample 1992 2008

Observations 17


Mean -1.12E-18

Median -0.013502

Maximum 0.210027

Minimum -0.185814

Std. Dev. 0.112045

Skewness 0.369174

Kurtosis 2.487669


Jarque-Bera 0.572080

Probability 0.751233

7


6


5


4


3


2


1


0

-0.2 -0.1 0.0 0.1 0.2


Phụ lục 21: Mô hình đa biến

Trước khi sử dụng kết quả từ mô hình hồi quy đa biến để phân tích định lượng mức độ tác động của vốn, lao động tới giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm, chúng ta phải tiến hành các công việc như mô tả số liệu, biểu diễn số liệu bằng biểu đồ và kiểm định về các khuyết tật.

Lý thuyết tăng trưởng kinh tế hiện đại thống nhất với cách xác định mô hình kinh tế thuộc trường phái “Tân cổ điển” về các yếu tố tác động đến sản xuất. Áp dụng lý thuyết này, chọn hàm sản xuất dạng Cobb-Douglas để thể hiện tác động của các yếu tố đầu vào đến giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm, chúng ta có phương trình sau:


Trong đó:

Y=A.Kα.Lβ (21.1)

VA : Giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm (đơn vị tính: tỷ đồng, theo giá so sánh năm 1994)

K : Vốn (đơn vị tính: tỷ đồng, theo giá so sánh năm 1994) L : Lao động (đơn vị tính: nghìn người)

A : Khoa học công nghệ.

Biến số K là mức vốn vật chất thực tế. Vì số liệu trong Niên giám thống kê hiện nay không cho biết giá trị mức vốn vật chất nên nghiên cứu này đã sử dụng VA năm 1990 của ngành thủy sản làm mức K ban đầu (tức là Ko). Từ giá trị ban đầu này và vốn đầu tư hàng năm cho ngành thủy sản (It), theo chuỗi thời gian, dựa theo phương pháp truy hồi: Kt=(1-δ)Kt-1+λIt, trong đó δ=5% và λ=95%.

1. Mô tả, biểu diễn số liệu

Sample: 1990 2008


VA

K

L

Mean

7116.053

8861.516

894.2842

Median

5988.000

7016.900

659.2000

Maximum

12792.00

20143.00

1684.300

Minimum

3570.000

3570.000

286.3000

Std. Dev.

2799.830

5349.870

509.3098

Skewness

0.691576

0.797582

0.276283

Kurtosis

2.279651

2.363485

1.447417

Jarque-Bera

1.925345

2.335179

2.150042

Probability

0.381871

0.311116

0.341291

Sum

135205.0

168368.8

16991.40

Sum Sq. Dev.

1.41E+08

5.15E+08

4669137.

Observations

19

19

19


24000


20000


16000


12000


8000


4000


0

90 92 94 96 98 00 02 04 06 08


VA K L


2. Sử dụng phần mềm Eviews để thực hiện hồi quy mô hình

Kết quả hồi quy lôgarít mô hình (21.1) bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất như sau:

Dependent Variable: LOG(VA) Method: Least Squares Sample: 1990 2008

Included observations: 19

Variable

Coefficient

Std. Error t-Statistic

Prob.

C

3.478725

0.391421 8.887416

0.0000

LOG(K)

0.491044

0.125518 3.912157

0.0012

LOG(L)

0.141938

0.118174 1.201093

0.2472

R-squared

0.973506

Mean dependent var

8.800044

Adjusted R-squared

0.970194

S.D. dependent var

0.381594

S.E. of regression

0.065880

Akaike info criterion

-2.458036

Sum squared resid

0.069442

Schwarz criterion

-2.308914

Log likelihood

26.35134

F-statistic

293.9555

Durbin-Watson stat

0.519532

Prob(F-statistic)

0.000000

Phương trình: Log(VA) = 3,48 + 0,491* Log(K) + 0,142*Log(L) (20.2)

Hệ số xác định R2 điều chỉnh bằng 0,974 rất gần với 1, ứng với F=293.96 và p-value của F rất nhỏ, nên mô hình (21.2) phù hợp với dữ liệu, vốn và lao động giải thích được 97,4% sự biến thiên trong lôgarít của giá trị sản phẩm thủy sản tăng thêm.


3. Kiểm định về các khuyết tật

a. Kiểm định mô hình chỉ định đúng

Ramsey RESET Test:

F-statistic

3.419435

Probability

0.084238

Log likelihood ratio

3.901767

Probability

0.048235

Test Equation:

Dependent Variable: LOG(VA) Method: Least Squares Sample: 1990 2008

Included observations: 19

Variable

Coefficient

Std. Error t-Statistic

Prob.

C

13.13176

5.232925 2.509449

0.0241

LOG(K)

-4.462982

2.681605 -1.664295

0.1168

LOG(L)

-0.851062

0.548175 -1.552535

0.1414

FITTED^2

0.530142

0.286691 1.849171

0.0842

R-squared

0.978424

Mean dependent var

8.800044

Adjusted R-squared

0.974109

S.D. dependent var

0.381594

S.E. of regression

0.061401

Akaike info criterion

-2.558129

Sum squared resid

0.056551

Schwarz criterion

-2.359300

Log likelihood

28.30223

F-statistic

226.7438

Durbin-Watson stat

0.762582

Prob(F-statistic)

0.000000

b. Kiểm định về phương sai của sai số là đồng đều

White Heteroskedasticity Test:

F-statistic

0.791892

Probability

0.549625

Obs*R-squared

3.505669

Probability

0.477017

Test Equation:

Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Sample: 1990 2008

Included observations: 19

Variable

Coefficient

Std. Error

t-Statistic

Prob.

C

0.726418

0.655808

1.107670

0.2867

LOG(K)

-0.166746

0.172229

-0.968162

0.3494

(LOG(K))^2

0.008197

0.009071

0.903707

0.3814

LOG(L)

0.017056

0.096977

0.175875

0.8629

(LOG(L))^2

-7.20E-05

0.007548

-0.009533

0.9925

R-squared

0.184509

Mean dependent var

0.003655

Adjusted R-squared

-0.048489

S.D. dependent var

0.004268

S.E. of regression

0.004371

Akaike info criterion

-7.806906

Sum squared resid

0.000267

Schwarz criterion

-7.558370

Xem tất cả 213 trang.

Ngày đăng: 14/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí