Phụ lục 3: Danh sách động - thực vật tại Khu Ramsar Tràm Chim
Tên khoa học | Họ | Tên Việt Nam | Dạng sinh trưởng | |
1 | Ceratoptoris thalictroidec (L.) Brogn | Parkericeae | Ráng gạt nai | Cỏ nhần niên |
2 | Stenochiaena palustris (Burm.) Bedd | Pteridiaceae | Dây choại (tìm lại) | Thân leo |
3 | Cyclosorus goggylodes (Schkuhr) Lin | Driopteridaceae | Dớn | Căn hành bò |
4 | Salvinia cucullata Rox | Salviniaceae | Bèo tai chuột | Thủy sinh nổi |
5 | Azolla pinata Br. | Azollaceae | Bèo dâu | Tản nổi |
6 | Marsilea quadrifolia L. | Marileaceae | Rau bơ | Căn hành dài |
7 | Ceratophyllum demersum L. | Ceratophyllacea e | Cỏ đuôi chồn | Thủy tinh chìm đa niên |
8 | Nymphea lorus L. | Nymphcaceae | Súng ma, súng trắng | Căn hành tròn dài |
9 | Nymphea nouchalii Burm F. | nt | Súng xanh (tìm lại) | Căn hành tròn |
10 | Nelumbo nucifera Gaertn | Nolumbonaceae | Sen | Nê thực vật |
11 | Elaeocarpus madopetalus Pierre | Elaeocarpaceae | Cà na, Côm | Đại mộc |
12 | Phyllanthus reticulatus Poir | Euphorbiaceae | Phèn đen | Tiểu mộc |
13 | Soolopia macrophylla (Wight et Arn) Clos | Flacourtiaceae | Bớm, Dướm (tìm lại) | Đại mộc |
14 | Centrostachys aquatica (R.Br)Wall | Amaranrhaceae | Sướt nước | Cỏ nằm |
15 | Alternanthera sossilis (L.) DC. | Amaranthaceae | Dệu | Cỏ nằm |
16 | Glinus oppositifolius (L.) DC | Aizoaceae | Rau đắng đất | Cỏ đa niên |
17 | Polygonum tomentosum Willd | Polygonaceae | Nghể | Cỏ đa niên |
18 | Hydrocera trflora (L.) W. et Arn | Balsaminaceae | Giác, Thủy giác | Cỏ cao |
19 | Dendrophtoe pentandra (L.) Miq | Loranthaceae | Chùm gởi (tìm lại) | Thực vật thân thảo |
20 | Viscum articulatum | nt | Chùm gởi | nt |
Có thể bạn quan tâm!
- Một số giải pháp thu hút khách du lịch đến với khu Ramsar Tràm Chim, H. Tam Nông, T Đồng Tháp - 20
- Xin Anh (Chị) Vui Lòng Cho Biết Một Số Thông Tin Cá Nhân:
- Một số giải pháp thu hút khách du lịch đến với khu Ramsar Tràm Chim, H. Tam Nông, T Đồng Tháp - 22
- Một số giải pháp thu hút khách du lịch đến với khu Ramsar Tràm Chim, H. Tam Nông, T Đồng Tháp - 24
Xem toàn bộ 196 trang tài liệu này.
