3 7 đến 10 triệu 4 trên 10 triệu
Phần 2: xu hướng sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử
6. Anh/chị đã giao dịch với VPBankBến Ngựtrong thời gian bao lâu?
1 Dưới 2 năm 2 Từ 2 đến 4 năm
3 Từ 4 đến 8 năm 4 trên 8 năm
7. Anh/chị đang sử dụng dịch vụ NHĐT nào tại ngân hàng VPBankBến Ngự?
Tên sản phẩm | Diễn giải | |
1 | VPBank online | VPBank online là sản phẩm ngân hàng điện tử giúp khách hàng giao dịch tuy đơn giản nhưng bảo mật, chỉ với một cú click “Đăng nhập Internet Banking” và một mật khẩu an toàn. |
2 | VPBank mobile | VPBank Mobile là ứng dụng Ngân hàng điện tử được cài đặt trên điện thoại do VPBank cung cấp cho Khách hàng để thực hiện các giao dịch tài chính và một số tiện ích gia tăng khác. |
3 | VPBank SMS | SMS Banking là dịch vụ cung cấp thông tin ngân hàng qua tin nhắn gửi tới tổng đài 8149 và 8049 của VPBank |
4 | VPBank ePay | Làdịch vụ cho phép Khách hàng sử dụng Thẻ ghi nợ nội địa của VPBank để thanh toán tiền mua hàng hóa & dịch vụ trực tiếp trên các website liên kết với VPBank |
5 | VPBank BankPlus | Là dịch vụ Ngân hàng điện tử trên điện thoại do VPBank cung cấp cho khách hàng là thuê bao di động mạng Viettel. VPBank Bankplus sẽ giúp khách hàng quản lý tài chính và giao dịch ngân hàng ngay trên điện thoại di động với các giao dịch Khách hàng có thể sử dụng dịch vụ VPBank Bankplus trên bất kỳ loại điện thoại di động nào trong môi trường không có mạng Internet với độ bảo mật và an toàn cao cho mọi giao dịch. |
Có thể bạn quan tâm!
- Dự Định Sử Dụng Tiếp Hoặc Giới Thiệu Cho Gia Đình, Bạn Bè Về Dịch Vụ Nhđt Của Vpbank Bến Ngự
- Chỉ Số Kmo Và Bartlett’S Test Của Biến Phụ Thuộc
- Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Nhđt Tại Tmcp Việt Nam Thịnh Vượng – Pgd Bến Ngự
- Nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – PGD Bến Ngự - 13
- Nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – PGD Bến Ngự - 14
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
8. Anh/chị biết đến dịch vụ NHĐT tại ngân hàng VPBank Bến Ngựqua nguồn thông tin nào?
1 gia đình,bạn bè,đồng nghiệp 2 Phương tiện truyền thông (báo chí,ti vi…) 3 Trang web của VPBank 4 tờ rơi của ngân hàng 5 khác
