Mức độ thích ứng với hoạt động quản lý dạy học của hiệu trưởng tiểu học - 26


c) Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc nơi công tác phục vụ cho hoạt động quản lý và giáo dục.

Điều 6. Tiêu chuẩn 3: Năng lực quản lý trường tiểu học

1. Tiêu chí 8: Hiểu biết nghiệp vụ quản lý

a) Hoàn thành chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục theo quy định;

b) Vận dụng được các kiến thức cơ bản về lý luận và nghiệp vụ quản lý trong lãnh đạo, quản lý nhà trường.

2. Tiêu chí 9: Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường

a) Dự báo được sự phát triển của nhà trường phục vụ cho việc xây dựng quy hoạch và kế hoạch phát triển nhà trường;

b) Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển nhà trường toàn diện và phù hợp;

c) Xây dựng và tổ chức thực hiện đầy đủ kế hoạch năm học.

3. Tiêu chí 10: Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường

a) Thành lập, kiện toàn tổ chức bộ máy, bổ nhiệm các chức vụ quản lý theo quy định; quản lý hoạt động của tổ chức bộ máy nhà trường nhằm đảm bảo chất lượng giáo dục;

b) Sử dụng, đào tạo bồi dưỡng, đánh giá xếp loại, khen thưởng kỷ luật, thực hiện các chế độ chính sách đối với cán bộ, giáo viên, nhân viên theo quy định;

c) Tổ chức hoạt động thi đua trong nhà trường; xây dựng đội ngũ cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường đủ phẩm chất và năng lực để thực hiện mục tiêu giáo dục.

4. Tiêu chí 11: Quản lý học sinh

a) Tổ chức huy động trẻ em trong độ tuổi trên địa bàn đi học, thực hiện công tác phổ cập giáo dục tiểu học và phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi tại địa phương;

b) Tổ chức và quản lý học sinh theo quy định, có biện pháp để học sinh không bỏ học;

c) Thực hiện công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật đối với học sinh theo quy

định;

d) Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách, bảo vệ các quyền và lợi ích chính

đáng của học sinh.

5. Tiêu chí 12: Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục

a) Quản lý việc thực hiện kế hoạch dạy học, giáo dục của toàn trường và từng khối lớp;

b) Tổ chức và chỉ đạo các hoạt động dạy học, giáo dục phù hợp đối tượng học sinh, đảm bảo chất lượng giáo dục toàn diện, phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo của giáo viên và học sinh;


c) Tổ chức và chỉ đạo các hoạt động bồi dưỡng học sinh năng khiếu, giúp đỡ học sinh yếu kém; tổ chức giáo dục hoà nhập cho học sinh khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn trong trường tiểu học theo quy định;

d) Quản lý việc đánh giá kết quả học tập và rèn luyện của học sinh theo quy định; tổ chức kiểm tra và xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học cho học sinh và trẻ em trên địa bàn.

6. Tiêu chí 13: Quản lý tài chính, tài sản nhà trường

a) Huy động và sử dụng các nguồn tài chính phục vụ hoạt động dạy học và giáo dục của nhà trường đúng quy định của pháp luật, hiệu quả;

b) Quản lý sử dụng tài sản đúng mục đích và theo quy định của pháp luật;

c) Tổ chức xây dựng, bảo quản, khai thác và sử dụng cơ sở vật chất và thiết bị dạy học của nhà trường theo yêu cầu đảm bảo chất lượng giáo dục.

7. Tiêu chí 14: Quản lý hành chính và hệ thống thông tin

a) Xây dựng và tổ chức thực hiện các quy định về quản lý hành chính trong nhà trường;

b) Quản lý và sử dụng các loại hồ sơ, sổ sách theo đúng quy định;

c) Xây dựng và sử dụng hệ thống thông tin phục vụ hoạt động quản lý, hoạt động dạy học và giáo dục của nhà trường;

d) Thực hiện chế độ thông tin, báo cao kịp thời, đầy đủ theo quy định.

8. Tiêu chí 15: Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục

a) Tổ chức kiểm tra, đánh giá chất lượng các hoạt động dạy học, giáo dục và quản lý của nhà trường theo quy định;

b) Chấp hành thanh tra giáo dục của các cấp quản lý;

c) Thực hiện kiểm định chất lượng giáo dục theo quy định;

d) Sử dụng các kết quả kiểm tra, thanh tra, kiểm định chất lượng giáo dục đề ra các giải pháp phát triển nhà trường.

9. Tiêu chí 16: Thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường

a) Xây dựng quy chế dân chủ trong nhà trường theo quy định;

b) Tổ chức thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, tạo điều kiện cho các đoàn thể, tổ chức xã hội trong nhà trường hoạt động nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.