Burm.F. | dẹp (tìm lại) | |||
21 | Mimosa pigra L. | Legomimosae | Mai dương | Cây bụi |
22 | Neprunia oleracea Lour | Mimosdiceae | Rau ngúc. Nhúc | Cỏ thủy sinh nổi |
23 | Cassiz grandis L.f | nt | Ô môi | Đại mộc |
24 | Aeschynomene aspera L. | nt | Điên điển xốp | Cỏ to |
25 | Aeschynomono americana L. | nt | Rứt nước | Cỏ |
26 | Aeschynomono americana L. | nt | Điền ma | Cỏ |
27 | Centrosema pubescens Benth | nt | Đậu ma | Dây leo |
28 | Sesbania sesban (L.) Merr | nt | Điên điển | Tiểu mộc |
29 | Melalouca loucadendron (L.)L. | Myrtaceae | Tràm | Đại mộc |
30 | Syzygium cumini (L.) Skoos | nt | Trâm gối, trâm sừng | Thân gỗ |
31 | Lagerstroemia speoiosa (L.) Pers | Lythraceae | Bằng lăng nước | Đại mộc |
32 | Rotala indica Koehne in Engl | nt | Cỏ cao | |
33 | Rotala Wallichii Koehne | nt | Cỏ | |
34 | Combrotum quadrangulare Kurz | Combretaceae | Chưn bầu | Đại mộc |
35 | LudWidgia adscendens L.Hara | Onagriaceae | Rau dừa trâu | Cỏ nghiêng |
36 | LudWidgia hyssopifolie (G.Don).Exell | nt | Rau mương | Cỏ nghiêng |
37 | Trapa bicornis Osb, Var, Cochinchinensis (Lour.) Gluck | Trapaceae | Ấu | Cỏ thủy sinh nổi |
38 | Myriophylium entermedium DC | Haloragaceae | Cỏ thủy sinh chìm | |
39 | Salix totrasperma Roxb. | Salicaceae | Bảy thưa | Đại mộc |
40 | Ficus microcarpa L.f | Noraceae | Gừa | Đại mộc |
41 | Nymphoides hydrophyllacea (Lour). Griseb | Gentianaceae | Tràng nhỏ | Cỏ thủy sinh |
42 | Nymphoides indicum (L.) O.Kize | nt | Rau tràng | Cỏ thủy sinh |
43 | Steptocaulon juventas Merr | Ascleppiadaceae | Hà thủ ô | Dây leo quấn |
nam | ||||
44 | Hydrolea zeylanica (L.) Vahl | Hydroleaceae | Thủy lộ | Cỏ nhất niên |
45 | Heliotropium indicum L. | nt | Vòi voi | Cỏ |
46 | Coldenia procumbens L. | nt | Chun lủn, Cáp điển | Cỏ bò nhất niên |
47 | Ipomosa aquatica Forsk | Convolvulaceae | Rau muống | Cỏ bò |
48 | Merremia hederacea (Burm.f.) Hall.f. | nt | Bìm vàng | Cỏ leo quấn |
49 | Aniseia martinicensis (Jacq.) Choisy | nt | Rau kềm, Bìm nước | Dây bò và leo |
50 | Ilysanthes antipoda (L) Merr | Sclophulariacea e | Màn đất | Cỏ |
51 | Lindernia angustifolia (Benth.) Wettst. | nt | Lữ đằng hẹp | Cỏ |
52 | Limnophilan heterophylla Benth | nt | Om dị diệp | Thủy sinh chìm |
53 | Limnophila indica (L.) Eruce | nt | Om ấn | Cỏ thủy sinh mịn |
54 | Nelsonia campestris R | Acanthaceae | Niêu sơn | Cỏ |
55 | Utricularia aurea Lour | Lentibulariaceae | Nhĩ cán vàng | Cỏ thủy sinh chìm |
56 | Utricularia stellaris L.f | nt | Nhĩ cán phao | Cỏ thủy sinh chìm |
57 | Utricularia punctata Wall. | nt | Nhĩ cán tím | nt |
58 | Utricularia gibba L. | nt | Nhĩ cán | Cỏ nhỏ |
59 | Gmelina asiatica L. | Verbenaceae | Găng, Tu hú | Tiểu mộc đứng |
60 | Hedyotis Heynii Hook. | Rubiaceae | Lữ đồng | Cỏ |
61 | Mitraryno speciosa Korth. | nt | Cà giâm | Đại mộc |
