Một số giải pháp thu hút khách du lịch đến với khu Ramsar Tràm Chim, H. Tam Nông, T Đồng Tháp - 23


Phụ lục 3: Danh sách động - thực vật tại Khu Ramsar Tràm Chim


STT

Tên khoa học

Họ

Tên Việt Nam

Dạng sinh trưởng

1

Ceratoptoris thalictroidec

(L.) Brogn

Parkericeae

Ráng gạt nai

Cỏ nhần niên

2

Stenochiaena palustris

(Burm.) Bedd

Pteridiaceae

Dây choại

(tìm lại)

Thân leo

3

Cyclosorus goggylodes

(Schkuhr) Lin

Driopteridaceae

Dớn

Căn hành bò

4

Salvinia cucullata Rox

Salviniaceae

Bèo tai chuột

Thủy sinh nổi

5

Azolla pinata Br.

Azollaceae

Bèo dâu

Tản nổi

6

Marsilea quadrifolia L.

Marileaceae

Rau bơ

Căn hành dài

7

Ceratophyllum demersum

L.

Ceratophyllacea

e

Cỏ đuôi chồn

Thủy tinh chìm đa

niên

8

Nymphea lorus L.

Nymphcaceae

Súng ma,

súng trắng

Căn hành tròn dài

9

Nymphea nouchalii Burm

F.

nt

Súng xanh

(tìm lại)

Căn hành tròn

10

Nelumbo nucifera Gaertn

Nolumbonaceae

Sen

Nê thực vật

11

Elaeocarpus madopetalus

Pierre

Elaeocarpaceae

Cà na, Côm

Đại mộc

12

Phyllanthus reticulatus

Poir

Euphorbiaceae

Phèn đen

Tiểu mộc

13

Soolopia macrophylla

(Wight et Arn) Clos

Flacourtiaceae

Bớm, Dướm

(tìm lại)

Đại mộc

14

Centrostachys aquatica

(R.Br)Wall

Amaranrhaceae

Sướt nước

Cỏ nằm

15

Alternanthera sossilis (L.)

DC.

Amaranthaceae

Dệu

Cỏ nằm

16

Glinus oppositifolius (L.)

DC

Aizoaceae

Rau đắng đất

Cỏ đa niên

17

Polygonum tomentosum

Willd

Polygonaceae

Nghể

Cỏ đa niên

18

Hydrocera trflora (L.) W. et

Arn

Balsaminaceae

Giác, Thủy

giác

Cỏ cao

19

Dendrophtoe pentandra

(L.) Miq

Loranthaceae

Chùm gởi

(tìm lại)

Thực vật thân

thảo

20

Viscum articulatum

nt

Chùm gởi

nt

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.

Một số giải pháp thu hút khách du lịch đến với khu Ramsar Tràm Chim, H. Tam Nông, T Đồng Tháp - 23

Burm.F.


dẹp (tìm lại)


21

Mimosa pigra L.

Legomimosae

Mai dương

Cây bụi

22

Neprunia oleracea Lour

Mimosdiceae

Rau ngúc.

Nhúc

Cỏ thủy sinh nổi

23

Cassiz grandis L.f

nt

Ô môi

Đại mộc

24

Aeschynomene aspera L.

nt

Điên điển

xốp

Cỏ to

25

Aeschynomono americana

L.

nt

Rứt nước

Cỏ

26

Aeschynomono americana

L.

nt

Điền ma

Cỏ

27

Centrosema pubescens Benth

nt

Đậu ma

Dây leo

28

Sesbania sesban (L.) Merr

nt

Điên điển

Tiểu mộc

29

Melalouca loucadendron

(L.)L.