Điều 7. Tiêu chuẩn 4: Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và xã hội

1. Tiêu chí 17: Tổ chức phối hợp với gia đình học sinh

a) Tổ chức tuyên truyền trong cha mẹ học sinh và cộng đồng về truyền thống, văn hóa nhà trường, mục tiêu của giáo dục tiểu học;

b) Tổ chức phối hợp với gia đình và Ban đại diện cha mẹ học sinh thực hiện giáo dục toàn diện đối với học sinh.


2. Tiêu chí 18: Phối hợp giữa nhà trường và địa phương

a) Tham mưu với cấp ủy, chính quyền địa phương để phát triển giáo dục tiểu học trên địa bàn;

b) Tổ chức huy động các nguồn lực của cộng đồng, các tổ chức kinh tế, chính trị - xã hội và các cá nhân trong cộng đồng góp phần xây dựng nhà trường, thực hiện công khai các nguồn lực và kết quả giáo dục theo quy định;

c) Tổ chức cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh tham gia các hoạt động xã hội trong cộng đồng.



Reliability: Độ tin cậy B1 Reliability Statistics

PHỤ LỤC 13

MỘT SỐ DỮ LIỆU TRÍCH XUẤT TỪ SPSS


Cronbach's Alpha


N of Items

.683

7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

Mức độ thích ứng với hoạt động quản lý dạy học của hiệu trưởng tiểu học - 26

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

B1A1 Quản lý trường học

9.78

4.641

.153

.695

B1A2 Người lãnh đạo

9.69

4.302

.274

.676

B1A3 Nhà tư vấn

9.32

3.601

.480

.623

B1A4 Người điều phối

9.11

3.367

.563

.595

B1A5 Nhà giáo dục và người giáo viên

9.28

4.077

.273

.679

B1A6 Nhà nghiên cứu, ứng dụng

8.94

3.050

.588

.581

B1A7 Người học tích cực

9.09

3.525

.382

.655


Reliability: Độ tin cậy câu B2 Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.689

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

B2A1 Phân tích chỉ thị

4.25

1.235

.538

.588

B2A2 Phân tích chính sách

4.18

1.246

.466

.628

B2A3 Xác định phơng hướng

4.07

1.087

.582

.549

B2A4 Đánh giá nguồn lực

3.97

1.264

.333

.721


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.570

4


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

B2A5 Tổ chức hoạt động giảng dạy

4.47

1.371

.310

.531

B2A6 Phân công nhiệm vụ

4.58

1.185

.437

.424

B2A7 Tổ chức bồi dỡng

4.51

1.251

.395

.462

B2A8 Ra quyết định quản lý

4.64

1.407

.271

.560

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.687

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

B2A9 Điều hành việc thực hiện hoạt động

4.71

1.854

.398

.664

B2A10 Chỉ đạo hoạt động dạy học phù hợp

4.76

1.676

.512

.595

B2A11 Động viên, khuyến khích giáo viên

4.65

1.466

.591

.535

B2A12 Điều chỉnh hoạt động giảng dạy

4.66

1.747

.388

.675

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.757

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

B2A13 XD cách thức chung để theo dõi HĐ dạy học

6.73

3.217

.543

.706

B2A14 XD tiêu chuẩn và cách thức ktra

6.63

2.783

.642

.665

B2A15 Lựa chọn hình thức và PP ktra phù hợp

6.78

3.065

.625

.676

B2A16 Xác định mức độ đáp ứng

6.84

3.508

.421

.747

B2A17 Tổ chức đánh giá kết quả dạy học

6.85

3.672

.393

.754

Reliability: Độ tin cậy B3 Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.599

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

B3A1 QL thực hiện mục tiêu

6.31

1.882

.513

.458

B3A2 QL việc phân công giảng dạy

6.32

2.043

.361

.540

B3A3 QL chỉ đạo, ktra việc soạn bài

6.22

2.052

.339

.552

B3A4 QL đổi mới phơng pháp dạy học

6.09

2.042

.349

.546

B3A5 QL công tác đánh giá học sinh của gv

6.13

2.236

.224

.611

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.654

5

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

B3A6 QL xây dựng nề nếp kỷ cơng học tập

7.28

3.267

.295

.650

B3A7 QL hoạt động học tập trên lớp

7.22

2.785

.521

.547

B3A8 QL hoạt động tự học tập

6.85

2.849

.406

.603

B3A9 Lập hồ sơ học sinh

6.99

2.817

.459

.576

B3A10 Tổ chức, kiểm tra đánh giá

7.12

3.144

.359

.623

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.668

4

Item-Total Statistics





Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

B3A11 QL công tác bồi dỡng

5.34

2.466

.468

.594

B3A12 Quản lý cơ sở vchất trang thiết bị

5.42

2.505

.344

.669

B3A13 Tổ chức kết hợp nhà trường với hội phụ huynh

5.20

2.020

.552

.526

B3A14 Kết hợp tổ chức các hoạt động

5.09

2.276

.447

.604

Reliability: Độ tin cậy B4 Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.649