62 | Morindda persicaefolia Ham.Var.oblonga | nt | Nhàu nước | Bụi |
63 | Saroocephalus coadunate (L.) Lamk | Gáo vàng | Đại mộc | |
64 | Sphenoclea zeylannica Gartn | Sphaenocleacea e | Xà bông | Cỏ |
65 | Enhydra fluctuans Lour | Asteraceae | Ngỗ | Nê thực vật |
66 | Eclipta (L.) L. | nt | Cỏ mực | Cỏ |
67 | Grangea maderaspatana (L.) Poir | nt | Rau cóc | Cỏ nằm |
68 | Sphaeranthus africanus L. | nt | Cỏ chân vịt | Cỏ đứng |
69 | Epaltes australis Less | Asteraceae | Tức bò | Cỏ đa niên |
70 | Spilanthes iabadicensis A. H. Mooro | nt | Nút áo | Cỏ |
71 | Limnocharis flava (L.) | Alismaceae | Tai tượng | Cỏ đa niên |
Bach | ||||
72 | Blyxa aubertii Rich | Hydrocharitacea e | Lá hẹ | Cỏ đa niên |
73 | Hydrilla verticillata (L.f.) Royle | nt | Thủy thảo | Thủy sinh chìm |
74 | Nechamandra alternifolia (Roxb) Thw. | nt | nt | |
75 | Ottelia alismoides (L.) Pers | nt | Mã đề nước | nt |
76 | Naias indica (Willd.) Cham. | Najadaceae | Cỏ thủy kiều | Thủy thực vật chìm |
77 | Flagellaria indica L. | Flagellariaceae | Mây nước (tìm lại) | Dây leo |
78 | Eichhornia crassipes (Mart.) Solms. | Pontederiaceae | Lục bình | Thủy thực vật nổi |
79 | Monochoria hastala (L.) Solms | Rau mác thon | Nê thực vật có củ | |
80 | Monochoria ovata | Rau mác lá bầu | Nê thực vật | |
81 | Monochoria (Burm.f) Presl. | Rau mác | Cỏ | |
82 | Comelina diffusa Burm.f. | Comelinaceae | Rau trai nứơc | Cỏ bò |
83 | Commelina lonhifolia Lamk | nt | Thài lài | Cỏ |
84 | Eriocaulon setaceum (Auct.non L.) | Eriocaulonaceae | Dùi trống tơ | Thân chìm |
85 | Eriocaulon sexangulare L. | nt | Dùi trống ( tìm lại) | Bụi to |
86 | Xyris indica L. | Xyridaceae | Dùi cồn, Hoàng đầu | Bụi cao |
87 | Phylidrum lanuginosum Banks in Gaert | Phylidraceae | Đủa bếp (tìm lại) | Cỏ đứng |
88 | Lomna minor L. | Lemacoae | Bèo cám | Thủy thực vật nổi |
89 | Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid | nt | Bèo cám | Tản tròn |
90 | Wolffia schlaidenii | nt | Bèo phấn | Thủy thực vật nổi |
91 | Canna giauca L. | Canaceae | Ngãi hoang (tìm lại) | Địa thực vật có căn hành |
92 | Schumannianthus dichotomus (Roxb) Gagn. | Marantaceae | Lùn nước | Bụi |
93 | Cyperus digitatus Roxb | Cyperaceae | Udu | Cỏ |
94 | Cyperus halpan L. | nt | Cú cơm | Đa niên |
95 | Cyperus javanicus Honit | nt | Lác java | Bụi đa niên |
96 | Cyperus polystachyos Rottb | nt | Cú nia | Cỏ nhất niên |
Cyperus procerus Rottb | nt | Lác gúi | Nê thực vật | |
98 | Eleocharis dulcis (Burm.f) Hensch | Cyperaceae | Năng ngọt, năng ống | Nê thực vật có củ |
99 | Eleocharis ochrostachys Steud | nt | Năng kim, Năng nỉ | Bụi thưa |
100 | Eleocharis atropurpurea (Retz.) Presl | nt | (Tìm lại) | Cỏ nhất niên |
101 | Scirpus articularus L. | nt | năng bợp, hoàn thảo đốt | Bụi tròn |
102 | Scirpus grossus L. | nt | Lác hổn | Cỏ đa niên |
103 | Fuirena umbellata Rotto | Nt | Cỏ đắng | Cỏ |