Myrtaceae

Tràm

Đại mộc

30

Syzygium cumini (L.) Skoos

nt

Trâm gối,

trâm sừng

Thân gỗ

31

Lagerstroemia speoiosa

(L.) Pers

Lythraceae

Bằng lăng

nước

Đại mộc

32

Rotala indica Koehne in

Engl

nt


Cỏ cao

33

Rotala Wallichii Koehne

nt


Cỏ

34

Combrotum quadrangulare

Kurz

Combretaceae

Chưn bầu

Đại mộc

35

LudWidgia adscendens

L.Hara

Onagriaceae

Rau dừa trâu

Cỏ nghiêng

36

LudWidgia hyssopifolie

(G.Don).Exell

nt

Rau mương

Cỏ nghiêng

37

Trapa bicornis Osb, Var, Cochinchinensis (Lour.)

Gluck

Trapaceae

Ấu

Cỏ thủy sinh nổi

38

Myriophylium entermedium

DC

Haloragaceae


Cỏ thủy sinh chìm

39

Salix totrasperma Roxb.

Salicaceae

Bảy thưa

Đại mộc

40

Ficus microcarpa L.f

Noraceae

Gừa

Đại mộc

41

Nymphoides

hydrophyllacea (Lour). Griseb

Gentianaceae

Tràng nhỏ

Cỏ thủy sinh

42

Nymphoides indicum (L.)

O.Kize

nt

Rau tràng

Cỏ thủy sinh

43

Steptocaulon juventas Merr

Ascleppiadaceae

Hà thủ ô

Dây leo quấn




nam


44

Hydrolea zeylanica (L.)

Vahl

Hydroleaceae

Thủy lộ

Cỏ nhất niên

45

Heliotropium indicum L.

nt

Vòi voi

Cỏ

46

Coldenia procumbens L.

nt

Chun lủn,

Cáp điển

Cỏ bò nhất niên

47

Ipomosa aquatica Forsk

Convolvulaceae

Rau muống

Cỏ bò

48

Merremia hederacea

(Burm.f.) Hall.f.

nt

Bìm vàng

Cỏ leo quấn

49

Aniseia martinicensis

(Jacq.) Choisy

nt

Rau kềm,

Bìm nước

Dây bò và leo

50

Ilysanthes antipoda (L) Merr

Sclophulariacea e

Màn đất

Cỏ

51

Lindernia angustifolia

(Benth.) Wettst.

nt

Lữ đằng hẹp

Cỏ

52

Limnophilan heterophylla

Benth

nt

Om dị diệp

Thủy sinh chìm

53

Limnophila indica (L.)

Eruce

nt

Om ấn

Cỏ thủy sinh mịn

54

Nelsonia campestris R

Acanthaceae

Niêu sơn

Cỏ

55

Utricularia aurea Lour

Lentibulariaceae

Nhĩ cán vàng

Cỏ thủy sinh chìm

56

Utricularia stellaris L.f

nt

Nhĩ cán phao

Cỏ thủy sinh chìm

57

Utricularia punctata Wall.

nt

Nhĩ cán tím

nt

58

Utricularia gibba L.

nt

Nhĩ cán

Cỏ nhỏ

59

Gmelina asiatica L.

Verbenaceae

Găng, Tu hú

Tiểu mộc đứng

60

Hedyotis Heynii Hook.

Rubiaceae

Lữ đồng

Cỏ

61

Mitraryno speciosa Korth.

nt

Cà giâm

Đại mộc

62

Morindda persicaefolia

Ham.Var.oblonga

nt

Nhàu nước

Bụi

63

Saroocephalus coadunate

(L.) Lamk


Gáo vàng

Đại mộc

64

Sphenoclea zeylannica

Gartn

Sphaenocleacea

e

Xà bông

Cỏ

65

Enhydra fluctuans Lour

Asteraceae

Ngỗ

Nê thực vật

66

Eclipta (L.) L.

nt

Cỏ mực

Cỏ

67

Grangea maderaspatana

(L.) Poir

nt

Rau cóc

Cỏ nằm

68

Sphaeranthus africanus L.

nt

Cỏ chân vịt

Cỏ đứng

69

Epaltes australis Less

Asteraceae

Tức bò

Cỏ đa niên

70

Spilanthes iabadicensis A.