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

B4A1 KN phân tích chỉ thị

4.39

1.202

.532

.509

B4A2 KN phân tích chính sách

4.43

1.389

.328

.647

B4A3 KN xác định phương hướng

4.36

1.242

.456

.561

B4A4 KN đánh giá các nguồn lực

4.24

1.250

.408

.596

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.703

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

B4A5 KN phân công nhiệm vụ

6.54

2.934

.428

.667

B4A6 KN tổ chức bồi dưỡng

6.45

2.906

.453

.657

B4A7 KN ra quyết định quản lý dạy học

6.53

2.733

.533

.624

B4A8 KN tổ chức thực hiện quyết định QL dạy học

6.53

2.673

.497

.638

B4A9 KN động viên, khuyến khích

6.36

2.849

.392

.684

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.650

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

B4A10 KN xây dựng cách thức chung

5.39

2.385

.349

.634

B4A11 KN xây dựng tiêu chuẩn

5.21

1.829

.582

.464

B4A12 KN xác định mức độ đáp ứng

5.18

2.021

.482

.545

B4A13 KN tổ chức hoạt động kiểm tra

5.40

2.420

.320

.652

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.772

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

B4A14 KN nhận dạng tình huống

7.12

3.868

.491

.748

B4A15 KN xác định, phân tích tình huống

7.17

3.552

.615

.704

B4A16 KN đề ra các ý tưởng xử lý tình huống

7.00

3.646

.537

.733

B4A17 KN lựa chọn phương án tối u

7.15

3.835

.572

.721

B4A18 KN tổ chức thực hiện theo phương án đã chọn

7.17

3.938

.507

.742

Reliability: Độ tin cậy câu C Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.804

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

C1 Nỗ lực khắc phục khó khăn

7.10

4.245

.553

.777



C2 Sẵn sàng đón nhận và giải quyết tình huống

6.86

3.678

.621

.756

C3 Kiên trì để đạt đợc mục tiêu

7.05

4.340

.566

.775

C4 Rất lạc quan cố gắng vợt khó khăn

6.75

3.761

.659

.743

C5 Cảm thấy thoải mái

6.74

3.873

.561

.776

Reliability

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.773

7

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

C6 Cải tiến đổi mới cách thức

10.99

7.740

.496

.745

C7 Mềm dẻo trong quản lý

10.96

7.545

.493

.745

C8 Chủ động tìm cách giải quyết trong công việc

10.98

7.423

.538

.736

C9 Chấp nhận sự khó khăn

10.96

7.675

.479

.748

C10 Linh hoạt khi tình huống QLDH bất ngờ xảy ra

10.93

7.429

.519

.740

C11 Có các ý tởng độc đáo

10.74

7.533

.450

.755

C12 Nhạy cảm với tồn tại của vấn đề dạy học

10.90

7.659

.491

.746

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.711

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

C13 Tích cực tham gia các lớp bồi dỡng

6.33

3.273

.396

.691

C14 Tìm tòi tiếp cận kiến thức KHQL

6.38

3.130

.465

.664

C15 Chủ động trao đổi kinh nghiệm QLDH

6.39

3.127

.478

.658

C16 Rút kinh nghiệm sau các tình huống QLDH

6.52

3.139

.526

.641

C17 ít bảo thủ trong việc đón nhận thông tin về QLDH

6.31

3.034

.479

.658

Reliability: Độ tin cậy câu D Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

.695

4

Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

D1 KN phân tích chỉ thị

4.57

1.555

.518

.610

D2 KN phân tích chính sách

4.62

1.651

.390

.684

D3 KN xác định phơng hớng

4.54

1.305

.623

.530

D4 KN đánh giá các nguồn lực

4.50

1.566

.402

.681

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.719

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

D5 KN phân công nhiệm vụ

6.52

3.090

.458

.680

D6 KN tổ chức bồi dỡng

6.53

3.055

.452

.682

D7 KN ra quyết định quản lý dạy học

6.49

2.962

.481

.671

D8 KN tổ chức thực hiện quyết định QL dạy học

6.52

2.828

.544

.645

D9 KN động viên, khuyến khích

6.33

2.846

.458

.682

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.707

4

Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

D10 KN xây dựng cách thức chung

5.60

2.424

.484

.650

D11 KN xây dựng tiêu chuẩn

5.51

2.136

.582

.586

D12 KN xác định mức độ đáp ứng

5.42

2.326

.450

.672

D13 KN tổ chức hoạt động kiểm tra

5.67

2.465

.461

.663

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.782

5

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

D14 KN nhận dạng tình huống

6.98

4.023

.494

.763

D15 KN xác định, phân tích tình huống

7.28

4.027

.569

.738

D16 KN đề ra các ý tưởng xử lý tình huống

6.97

3.588

.636

.713

D17 KN lựa chọn phơng án tối ưu

7.11

3.901

.632

.718

D18 KN tổ chức thực hiện theo phơng án đã chọn

7.19

4.227

.464

.771

Reliability: Đô tin cậy câu E Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.708