104 | Hygryza aristata (retz) Nees. W. et Arn | Poaceae | Thia thia (tìm lại) | Thủy sinh nổi |
105 | Oryza rufipogon Griff | Poaceae | Lúa ma, Lúa trời | Thân nằm |
106 | Leersia hexandra SW | Nt | Cỏ bắc | Cỏ đa niên |
107 | Phragmites karka (Retz) Trin | Nt | Sậy | nt |
108 | Eragrostis atrovirens (Desv) Trin. ex Steud | Nt | nt | |
109 | Eleusine indica (L.) Gaerth | Nt | Cỏ mần trầu | nt |
110 | Dactyloctonium aegyptium Willd | Nt | Cỏ chân nhện | Cỏ thân nằm |
111 | Cynoden dactylon (L.) Pers | Nt | Cỏ chỉ | Đại thực vật |
112 | Paspalum conjugatum Bergius | Nt | San, Cặp | Cỏ |
113 | Panicum repons L. | Nt | Cỏ ống, Cỏ gà | Cỏ đa niên |
114 | Hymenachne pseudo interrupta C.Muell | Nt | Mồm mỡ, Bấc | Cỏ nổi |
115 | Sacciolepis indica (L.) Chase | Nt | Cỏ bấc nhỏ | Bụi nhất niên |
116 | Pseudoraphis brunoniana Griff | Nt | Cỏ gạo | Cỏ thủy sinh nổi |
117 | Eriochloa polystachya H.B.K. | Nt | Mồm lông | Cỏ |
118 | Paspalidium flavidum (Retz.) A. Cam | Nt | Cỏ sâu vàng | Cỏ |
119 | Brachiaria mutica (Firsk.) Stapf. | Nt | Cỏ lông tây | Cỏ |
120 | Brachiaria ramosa (L.) | Nt | Cỏ nhất niên |
97
Stapf. | ||||
121 | Echinochloa crus galli (L.) Beauv. | Nt | Cỏ lồng vực | nt |
122 | Saccharum arundinaceum Retz. | Nt | Lau, Cỏ mây | Cỏ cao |
123 | Saccharum spontaneuum L. | Poaceae | Đó | Cỏ cao |
124 | Sclerostachya milroyi Bor | Nt | Bói (tìm lại) | |
125 | Ischaemun rugosum Salisb. | Nt | Mồm mốc | Cỏ nhất niên |
126 | Ischaemun indicum (Hortt.) Merr. malaccophyllum (Hoescht) Bor | Nt | Địa thực vật có căn hành | |
127 | Vossia cuspidata (Roxb.) Griff. | Nt | Quớt,Cỏ sả | Cỏ đa niên |
128 | Sorghum propinquum (Kuth.) Hitch | Nt | Lau vôi, Chàng | Bụi cao |
129 | Coix aquatica Rob. | Nt | Nga | Cỏ đa niên |
130 | Eleocharis retroflexa (Poir) | Nt | Năng chồi | Cỏ nhất niên |
(Nguồn BQL Vườn quốc gia Tràm Chim)
DANH LỤC CHIM VƯỜN QUỐC GIA TRÀM CHIM (THÁNG 5 NĂM 2007)
Viet Nam name | Common name | |
(Tên tiếng Việt) | (Tên tiếng Anh) | |
1 | Bách thanh đầu đen | Long-tailed Shrike |
2 | Bách thanh mày trắng | Brown Shrike |
3 | Bách thanh vằn | Tiger Shrike |
4 | Bìm bịp lớn | Greater Coucal |
5 | Bìm bịp nhỏ | Lesser Coucal |
6 | Bồ nông chân xám | Spot-billed Pelican |
7 | Bói cá lớn | Crested Kingfisher |
8 | Bói cá nhỏ | Pied Kingfisher |
9 | Bồng chanh | Common Kingfisher |
10 | Bồng chanh tai xanh | Blue-eared Kingfisher |
11 | Bông lau mày trắng | Yellow-vented Bulbul |
12 | Bông lau tai vằn | Streak-eared Bulbul |
13 | Cà kheo | Black-winged Stilt |
14 | Cành cạch đen | Black Bulbul |
15 | Cắt Amur | Amur Falcon |
16 | Cắt lớn | Peregrine Falcon |
17 | Cắt lưng hung | Common Kestrel |
18 | Chèo bẻo | Black Drongo |
19 | Chèo bẻo bờm | Spangled Drongo |
20 | Chèo bẻo mỏ quạ | Crow-billed Drongo |
21 | Chèo bẻo rừng | Bronzed Drongo |
