Trong đó:
+ 0: là dung trọng của đất trên đáy móng;
+ i: là dung trọng của đất phân tố thứ i;
2.1.6.4Xác định ứng suất gây lún tại đáy các lớp phân tố và vẽ biểu đồ ứng suất
bản thân
- Tại đáy các lớp phân tố:
i
0
0i
Trong đó:
gl k
.gl
(2.17)
0
+ gl: là ứng suất gây lún trung bình tại đáy móng;
+ k0i f(Lm/Bm; 2zi/Bm) là các hệ số tính ứng suất tại tâm hình chữ nhật, tra Bảng 2.3;
2.1.6.5 Kiểm tra điều kiện dừng tính lún
- Độ sâu dừng tính lún hdl sao cho:
+ Đối với đất ít nén lún (E0 ≥ 50 kG/cm2)
bt 5gl
(2.18)
z z
+ Đối với đất nén lún nhiều (E0 < 50 kG/cm2)
bt 10gl
(2.19)
z z
- Lưu ý: độ sâu dừng tính lún thường trong khoảng hdl = (2-3)Bm
2.1.6.6 Tính tổng độ lún và kiểm tra lún
i
- Tổng độ lún cuối cùng (ổn định) được xác định theo một trong các công thức sau:
n
S
i1
e1i e2i h 1 e1i
(2.20)
n
S a oi pi h i
i1
(2.21)
n
S
i p h
(2.22)
E
Trong đó:
i1
i i
oi
i
+ e1i; là hệ số rỗng tương ứng với cấp tải p1i = bt ;
+ e2i: là hệ số rỗng tương ứng cấp tải p2i = bt gl;
i i
+ hi: là chiều dày lớp đất phân tố thứ i;
+ pi: là ứng suất gây lún trung bình lớp phân tố thứ i;
+ a0i: là hệ số nén lún tương đối lớp đất thứ i.
+ i = 0,8 cho mọi lớp đất;
+ E0i: là mô đun tổng biến dạng lớp đất phân tố thứ i;
- Điều kiện kiểm tra lún:
S Sgh (2.23)
- Trong đó: Sgh được lấy theo Bảng 2.4.
Bảng 2.3: Bảng tra hệ số k0 - theo TCVN9362:2012
Hệ số k0 đối với các móng | Băng, khi n ≥ 0 | |||||||
Chữ nhật ứng với tỷ số các cạnh n = Lm/Bm | ||||||||
Hình tròn | 1 | 1,4 | 1,8 | 2,4 | 3,2 | 5 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
0,0 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 | 1,000 |
0,4 | 0,949 | 0,960 | 0,972 | 0,975 | 0,976 | 0,977 | 0,977 | 0,977 |
0,8 | 0,756 | 0,800 | 0,848 | 0,866 | 0,875 | 0,879 | 0,881 | 0,881 |
1,2 | 0,547 | 0,606 | 0,682 | 0,717 | 0,740 | 0,749 | 0,754 | 0,755 |
1,6 | 0,390 | 0,449 | 0,532 | 0,578 | 0,612 | 0,630 | 0,639 | 0,642 |
2,0 | 0,285 | 0,336 | 0,414 | 0,463 | 0,505 | 0,529 | 0,545 | 0,550 |
2,4 | 0,214 | 0,257 | 0,325 | 0,374 | 0,419 | 0,449 | 0,470 | 0,477 |
2,8 | 0,165 | 0,201 | 0,260 | 0,304 | 0,350 | 0,383 | 0,410 | 0,420 |
3,2 | 0,130 | 0,160 | 0,210 | 0,251 | 0,294 | 0,329 | 0,360 | 0,374 |
3,6 | 0,106 | 0,130 | 0,173 | 0,209 | 0,250 | 0,283 | 0,320 | 0,337 |
4,0 | 0,087 | 0,108 | 0,145 | 0,176 | 0,214 | 0,248 | 0,285 | 0,306 |
4,4 | 0,073 | 0,091 | 0,122 | 0,150 | 0,185 | 0,218 | 0,256 | 0,280 |
4,8 | 0,067 | 0,077 | 0,105 | 0,130 | 0,161 | 0,192 | 0,230 | 0,258 |
5,2 | 0,053 | 0,066 | 0,091 | 0,112 | 0,141 | 0,170 | 0,208 | 0,239 |
5,6 | 0,046 | 0,058 | 0,079 | 0,099 | 0,124 | 0,152 | 0,189 | 0,223 |
6,0 | 0,040 | 0,051 | 0,070 | 0,087 | 0,110 | 0,136 | 0,172 | 0,208 |
6,4 | 0,036 | 0,045 | 0,062 | 0,077 | 0,098 | 0,122 | 0,158 | 0,106 |
6,8 | 0,032 | 0,040 | 0,055 | 0,069 | 0,088 | 0,110 | 0,144 | 0,184 |
7,2 | 0,028 | 0,036 | 0,049 | 0,062 | 0,080 | 0,100 | 0,133 | 0,175 |
7,6 | 0,024 | 0,032 | 0,044 | 0,056 | 0,072 | 0,091 | 0,123 | 0,166 |
8,0 | 0,022 | 0,029 | 0,040 | 0,051 | 0,066 | 0,084 | 0,113 | 0,158 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hướng dẫn đồ án nền móng - 1