H. Mooro

nt

Nút áo

Cỏ

71

Limnocharis flava (L.)

Alismaceae

Tai tượng

Cỏ đa niên


Bach




72

Blyxa aubertii Rich

Hydrocharitacea

e

Lá hẹ

Cỏ đa niên

73

Hydrilla verticillata (L.f.)

Royle

nt

Thủy thảo

Thủy sinh chìm

74

Nechamandra alternifolia

(Roxb) Thw.

nt


nt

75

Ottelia alismoides (L.) Pers

nt

Mã đề nước

nt

76

Naias indica (Willd.)

Cham.

Najadaceae

Cỏ thủy kiều

Thủy thực vật

chìm

77

Flagellaria indica L.

Flagellariaceae

Mây nước

(tìm lại)

Dây leo

78

Eichhornia crassipes

(Mart.) Solms.

Pontederiaceae

Lục bình

Thủy thực vật nổi

79

Monochoria hastala (L.)

Solms


Rau mác

thon

Nê thực vật có củ

80

Monochoria ovata


Rau mác lá

bầu

Nê thực vật

81

Monochoria (Burm.f) Presl.


Rau mác

Cỏ

82

Comelina diffusa Burm.f.

Comelinaceae

Rau trai

nứơc

Cỏ bò

83

Commelina lonhifolia Lamk

nt

Thài lài

Cỏ

84

Eriocaulon setaceum

(Auct.non L.)

Eriocaulonaceae

Dùi trống tơ

Thân chìm

85

Eriocaulon sexangulare L.

nt

Dùi trống

( tìm lại)

Bụi to

86

Xyris indica L.

Xyridaceae

Dùi cồn,

Hoàng đầu

Bụi cao

87

Phylidrum lanuginosum

Banks in Gaert

Phylidraceae

Đủa bếp (tìm

lại)

Cỏ đứng

88

Lomna minor L.

Lemacoae

Bèo cám

Thủy thực vật nổi

89

Spirodela polyrrhiza (L.)

Schleid

nt

Bèo cám

Tản tròn

90

Wolffia schlaidenii

nt

Bèo phấn

Thủy thực vật nổi

91

Canna giauca L.

Canaceae

Ngãi hoang

(tìm lại)

Địa thực vật có

căn hành

92

Schumannianthus

dichotomus (Roxb) Gagn.

Marantaceae

Lùn nước

Bụi

93

Cyperus digitatus Roxb

Cyperaceae

Udu

Cỏ

94

Cyperus halpan L.

nt

Cú cơm

Đa niên

95

Cyperus javanicus Honit

nt

Lác java

Bụi đa niên

96

Cyperus polystachyos Rottb

nt

Cú nia

Cỏ nhất niên


Cyperus procerus Rottb

nt

Lác gúi

Nê thực vật

98

Eleocharis dulcis (Burm.f)

Hensch

Cyperaceae

Năng ngọt,

năng ống

Nê thực vật có củ

99

Eleocharis ochrostachys

Steud

nt

Năng kim,

Năng nỉ

Bụi thưa

100

Eleocharis atropurpurea

(Retz.) Presl

nt

(Tìm lại)

Cỏ nhất niên

101

Scirpus articularus L.

nt

năng bợp,

hoàn thảo đốt

Bụi tròn

102

Scirpus grossus L.

nt

Lác hổn

Cỏ đa niên

103

Fuirena umbellata Rotto

Nt

Cỏ đắng

Cỏ

104

Hygryza aristata (retz)

Nees. W. et Arn

Poaceae

Thia thia

(tìm lại)

Thủy sinh nổi

105

Oryza rufipogon Griff

Poaceae

Lúa ma, Lúa

trời

Thân nằm

106

Leersia hexandra SW

Nt

Cỏ bắc

Cỏ đa niên

107

Phragmites karka (Retz)

Trin

Nt

Sậy

nt

108

Eragrostis atrovirens

(Desv) Trin. ex Steud

Nt


nt

109

Eleusine indica (L.) Gaerth

Nt

Cỏ mần trầu

nt

110

Dactyloctonium aegyptium

Willd

Nt

Cỏ chân

nhện

Cỏ thân nằm

111

Cynoden dactylon (L.) Pers

Nt

Cỏ chỉ

Đại thực vật

112

Paspalum conjugatum

Bergius

Nt

San, Cặp

Cỏ

113

Panicum repons L.