22 | Chìa vôi đầu vàng | Citrine Wagtail |
23 | Chìa vôi núi | Grey Wagtail |
24 | Chìa vôi trắng | White Wagtail |
25 | Chìa vôi vàng | Yellow Wagtail |
26 | Chích bụng vàng | Golden-bellied Gerygone |
Chích chạch má vàng | Striped Tit Babbler | |
28 | Chích chòe lửa | White-rumped Shama |
29 | Chích chòe than | Oriental Magpie Robin |
30 | Chích đầm lầy lớn | Rusty-rumped Warbler |
31 | Chích đầm lầy nhỏ | Lanceolated Warbler |
32 | Chích đầu nhọn mày đen | Black-browed Reed Warbler |
33 | Chích đầu nhọn Phương Đông | Oriental Reed Warbler |
34 | Chích đớp ruồi mỏ vàng | Yellow-bellied Warbler |
35 | Chích đuôi dài | Common Tailorbird |
36 | Chích họng vạch | Spotted Bush Warbler |
37 | Chích mày lớn | Yellow-browed Warbler |
38 | Chích mỏ rộng | Thick-billed Warbler |
39 | Chích Phương Bắc | Arctic Warbler |
40 | Chiền chiện bụng hung | Plain Prinia |
41 | Chiền chiện bụng vàng | Yellow-bellied Prinia |
42 | Chiền chiện đầu nâu | Rufescent Prinia |
43 | Chiền chiện đồng hung | Zitting Cisticola |
44 | Chiền chiện lớn | Striated Grassbird |
45 | Chiền chiện lưng xám | Grey-breasted Prinia |
46 | Chiền chiện núi | Brown Prinia |
47 | Chim Chích nâu | Dusky Warbler |
48 | Chim khách | Racket-tailed Treepie |
49 | Chim manh họng đỏ | Red-throated Pipit |
50 | Chim manh lớn | Richard's Pipit |
51 | Chim manh Vân Nam | Olive-backed Pipit |
52 | Chim nghệ ngực vàng | Common Iora |
53 | Chim sâu lưng đỏ | Scarlet-backed Flowerpecker |
54 | Choắt bụng trắng | Green Sandpiper |
55 | Choắt bụng xám | Wood Sandpiper |
56 | Choắt chân đỏ | Spotted Redshank |
57 | Choắt đốm đen | Marsh Sandpiper |
27
Choắt lớn | Common Greenshank | |
59 | Choắt mỏ thẳng đuôi đen | Black-tailed Godwit |
60 | Choắt mỏ thẳng đuôi vằn | Bar-tailed Godwit |
61 | Choắt nâu | Common Redshank |
62 | Choắt nhỏ | Common Sandpiper |
63 | Choi choi khoang cổ | Kentish Plover |
64 | Choi choi lưng đen | Malaysian Plover |
65 | Choi choi nhỏ | Little Ringed Plover |
66 | Choi choi vàng | Pacific Golden Plover |
67 | Cò Á châu | Black-necked Stork |
69 | Cò bợ Java | Javan Pond Heron |
68 | Cò bợ Trung Quốc | Chinese Pond Heron |
70 | Cò hương | Black Bittern |
71 | Cò lạo Ấn Độ, Giang sen | Painted Stork |
72 | Cò lửa | Cinnamon Bittern |
73 | Cò lửa lùn | Yellow Bittern |
74 | Cò ngàng lớn | Great Egret |
75 | Cò ngàng nhỏ | Intermediate Egret |
76 | Cò nhạn, Cò ốc | Asian Openbill |
77 | Cò quắm đầu đen | Black-headed Ibis |
78 | Cổ rắn, Điêng điểng | Darter |
79 | Cò ruồi | Cattle Egret |
80 | Cò thìa | Black-faced Spoonbill |
81 | Cò trắng | Little Egret |
82 | Cò trắng Trung Quốc | Chinese Egret |
83 | Cò xanh | Little Heron |
84 | Cốc đế nhỏ | Indian Cormorant |
85 | Cốc đế, Bạc má | Great Cormorant |
86 | Cốc đen, Còng cọc | Little Cormorant |
87 | Cu gáy, Cu đất | Spotted Dove |
88 | Cú lợn lưng nâu | Grass Owl |