PHỤ LỤC 4
BẢN CÂU HỎI PHỎNG VẤN SÂU ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN NHÀ HÀNG (PHIẾU ĐIỀU TRA)
Kính thưa Anh/Chị thân mến!
Chúng tôi là những học viên cao học ngành Du lịch - trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân Văn - Đại học Quốc Gia Hà Nội.Hiện tại, chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu về hoạt động kinh doanh của các nhà hàng phong cách Việt trên địa bàn Hà Nội.Chúng tôi rất hy vọng nhận được sự tham gia của Anh/Chị vào công tác nghiên cứu thông qua việc trả lời những câu hỏi dưới đây. Những ý kiến của Anh/Chị sẽ được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, những thông tin mà Anh (Chị) cung cấp sẽ rất có ý nghĩa với chúng tôi trong quá trình nghiên cứu, góp phần quan trọng vào việc đạt được một kết quả nghiên cứu có chất lượng và có tính khả thi cao.
Xin chân thành cảm ơn sự cộng tác của Anh/Chị!
A. Đặc điểm cá nhân
- Tuổi
- Giới tính
- Nghề nghiệp
- Địa chỉ
- B. Nội dung
Câu 1: Xin Anh (Chị) cho biết vị trí công việc hiện nay trong Nhà hàng? Anh chị đã làm việc tại Nhà hàng trong thời gian bao lâu?
Câu 2: Từ khi làm việc tại Nhà hàng, Anh (Chị) đã thay đổi vị trí công việc chưa? Có thể cho biết lý do của sự thay đổi đó là gì?
Câu 3: Anh/ chị có thể cho biết cách phân chia ca kíp và thời gian làm việc trong Nhà hàng?
Câu 4: Xin Anh/ chị cho biết về cách xây dựng thực đơn trong Nhà hàng?
Câu 5: Xin Anh/ chị mô tả quy trình nhập và bảo quản nguyên liệu trong Nhà hàng, đơn vị cung ứng nguyên liệu cho Nhà hàng?
Câu 6: Tổ chức chế biến là quá trình quan trọng trong hoạt động kinh doanh của Nhà hàng, Anh/ chị có thể cho biết quá trình tổ chức chế biến của nhà hàng có những điểm khác biệt gì đối với các nhà hàng khác?
Câu 7: Xin Anh/ chị mô tả quy trình tổ chức phục vụ khách trong Nhà hàng?
Câu 8: Theo Anh/ chị, chính sách Marketing của nhà hàng đã phù hợp với mục tiêu kinh doanh của nhà hàng trong thời điểm hiện nay?
Câu 9: Nhà hàng có những biện pháp cụ thể nào để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?
Câu 10: Trong thời gian làm việc tại Nhà hàng, Anh (Chị) đã tham gia những khóa học bồi dưỡng nào mà Nhà hàng tổ chức cho nhân viên? (Nếu có) Các khóa học đó thường được tổ chức dưới hình thức gì?
Câu 11: Anh (Chị) có thể chia sẻ thêm về cảm nghĩ của Anh (Chị về) Nhà hàng?
Câu 12: Cuối cùng, Anh/chị đánh giá thế nào về tiềm năng phát triển của Nhà hàng hiện nay?
Cuối cùng, xin được cảm ơn Anh (Chị) về buổi trò chuyện ngày hôm nay.Mọi chia sẻ của Anh (Chị) sẽ được đảm bảo về thông tin. Rất cảm ơn Anh (Chị)
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHIẾU ĐIỀU TRA
TẠI HỆ THỐNG NHÀ HÀNG SEN VÀ QUÁN ĂN NGON
1.Số lần khách hàng sử dụng dịch vụ tại hệ thống nhà hàng.
Hệ thống nhà hàng Sen
41 | 41% | |
Thứ hai | 31 | 31% |
Thứ ba – thứ năm | 24 | 24% |
Trên lần thứ năm | 4 | 4% |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Chất Lượng Đội Ngũ Lao Động Cung Cấp Nguyên Liệu Chế Biến Món Ăn Và Thức Uống Phục Vụ Khách Du Lịch.
- Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh của hệ thống nhà hàng Việt phục vụ khách du lịch trên địa bàn Hà Nội - 13
- Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh của hệ thống nhà hàng Việt phục vụ khách du lịch trên địa bàn Hà Nội - 14
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
33 | 33% |
|
Thứ hai | 55 | 55% |
Thứ ba – thứ năm | 12 | 12% |
Trên lần thứ năm | 0 | 0% |
2. Khách hàng đã sử dụng dịch vụ tại các nhà hàng khác trong cùng hệ thống nhà hàng
Hệ thống nhà hàng Sen
44 | 44% |
|
Không | 56 | 56% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
7 | 7% |
|
Không | 93 | 93% |
3.Khách hàng biết đến hệ thống nhà hàng qua nguồn thông tin:
Hệ thống nhà hàng Sen
9 | 9% |
|
Báo/tạp chí | 5 | 5% |
Internet | 11 | 11% |
Bạn bè/ người thân | 40 | 40% |
Quảng cáo | 4 | 4% |
Nguồn khác | 31 | 31% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
1 | 1% |
|
Báo/tạp chí | 3 | 3% |
Internet | 24 | 24% |
Bạn bè/ người thân | 37 | 37% |
Quảng cáo | 13 | 13% |
Nguồn khác | 22 | 22% |
4.Lý do khách hàng chọn hệ thống nhà hàng
Hệ thống nhà hàng Sen
12 | 12% |
|
Chất lượng món ăn | 6 | 6% |
Thái độ phục vụ của nhân viên | 5 | 5% |
Mức giá hợp lí | 6 | 6% |
Địa điểm của nhà hàng | 10 | 10% |
Không gian của nhà hàng | 8 | 8% |
Lí do khác | 2 | 2% |
Tùy chọn 8 | 0 | 0% |
Tất cả các lí do trên | 51 | 51% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
4 | 4% |
|
Chất lượng món ăn | 5 | 5% |
Thái độ phục vụ của nhân viên | 4 | 4% |
Mức giá hợp lí | 0 | 0% |
Địa điểm của nhà hàng | 31 | 31% |
Không gian của nhà hàng | 25 | 25% |
Lí do khác | 5 | 5% |
Tất cả các lí do trên | 26 | 26% |
5.1.Đánh giá về chất lượng cơ sở vật chất (bàn ghế, bát đĩa, các trang thiết bị như điều hòa….)
Hệ thống nhà hàng Sen
10 | 10% |
|
Tốt | 35 | 35% |
Bình thường | 47 | 47% |
Kém | 8 | 8% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
1 | 1% |
|
Tốt | 60 | 60% |
Bình thường | 38 | 38% |
Kém | 1 | 1% |
5.2.Đánh giá về thái độ phục vụ của nhân viên
Hệ thống nhà hàng Sen
8 | 8% |
|
Tốt | 36 | 36% |
Bình thường | 48 | 48% |
Kém | 8 | 8% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
4 | 4% |
|
Tốt | 33 | 33% |
Bình thường | 61 | 61% |
Kém | 2 | 2% |
6. Đánh giá về chất lượng các món ăn
Hệ thống nhà hàng Sen
9 | 9% |
|
Ngon | 50 | 50% |
Bình thường | 38 | 38% |
Không ngon | 3 | 3% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
7 | 7% |
|
Ngon | 54 | 54% |
Bình thường | 37 | 37% |
Không ngon | 2 | 2% |
7. Đánh giá về sự đa dạng của các món ăn
Hệ thống nhà hàng Sen
12 | 12% |
|
Đa dạng | 50 | 50% |
Bình thường | 34 | 34% |
Nghèo nàn | 4 | 4% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
7 | 7% |
|
Ngon | 54 | 54% |
Bình thường | 37 | 37% |
Không ngon | 2 | 2% |
8. Đánh giá về việc giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm
Hệ thống nhà hàng Sen
19 | 19% |
|
Tốt | 37 | 37% |
Bình thường | 39 | 39% |
Kém | 5 | 5% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
27 | 27% |
|
Tốt | 27 | 27% |
Bình thường | 42 | 42% |
Kém | 4 | 4 |
9. Mức độ hài lòng sau khi sử dụng dịch vụ
Hệ thốngnhà hàng Sen
16 | 16% |
|
Hài lòng phần nào | 38 | 38% |
Bình thường | 37 | 37% |
Không hài lòng lắm | 5 | 5% |
Rất không hài lòng | 4 | 4% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
9 | 9% |
|
Hài lòng phần nào | 41 | 41% |
Bình thường | 46 | 46% |
Không hài lòng lắm | 3 | 3% |
Rất không hài lòng | 1 | 1% |
10. Tiếp tục sử dụng dịch vụ
Hệ thống nhà hàng Sen
78 | 78% |
|
Không | 22 | 22% |
Hệ thống nhà hàng Quán Ăn Ngon
65 | 65% |
|
Không | 35 | 35% |