Nt

Cỏ ống, Cỏ

Cỏ đa niên

114

Hymenachne pseudo

interrupta C.Muell

Nt

Mồm mỡ,

Bấc

Cỏ nổi

115

Sacciolepis indica (L.)

Chase

Nt

Cỏ bấc nhỏ

Bụi nhất niên

116

Pseudoraphis brunoniana

Griff

Nt

Cỏ gạo

Cỏ thủy sinh nổi

117

Eriochloa polystachya

H.B.K.

Nt

Mồm lông

Cỏ

118

Paspalidium flavidum

(Retz.) A. Cam

Nt

Cỏ sâu vàng

Cỏ

119

Brachiaria mutica (Firsk.)

Stapf.

Nt

Cỏ lông tây

Cỏ

120

Brachiaria ramosa (L.)

Nt


Cỏ nhất niên

97

Stapf.




121

Echinochloa crus galli (L.)

Beauv.

Nt

Cỏ lồng vực

nt

122

Saccharum arundinaceum

Retz.

Nt

Lau, Cỏ mây

Cỏ cao

123

Saccharum spontaneuum L.

Poaceae

Đó

Cỏ cao

124

Sclerostachya milroyi Bor

Nt

Bói (tìm lại)


125

Ischaemun rugosum Salisb.

Nt

Mồm mốc

Cỏ nhất niên

126

Ischaemun indicum (Hortt.) Merr. malaccophyllum

(Hoescht) Bor

Nt


Địa thực vật có căn hành

127

Vossia cuspidata (Roxb.) Griff.

Nt

Quớt,Cỏ sả

Cỏ đa niên

128

Sorghum propinquum

(Kuth.) Hitch

Nt

Lau vôi,

Chàng

Bụi cao

129

Coix aquatica Rob.

Nt

Nga

Cỏ đa niên

130

Eleocharis retroflexa (Poir)

Nt

Năng chồi

Cỏ nhất niên



(Nguồn BQL Vườn quốc gia Tràm Chim)


DANH LỤC CHIM VƯỜN QUỐC GIA TRÀM CHIM (THÁNG 5 NĂM 2007)


STT

Viet Nam name

Common name

(Tên tiếng Việt)

(Tên tiếng Anh)