- Hướng dẫn đồ án nền móng - 2
- Chia Nền Đất Dưới Đáy Móng Thành Nhiều Lớp Phân Tố
- Chia Nền Đất Dưới Đáy Móng Thành Nhiều Lớp Phân Tố Đồng Nhất Hi ≤ Bm/4
- Đánh Giá Điều Kiện Địa Hình, Địa Chất Và Thủy Văn
- Xác Định Sức Chịu Tải Cọc Theo Điều Kiện Vật Liệu
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
0,021 | 0,026 | 0,037 | 0,046 | 0,060 | 0,077 | 0,105 | 0,150 | |
8,8 | 0,019 | 0,024 | 0,034 | 0,042 | 0,055 | 0,070 | 0,098 | 0,144 |
9,2 | 0,018 | 0,022 | 0,031 | 0,039 | 0,051 | 0,065 | 0,091 | 0,137 |
9,6 | 0,016 | 0,020 | 0,028 | 0,036 | 0,047 | 0,060 | 0,085 | 0,132 |
10,0 | 0,015 | 0,019 | 0,026 | 0,033 | 0,044 | 0,056 | 0,079 | 0,126 |
11 | 0,011 | 0,017 | 0,023 | 0,029 | 0,040 | 0,050 | 0,071 | 0,114 |
12 | 0,009 | 0,015 | 0,020 | 0,026 | 0,031 | 0,044 | 0,060 | 0,104 |
Bảng 2.4: Trị biến dạng giới hạn của nền Sgh theo TCVN 9362:2012
Trị biến dạng giới hạn của nền Sgh | ||||
Biến dạng tương đối | Độ lún tuyệt đối trung bình và lớn nhất, cm | |||
Dạng | Độ lớn | Dạng | Độ lớn | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Nhà sản xuất và nhà dân dụng nhiều tầng bằng khung hoàn toàn | ||||
1.1. Khung bê tông cốt thép không có tường chèn | Độ lún lệch tương đối | 0,002 | Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh | 8 |
1.2. Khung thép không có tường chèn | Độ lún lệch tương đối | 0,001 | Độ lún tuyệt đối lớn nhất Sgh | 12 |
1.3. Khung bê tông cốt thép có tường chèn | - | 0,001 | - | 8 |
1.4. Khung thép có tường chèn | - | 0,002 | - | 12 |
2. Nhà và công trình không xuất hiện nội lực thêm do tản không đều | - | 0,006 | - | 15 |
Võng hoặc võng tương đối | 0,000 7 | Độ lún trung bình Sghtb | 10 | |
3.1 Tấm lớn | Võng hoặc | 0,001 | Độ lún trung | 10 |
3.2 Khối lớn và thể xây bằng gạch | võng tương | bình | ||
không có cốt | đối | 0,0012 | Sghtb | 15 |
3.3 Khối lớn và thể xây bằng gạch | Độ võng hoặc | Độ lún trung | ||
có cốt hoặc có giằng bê tông cốt | võng tương | bình | ||
thép | đối | Sghtb | ||
3.4. Không phụ thuộc vật liệu của tường | Độ nghiêng theo hướng ngang igh | 0,005 | - | |
4. Công trình cao, cứng | ||||
4.1. Công trình máy nâng bằng kết cấu bê tông cốt thép: | ||||
a) Nhà làm việc và thân xi lô kết cấu toàn khối đặt trên cùng một bản móng. | Độ nghiêng ngang và dọc igh | 0,003 | Độ lún trung bình Sghtb | 40 |
b) Như trên, kết cấu lắp ghép. | Độ nghiêng ngang và dọc igh | 0,003 | Độ lún trung bình Sghtb | 30 |
c) Nhà làm việc đặt riêng rẽ. | Độ nghiêng | 0,003 | 25 | |
ngang igh | 0,004 | |||
d) Thân xi lô đặt riêng rẽ, kết cấu toàn khối. | Độ nghiêng ngang và dọc | 0,004 | - | 40 |
e) Như trên, kết cấu lắp ghép | Độ nghiêng ngang và dọc | 0,001 | - | 30 |
4.2. Ống khói có chiều cao H (m) |
Nghiêng igh | 0,005 | Độ lún trung bình Sghtb | 40 | |
100 m < H ≤ 200 m | Nghiêng igh | 1 2xH | Độ lún trung bình Sghtb | 30 |
200 m < H ≤ 300 m | Nghiêng igh | 1 2xH | Độ lún trung bình Sghtb | 20 |
H > 300 m | Nghiêng igh | 1 2xH | Độ lún trung bình Sghtb | 10 |
4.3. Công trình khác, cao đến 100 m và cứng. | Nghiêng igh | 0,004 | Độ lún trung bình Sghtb | 20 |