9. Tần suất sử dụng dịch vụ NHĐT của anh/chị ?
Số lần/tháng | |
1.Kiểm tra thông tin tài khoản | |
2.Chuyển tiền | |
3.Nạp tiền điện thoại | |
4.Mua hàng trực tuyến | |
5.Thanh toán hóa đơn | |
6. Tiện ích khác |
10. Lý do anh /chị sử dụng dịch vụ NHĐT tại VPBank Bến Ngự?
1 giao dịch tiện lợi
2 đáp ứng nhu cầu thanh toán nhiều dịch vụ cùng một lúc 3 ngân hàng có uy tín
4 miễn phí dịch vụ sử dụng 5 khác
11. Xin cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với các phát biểu sau đây về chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng VPBank Bến Ngự:
( 1: Hoàn toàn không đồng ý; 2 không đồng ý; 3 trung lập; 4 đồng ý; 5 hoàn toàn đồng ý)
Yếu tố | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
A - Sự tin cậy | ||||||
TC1 | 1.ngân hàng luôn thực hiện các dịch vụ |
NHĐT đúng như đã hứa. | ||||||
TC2 | 2.Khi anh/chị có thắc mắc hay khiếu nại,ngân hàng luôn giải quyết thỏa đáng. | |||||
TC3 | 3. Anh/chị cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ NHĐT của ngân hàng. | |||||
B - Sự đáp ứng | ||||||
DU1 | 4.Nhân viên cuả ngân hàng phục vụ anh/chị một cách tận tình. | |||||
DU2 | 5. Nhân viên ngân hàng bảo mật thông tin của anh/chị | |||||
DU3 | 6. Ngân hàng có đường dây nóng phục vụ 24/24 | |||||
DU4 | 7. Ngân hàng luôn đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu của khách hàng. | |||||
C - Năng lực phục vụ | ||||||
PV1 | 8. Chứng từ giao dịch rõ ràng và dễ hiểu | |||||
PV2 | 9.Nhân viên cung cấp các thông tin về dịch vụ NHĐT cần thiết, chính xác cho khách hàng. | |||||
PV3 | 10. Nhân viên ngân hàng bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn với anh/chị. | |||||
PV4 | 11.Nhân viên ngân hàng đủ kiến thức để trả lời các câu hỏi của anh/chị. | |||||
PV5 | 12. Nhân viên có kỹ năng giao tiếp tốt. | |||||
PV6 | 13.Thủ tục giao dịch linh hoạt. | |||||
D - Sự đồng cảm | ||||||
DC1 | 14. Ngân hàng thể hiện sự quan tâm đến cá nhân anh/chị. | |||||
DC2 | 15. Ngân hàng luôn đặt lợi ích của anh/chị lên |
trên hết. | ||||||
DC3 | 16. Ngân hàng thể hiện sự chú ý đặc biệt đến những quan tâm nhiều nhất của anh/chị đối với dịch vụ NHĐT. | |||||
E - Phương tiện hữu hình | ||||||
HH1 | 17. Ngân hàng có trang thiết bị hiện đại. | |||||
HH2 | 18. Các phương tiện vật chất trong hoạt động dịch vụ rất hấp dẫn tại ngân hàng | |||||
HH3 | 19.Ngân hàng bố trí thời gian làm việc và phương tiện vật chất thuận tiện cho việc giao dịch điện tử | |||||
F - Giá cả cảm nhận | ||||||
CN1 | 20. Chính sách phí dịch vụ của ngân hàng luôn được giữ ổn định. | |||||
CN2 | 21. Ngân hàng luôn chào mời anh/chị với mức phí giao dịch cạnh tranh. | |||||
CN3 | 22. Ngân hàng luôn có các chương trình khuyến mại, quà tặng hấp dẫn. | |||||
G - Đánh giá chất lượng dịch vụ NHĐT | ||||||
CL1 | 23.Chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng rất tốt. | |||||
CL2 | 24. Dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng giống như dịch vụ lý tưởng mà anh/chị hàng hằng mong đợi. | |||||
CL3 | 25. Trong thời gian tới, anh/chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng. |
13. Anh/chị cho biết mức độ hài lòng của anh/chị đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử?
1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Trung lập 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý
14.Anh/chị có dự định sử dụng tiếp hoặc giới thiệu cho gia đình,bạn bè về dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng VPBank Bến Ngự không?
1 có 2 không
Phụ lục 2: Thống kê mô tả
Phụ lục 3: Kết quả Cronbach’s Alpha
- Nhân tố sự tin cậy
Kết quả kiểm định cho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan tổng biến phù hợp (≥ 0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.821 ≥ 0.6 nên đạt yêu cầu về độ tin cậy.
- Nhân tố sự đáp ứng
Kết quả kiểm định ccho thấy các biến quan sát đều có hệ số tương quan tổng biến phù hợp (≥ 0.3). Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.752 ≥ 0.6 nên đạt yêu cầu về độ tin cậy.
- Nhân tố năng lực phục vụ