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

E1 Tin tưởng vào mục đích việc làm của hiệu trưởng

4.88

1.632

.470

.659

E2 Thực sự tin vào vai trò lãnh đạo của hiệu trưởng

4.92

1.575

.462

.664

E3 Đặt niềm tin vào năng lực lãnh đạo

4.72

1.399

.598

.576

E4 Hoàn toàn tin vào chủ trương, biện pháp ban hành

4.77

1.552

.449

.673

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.668

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

E5 Những cảm giác, xúc cảm vui khi gặp gỡ HT

4.78

1.874

.458

.595

E6 Tình cảm quý mến và tôn trọng trong cuộc sống

4.88

1.759

.578

.509

E7 Tình cảm vui mừng khi được khen ngợi

4.83

2.021

.378

.649

E8 Luôn nhất trí, ủng hộ các ý kiến

4.91

2.185

.393

.636

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.699

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

E9 Thực hiện đầy đủ các quyết định triệu tập của HT

4.51

1.810

.551

.593

E10 Thực hiện đúng theo chủ trương

4.51

1.830

.516

.614

E11 Làm đúng các quyết định tác nghiệp

4.47

1.925

.442

.660

E12 Chấp nhận và tuân theo một cách tự nguyện

4.37

1.875

.429

.670


Bảng 1. Statistics





B B. Hieu biet cua hieu truong


C C. Sự hài lòng với hoạt động QL


D D. Kỹ năng QLDH


E E. Sự thừa nhận


CHUNG Điểm TB

chung 4 mặt

N

Valid

303

303

303

302

303


Missing

0

0

0

1

0

Mean

1.6092

1.7248

1.6846

1.5697

1.6515

Median

1.6649

1.7647

1.7222

1.5833

1.7077

Mode

1.69

2.12

1.00

1.00(a)

1.07

Std. Deviation

.25208

.38249

.36875

.33750

.30120

a Multiple modes exist. The smallest value is shown

T-Test: Bảng 2a _ Hiệu trưởng tự đánh giá Statistics



b B. Hieu biet cua hieu truong


c C. Sự hài lòng với hoạt động QL


d D. Kỹ năng QLDH


E E. Sự thừa nhận


chung Điểm TB chung 4 mặt

N

Valid

147

147

147

147

147


Missing

0

0

0

0

0

Mean

1.6297

1.7099

1.6839

1.5915

1.6564

Median

1.6654

1.7059

1.7222

1.5833

1.7069

Mode

1.69

1.76

1.67

1.50

1.76

Std. Deviation

.19637

.30105

.25988

.29991

.21718

Minimum

1.08

1.00

1.00

1.00

1.07

Maximum

2.01

2.41

2.22

2.17

2.06


Frequency Table chung Điểm TB chung 4 mặt



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

1.07

3

2.0

2.0

2.0

1.07

3

2.0

2.0

4.1

1.07

1

.7

.7

4.8

1.10

2

1.4

1.4

6.1

1.10

1

.7

.7

6.8

1.13

1

.7

.7

7.5

1.13

2

1.4

1.4

8.8

1.24

1

.7

.7

9.5

1.29

1

.7

.7

10.2

1.31

2

1.4

1.4

11.6

1.31

1

.7

.7

12.2

1.45

1

.7

.7

12.9

1.54

1

.7

.7

13.6

1.55

1

.7

.7

14.3

1.55

1

.7

.7

15.0

1.57

1

.7

.7

15.6

1.57

1

.7

.7

16.3

1.57

1

.7

.7

17.0

1.58

1

.7

.7

17.7

1.59

1

.7

.7

18.4

1.60

1

.7

.7

19.0

1.60

1

.7

.7

19.7

1.61

3

2.0

2.0

21.8

1.61

2

1.4

1.4

23.1

1.61

1

.7

.7

23.8

1.62

1

.7

.7

24.5

1.62

1

.7

.7

25.2

1.62

1

.7

.7

25.9

1.62

2

1.4

1.4

27.2

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/11/2022