2.1.7 Xác định chiều cao làm việc của đài móng (Hm)
2.1.7.1 Đối với móng chịu tải đúng tâm
tt
N0
45°
Hm
hm
45°
L
p tt p tt
bc
Bxt
Bm
lc
Lxt Lm
Hình 2.3: Sơ đồ tính toán chọc thủng móng đơn đúng tâm
a) Theo điều kiện bền chịu uốn
- Chiều cao hữu hiệu của đài móng theo điều kiện bền chống uốn:
tb
p tt .Ltt
0,4R ltr
b
Trong đó:
H0 L
(2.24)
+ L =
Lm lc : là nhịp consol bản móng theo phương cạnh dài;
2
+ Ltt = Lm: là cạnh dài của móng;
+ ltt = lc: là cạnh cột theo phương Lm;
+ Rb: là cường độ tính toán chịu nén của bê tông;
p
+
p tt p tt
tt min max tb2
(2.25)
- Chọn Hm theo điều kiện bền chống uốn:
Hm = H0 + (/2 + abv) (2.26)
b) Theo điều kiện chọc thủng
- Xác định kích thước tháp xuyên thủng:
Bxt bc 2H0
(2.27)
L
xt
lc
2H0
- Xác định lực gây xuyên thủng:
Ngxt = Fngoài XT . Ptttb = (Fm – Fxt).Ptttb (2.28)
- Xác định lực chống xuyên thủng:
Ncxt = 0,75.Rbt.H0.(bc+lc+Bxt+Lxt) (2.29)
Trong đó:
+ Rbt: là cường độ tính toán chịu kéo của bê tông;
+ H0: là chiều cao làm việc hiệu quả của đài móng;
- Kiểm tra điều kiện xuyên thủng:
Ncxt ≥ Ngxt (2.30)
2.1.7.2 Đối với móng chịu tải lệch tâm
a) Xác định Hm theo điều kiện bền chống uốn
- Chiều cao hữu hiệu của đài móng theo điều kiện bền chống uốn:
1tb
p tt .Ltt
0,4R ltr
b
Trong đó:
H0 L
(2.31)
+ L =
Lm lc : là nhịp consol bản móng theo phương cạnh dài;
2
+ Ltt = Lm: là cạnh dài của móng;
+ ltt = lc: cạnh cột theo phương Lm;
+ Rb: là cường độ tính toán chịu nén của bê tông;
p tt p tt
p
+
tt 1tb
1 max
2
(2.32)
p
p
+
tt tt
1 min
tt max
p
tt min
)( Lm lc )
(p
2L
(2.33)
m
- Chọn Hm theo điều kiện bền chống uốn:
Hm = H0 + (/2 + abv) (2.34)
N
tt 0
Qtt
0
M
tt 0
L
p
tt
min min
=n.
p
tc
p tt ptc
max =n. max
ptt
1
ptt
2
lc
Lxt
Lm
45°
Hm
hm
45°
- Lưu ý: Đối với kết cấu nằm dưới đất lấy abv = 50.
bc
Bxt
Bm
Hình 2.4: Sơ đồ tính toán chiều cao làm việc của đài móng đơn lệch tâm
b) Xác định Hm theo điều kiện xuyên thủng
- Xác định kích thước tháp xuyên thủng:
Bxt bc 2H0
(2.35)
L
xt
lc
2H0
- Xác định lực gây xuyên thủng:
+ Đối với móng đơn chịu tải đúng tâm:
Ngxt = Fngoài XT . Ptttb = (Fm – Fxt).Ptttb (2.36)
+ Đối với móng chịu tải lệch tâm: Để thiên về an toàn ta chỉ cần xét 1 mặt theo phương cạnh dài phía có lực Pttmax.
Ngxt = Fngoài XT . Ptt2tb = B
.( Lm L xt ).p tt
(2.36)
Trong đó:
p tt p tt
m 2 2tb
p
+
tt
2tb
2 max
2
(2.38)
p
p
+
tt tt
2 min
tt max
p
tt min
)( Lm L xt )
(p
2L
(2.39)
m
- Xác định lực chống xuyên thủng:
Trong đó:
Ncxt = 0,75.Rbt.H0. bc Bxt
2
(2.40)
+ Rbt: là cường độ tính toán chịu kéo của bê tông;
+ H0: là chiều cao làm việc hiệu quả của đài móng;
- Kiểm tra điều kiện xuyên thủng:
Ncxt ≥ Ngxt (2.41)
2.1.8 Tính toán cốt thép
2.1.8.1Tính toán cốt thép theo phương cạnh Lm
- Mô men uốn theo phương cạnh Lm
M 1 .p tt .B .(L l )2
(2.42)
L 8 1tb m m c
Trong đó:
p
p
+
tt tt
1 min
tt max
p
tt min
)( Lm lc )
(p
2L
(2.43)
p
+
tt 1tb
m
p p
tt tt
1 max
2
(2.44)
- Cốt thép tính toán theo phương cạnh Lm
A tt M L M L
(2.45)
sL R
s H0
0,9.R
s H0
- Cốt thép cấu tạo theo phương cạnh Lm
A
ct
sL min
.Bm
.H 0
(2.46)
Với min= 0,1%