1

Bách thanh đầu đen

Long-tailed Shrike

2

Bách thanh mày trắng

Brown Shrike

3

Bách thanh vằn

Tiger Shrike

4

Bìm bịp lớn

Greater Coucal

5

Bìm bịp nhỏ

Lesser Coucal

6

Bồ nông chân xám

Spot-billed Pelican

7

Bói cá lớn

Crested Kingfisher

8

Bói cá nhỏ

Pied Kingfisher

9

Bồng chanh

Common Kingfisher

10

Bồng chanh tai xanh

Blue-eared Kingfisher

11

Bông lau mày trắng

Yellow-vented Bulbul

12

Bông lau tai vằn

Streak-eared Bulbul

13

Cà kheo

Black-winged Stilt

14

Cành cạch đen

Black Bulbul

15

Cắt Amur

Amur Falcon

16

Cắt lớn

Peregrine Falcon

17

Cắt lưng hung

Common Kestrel

18

Chèo bẻo

Black Drongo

19

Chèo bẻo bờm

Spangled Drongo

20

Chèo bẻo mỏ quạ

Crow-billed Drongo

21

Chèo bẻo rừng

Bronzed Drongo

22

Chìa vôi đầu vàng

Citrine Wagtail

23

Chìa vôi núi

Grey Wagtail

24

Chìa vôi trắng

White Wagtail

25

Chìa vôi vàng

Yellow Wagtail

26

Chích bụng vàng

Golden-bellied Gerygone

Chích chạch má vàng

Striped Tit Babbler

28

Chích chòe lửa

White-rumped Shama

29

Chích chòe than

Oriental Magpie Robin

30

Chích đầm lầy lớn

Rusty-rumped Warbler

31

Chích đầm lầy nhỏ

Lanceolated Warbler

32

Chích đầu nhọn mày đen

Black-browed Reed Warbler

33

Chích đầu nhọn Phương Đông

Oriental Reed Warbler

34

Chích đớp ruồi mỏ vàng

Yellow-bellied Warbler

35

Chích đuôi dài

Common Tailorbird

36

Chích họng vạch

Spotted Bush Warbler

37

Chích mày lớn

Yellow-browed Warbler

38

Chích mỏ rộng

Thick-billed Warbler

39

Chích Phương Bắc

Arctic Warbler

40

Chiền chiện bụng hung

Plain Prinia

41

Chiền chiện bụng vàng

Yellow-bellied Prinia

42

Chiền chiện đầu nâu

Rufescent Prinia

43

Chiền chiện đồng hung

Zitting Cisticola

44

Chiền chiện lớn

Striated Grassbird

45

Chiền chiện lưng xám

Grey-breasted Prinia

46

Chiền chiện núi

Brown Prinia

47

Chim Chích nâu

Dusky Warbler

48

Chim khách

Racket-tailed Treepie

49

Chim manh họng đỏ

Red-throated Pipit

50

Chim manh lớn

Richard's Pipit

51

Chim manh Vân Nam

Olive-backed Pipit

52

Chim nghệ ngực vàng

Common Iora

53

Chim sâu lưng đỏ

Scarlet-backed Flowerpecker

54

Choắt bụng trắng

Green Sandpiper

55

Choắt bụng xám

Wood Sandpiper

56

Choắt chân đỏ

Spotted Redshank

57

Choắt đốm đen

Marsh Sandpiper

27

Choắt lớn

Common Greenshank

59

Choắt mỏ thẳng đuôi đen

Black-tailed Godwit

60

Choắt mỏ thẳng đuôi vằn

Bar-tailed Godwit

61

Choắt nâu

Common Redshank

62

Choắt nhỏ

Common Sandpiper

63

Choi choi khoang cổ

Kentish Plover

64

Choi choi lưng đen

Malaysian Plover

65

Choi choi nhỏ

Little Ringed Plover

66

Choi choi vàng

Pacific Golden Plover

67

Cò Á châu

Black-necked Stork

69

Cò bợ Java

Javan Pond Heron

68

Cò bợ Trung Quốc

Chinese Pond Heron

70

Cò hương

Black Bittern

71

Cò lạo Ấn Độ, Giang sen

Painted Stork

72

Cò lửa

Cinnamon Bittern

73

Cò lửa lùn

Yellow Bittern

74

Cò ngàng lớn

Great Egret

75

Cò ngàng nhỏ

Intermediate Egret

76

Cò nhạn, Cò ốc

Asian Openbill

77

Cò quắm đầu đen

Black-headed Ibis

78

Cổ rắn, Điêng điểng

Darter

79

Cò ruồi

Cattle Egret

80

Cò thìa

Black-faced Spoonbill

81

Cò trắng

Little Egret

82

Cò trắng Trung Quốc

Chinese Egret

83

Cò xanh

Little Heron

84

Cốc đế nhỏ

Indian Cormorant

85

Cốc đế, Bạc má

Great Cormorant

86

Cốc đen, Còng cọc

Little Cormorant

87

Cu gáy, Cu đất

Spotted Dove

88

Cú lợn lưng nâu

Grass Owl

Xem tất cả 196 trang.

Ngày đăng: 12/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí